อุทยานแห่งชาติภูกระดึง trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ อุทยานแห่งชาติภูกระดึง trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ อุทยานแห่งชาติภูกระดึง trong Tiếng Thái.
Từ อุทยานแห่งชาติภูกระดึง trong Tiếng Thái có nghĩa là Vườn quốc gia Phu Kradueng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ อุทยานแห่งชาติภูกระดึง
Vườn quốc gia Phu Kradueng
|
Xem thêm ví dụ
ให้มันกลายเป็นอุทยานแห่งชาติ Nó đã trở thành một công viên quốc gia. |
ปัจจุบันนี้ กว่าครึ่งของประเทศของเรา ได้รับความคุ้มครอง ในฐานะอุทยานแห่งชาติ แหล่งอนุรักษ์ทางธรรมชาติ และเขตรักษาพันธ์ุสัตว์ป่า Hiện nay có hơn phân nửa đất nước được đưa vào diện bảo vệ, là các công viên quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên và các khu bảo tồn động vật hoang dã. |
นี่คือการปีนเขาแบบอาศัยแรงเสียดทาน (Friction climb) บนทุ่งทูโอลัมเน่ (Tuolumne Meadows) ในที่ราบสูงแห่งอุทยานแห่งชาติโยเซมิตี (Yosemite high country) Đây là leo núi dựa vào lực ma sát, ở Tuolumne Meadows, tại cao nguyên Yosemite. |
และผมเห็นฝูงที่เป็นที่โด่งดังและเสถียรที่สุด ในอุทยานแห่งชาติเยลโลสโตน Và tôi ngắm đàn sói nổi tiếng, ổn định nhất ở Vườn Quốc gia Yellowstone. |
สมัยที่ผมยังหนุ่มๆ นักชีววิทยาหนุ่มในแอฟริกา ผมทํางานด้านการวางแผนจัดตั้ง อุทยานแห่งชาติใหม่ๆ ในอนาคต Khi tôi còn là một nhà sinh học trẻ ở Châu Phi, tôi đã tham gia hoạch định một số khu vực tuyệt đẹp để làm công viên quốc gia trong tương lai. |
ภูฏานเพื่อชีวิต ช่วยซื้อเวลาที่เราต้องการ Dự án này cho chúng tôi thời gian. |
และนี่คือการแต่งกายของหญิงชาวภูฏาน Còn đây là trang phục của phụ nữ. |
อย่างกับที่เราช่วยกันดูแลอุทยานแห่งชาติ ที่ที่เราทําให้ช่วยให้เกิดการเติบโตของหลายสปีชีส์ และยับยั้งการเติบโตของอีกหลายกลุ่ม เรากําลังคิดถึงการจัดการอาคารต่างๆ โดยใช้ระบบนิเวศวิทยาเป็นกรอบ ที่ทําให้เราสามารถทําให้จุลินทรีย์ ที่เราต้องการอยู่ในอาคารได้ Giống như việc quản lí các khu vườn quốc gia, chúng ta có thể tiến hành gây giống những loài này trong khi lại kiềm chế những loài khác, chúng tôi đang tiến tới việc xem xét thiết kế những tòa nhà hoạt động như một hệ sinh thái trong đó chúng tôi có thể khuyến khích sự sinh trưởng của những loại vi khuẩn mà chúng tôi muốn có bên trong ngôi nhà. |
จะเป็นอย่างไร ถ้าเราสามารถ ระดมความเป็นผู้นําและทรัพยากรของเรา แรงบันดาลใจของเรา และศรัทธาของเรา เพื่อนําแนวคิด ภูฏานเพื่อชีวิต ไปปรับใช้กับประเทศอื่น ๆ เพื่อที่พวกเขา จะสามารถอนุรักษ์เขตคุ้มครองของเขา ได้ไปตลอดกาลเช่นกัน Chuyện gì xảy ra nếu ta tận dụng lãnh đạo và các nguồn tài nguyên có sẵn, tầm ảnh hưởng và niềm đam mê, để mô phỏng ý tưởng Bhutan Vì Sự Sống đến các nước khác để họ cũng có thể bảo tồn các khu vực cần bảo vệ ở nước họ. |
แต่ไม่นานมานี้ ผมได้เป็นผู้นําโครงการ ทําแผนที่ทางอากาศ ในอุทยานแห่งชาติครูเกอร์ (Kruger) ในแอฟริกาใต้ Thì là gần đây, tôi đang triển khai một chiến dịch bản đồ trên không ở Công viên quốc qua Kruger ở Nam Phi. |
เควิน: ปีที่แล้ว แบร์ วาสเกส โพสต์วิดีโอนี้ ที่เขาถ่ายนอกบ้านเขาในอุทยานแห่งชาติโยสมิที Năm ngoái, Bear VAsquez đã đăng tải video này ông ấy đã ghi hình bên ngoài căn nhà của mình ở công viên quốc gia Yosemite. |
