फेफड़ा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ फेफड़ा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ फेफड़ा trong Tiếng Ấn Độ.

Từ फेफड़ा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là phổi, Phổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ फेफड़ा

phổi

noun

क्या तम्बाकू पीने के कारण होनेवाले फेफड़ों के कैंसर से बचना एक भार है?
Không bị ung thư phổi do việc hút thuốc gây ra có là gánh nặng không?

Phổi

noun

क्या तम्बाकू पीने के कारण होनेवाले फेफड़ों के कैंसर से बचना एक भार है?
Không bị ung thư phổi do việc hút thuốc gây ra có là gánh nặng không?

Xem thêm ví dụ

फ्लू के वायरस फेफड़ों और साँस से जुड़े दूसरे अंगों पर हमला करते हैं। ये खास तौर पर छींकने, खाँसने या बात करने पर मुँह से निकलनेवाली छींटों से दूसरों में फैलते हैं।
Vi-rút cúm là loại tấn công hệ hô hấp, truyền từ người sang người chủ yếu qua những giọt nhỏ chất lỏng văng ra từ cơ thể khi người nhiễm bệnh hắt hơi, ho hoặc ngay cả khi nói chuyện.
छलांग से उसका सीधा हाथ टूट के बिखर गया, उसकी सारी पसलियाँ टूट गयी, फेफड़ो में छेद हो गया, और बेहोशी में वो बहता गया वो ईस्ट रिवर (East River )तक बहता गया, ब्रुकलिन पुल(Brooklyn Bridge) के नीचे और स्टेटन आइलैंड फेरी (Staten Island Ferry) के रास्ते पर, जहाँ फेरी के यात्रियों ने उसका दर्द से कराहना सुन कर, फेरी के कप्तान को सुचना दी उसने कोस्ट गार्ड(Coast Guard) को सुचना दी कोस्ट गार्ड ने उसे ईस्ट रिवर से बाहर निकाला और उसे बेलव्व्यु(Bellevue)अस्पताल लेकर गए|
Cú nhảy đã nghiền nát cánh tay phải của anh, làm vỡ toàn bộ các xương sườn, đâm thủng phổi, và anh ấy trôi lúc tỉnh lúc mê khi cơ thể xuôi dọc theo sông Đông, dưới cây cầu Brooklyn và dạt vào đường chạy của chuyến phà ra đảo Staten, hành khách đi phà đã nghe thấy tiếng rên rỉ đau đớn của John và báo cho thuyền trưởng, người đã liên lạc với cứu hộ để vớt anh ta lên từ sông Đông và đưa đến bệnh viện Bellevue.
डिस्कवर पत्रिका कहती है: “पानी के दबाव से लड़ने के बजाय, ये मछलियाँ इस दबाव से अपने फेफड़ों को पूरी तरह खाली कर लेती हैं।”
Tạp chí Discover nói: “Thay vì chống lại áp suất, chúng để lá phổi xẹp xuống hoàn toàn”.
वहाँ वे अपने फेफड़े ताज़ी, साफ़ हवा से भर सके जो पास की झील से बह रही थी।
Ở đó họ đã có thể hít vào buồng phổi bầu không khí trong lành từ một hồ gần đó thổi đến.
यहाँ तक कि उसने अपने माँ-बाप को फेफड़ों के कैंसर से मरते देखा, फिर भी वह सिगरेट नहीं छोड़ पा रही थी।
Dù chứng kiến cha mẹ đã qua đời do ung thư phổi, chị vẫn tiếp tục hút thuốc, ngay cả khi nuôi hai đứa con gái.
हम सो जाते हैं, और हमारे फेफड़े फूलते और सिकुड़ते रहते हैं।
Khi chúng ta ngủ, lá phổi vẫn tiếp tục nở ra và thắt lại.
बहुत-से लोग धूम्रपान करने का चुनाव करते हैं जिससे दिल की बीमारी या फेफड़ों का कैंसर होता है।
Nhiều người quyết định hút thuốc, dẫn đến bệnh tim hay ung thư phổi.
नाइट्रोजन डाईऑक्साइड के लिए 10 भाग प्रति दस करोड़ की बढ़ोत्तरी फेफड़े के कैंसर को 14 प्रतिशत तक बढ़ा सकती है।
Lượng nitơ điôxít trong không khí tăng lên 10 phần tỉ sẽ làm tăng nguy cơ mắc bệnh lên 14%.
अपने फेफड़ों के निचले हिस्से को हवा से भरकर, सही तरह से साँस लेने का अभ्यास कीजिए।
Tập thở đúng cách, hít không khí vào đầy phần dưới buồng phổi.
मगर मेरी हालत दिन-ब-दिन बिगड़ती गयी और जब मेरे फेफड़ों में खून बुरी तरह बहने लगा, तब मुझे वहाँ से इराकलीअन अस्पताल ले जाया गया।
Tuy nhiên, tình trạng sức khỏe của tôi suy sụp hơn, và sau khi phổi bị xuất huyết trầm trọng, tôi được chuyển đến bệnh viện Iráklion.
इसके अतिरिक्त, जब भ्रूण गर्भ में है तब एक बड़ी रुधिरवाहिका जो फेफड़ों से बाहर-बाहर निकलती है अपने आप जन्म के समय सिकुड़ जाती है; लहू अब फेफड़ों में जाता है, जहाँ जब शिशु अपनी पहली साँस लेता है तो लहू में ऑक्सीजन भर जाता है।
Thêm vào đó, có một mạch máu lớn chảy tắt không qua buồng phổi khi bào thai còn ở trong tử cung, nhưng lúc em bé ra đời thì mạch máu này sẽ tự động thắt lại; giờ đây máu chảy qua phổi, lấy dưỡng khí khi em bé hít hơi thở đầu tiên.
साँस लेते वक्त अपने फेफड़ों के निचले हिस्से तक हवा भरने की कोशिश कीजिए।
Khi thở, hãy tập hít không khí vào đầy phần dưới của phổi.
कनाडा में, माँट्रियल शहर के द गज़ेट अखबार में बताया गया है कि “जब 18 से 30 साल के 4,600 से भी ज़्यादा लोगों का अध्ययन किया गया, तो पाया गया कि जो लोग जितना ज़्यादा तुनक मिज़ाज़ और दूसरों का बुरा चाहनेवाले होते हैं,” उतना ज़्यादा उनके फेफड़ों की बुरी गत होती है।
Một bài báo đăng trong tờ The Gazette ở thành phố Montreal, Canada, cho biết: “Trong một cuộc nghiên cứu hơn 4.600 người từ 18 đến 30 tuổi, [các nhà nghiên cứu] thấy rằng càng căm thù, bực tức và tàn nhẫn” thì càng có vấn đề với phổi.
लेकिन फेफड़े, पेट की तरफ नहीं हैं बल्कि पसलियों के बीच हैं।
Nhưng phổi không ở dưới bụng, mà nằm trong lồng ngực.
दुःख की बात है कि दिसंबर 2004 की शुरूआत में जब रोज़मेरी की डॉक्टरी जाँच की गयी तो पता चला कि उसे फेफड़ों में कैंसरवाला ट्यूमर हो गया है।
Buồn thay, vào đầu tháng 12 năm 2004, bác sĩ chẩn đoán là Rose Marie bị một khối u ung thư trong phổi.
कितने दुःख की बात है कि सिगरेट पीने की वज़