ที่ Pywjack Dome บนที่ราบสูงแห่งอุทยานแห่งชาติโยเซมิตี ( Yosemite high country ) Có một chỗ leo núi gọi là Dike Route, ở Peyrat Dome, trên vùng Yosemite. |
นี่คือการปีนเขาลาดเอียงบนเส้นทางที่เรียกว่า Dike Route ที่ Pywjack Dome บนที่ราบสูงแห่งอุทยานแห่งชาติโยเซมิตี (Yosemite high country) Có một chỗ leo núi gọi là Dike Route, ở Peyrat Dome, trên vùng Yosemite. |
ตอนผมเป็นเด็ก ทุกวันหยุด ผมต้องอยู่ในอุทยานแห่งชาติ Khi tôi còn nhỏ, cứ mỗi lần nghỉ lễ là tôi được ra công viên quốc gia. |
เป็นคําถามที่ดีนะ แต่กลับมาที่ภูฏาน Quay trở lại với Bhutan. |
ด้านหลังนั่นคือฝูงวัวของพ่อผม ถัดจากฝูงวัวไป คืออุทยานแห่งชาติไนโรบี Phía sau tôi là đàn bò của bố tôi, và phía sau đàn bò, là Công viên Quốc gia Nairobi. |
ในปี 1872 อุทยานแห่งชาติเยลโลว์สโตน เป็นอุทยานแห่งชาติแห่งแรกของสหรัฐอเมริกา รัฐเริ่มทําระบบอุทยาน Và vào năm 1872, với Vườn Quốc Gia Yellowstone, Hoa Kì bắt đầu lập ra một hệ thống các vườn quốc gia, điều mà một số ngưới coi là ý tưởng tốt nhất mà Hoa Kì từng có. |
และหนึ่งในสถานที่ ที่ผมได้ทํางาน ก็คือ อุทยานแห่งชาติ Goat Island ที่เมือง Leigh ของนิวซีแลนด์ Và một trong những nơi tôi làm việc là khu bảo tồn có tên Đảo Goat tại Leigh, New Zealand. |
กองทุนสัตว์ป่าโลกสากล เป็นผู้ร่วมงานหลักของเราในการเดินทางนี้ และผมอยากจะประกาศให้รู้ว่า พวกเขาทํางานได้อย่างยอดเยี่ยม ทั้งในภูฏาน และที่อื่นทั่วโลก Tổ chức Thế Giới Hoang Dã là đối tác chính của chúng tôi trong hành trình này, và tôi muốn nhiệt liệt cám ơn họ vì họ làm được những điều tuyệt vời ở Bhutan và trên khắp thế giới. |
ที่จริง หนึ่งในตัวชี้วัดหลักคือ คนภูฏานรู้สึกอย่างไร กับการใช้เวลาของตัวเองในแต่ละวัน£ Thực tế, một trong những chí số chính là: Người Bhutan cảm thấy như thế nào về cách mà họ dành thời gian mỗi ngày? |
ตอนที่ผมมาสหรัฐอเมริกา ผมตกใจมาก ที่เห็นอุทยานแห่งชาติแบบนี้ กําลังกลายเป็นทะเลทราย เลวร้ายพอๆกับในแอฟริกา Khi đến Hoa Kỳ, tôi đã nhận một cú sốc, phát hiện ra các công viên quốc gia như thế này đang bị sa mạc hóa tồi tệ như vậy ở Châu Phi. |
คนภูฏานไม่ได้ใช้ชีวิตอยู่บนความทะเยอทะยาน มุ่งแสวงหาสิ่งที่ตัวเองยังไม่มีอยู่ตลอดเวลา Người Bhutan không phải sống trong những công việc đơn điệu tập trung không ngừng vào cái mà họ không có. |
แต่ไม่ว่าจะเป็นภูฏาน หรือโลก ก็ไม่อาจเสียเวลารออีก 15 ปีได้ Nhưng cả Bhutan và thế giới đều không thể đi ngược lại 15 năm về trước. |
นั่นเป็นเหตุผลว่าทําไม พระมหากษัตริย์ของเรา จึงทรงริเริ่มโครงการ ภูฏานเพื่อชีวิต Cho nên Đức Vua chúng tôi thành lập dự án Bhutan Vì Sự Sống. |
ในการเตรียมผจญภัยครั้งนี้ พวกเขาตรวจสอบเว็บไซต์ของหน่วยบริการอุทยานแห่งชาติอย่างละเอียด ในนั้นมีข้อมูลสําคัญเกี่ยวกับการเตรียมความพร้อมและอันตรายทั่วไปที่แฝงอยู่ Để chuẩn bị cho cuộc phiêu lưu này, họ đã nghiên cứu kỹ trang mạng của National Park Service (Sở Công Viên Quốc Gia), trong đó có chứa thông tin quan trọng về sự chuẩn bị cá nhân và những mối nguy hiểm thông thường, tiềm ẩn. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ อุทยานแห่งชาติภูกระดึง trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.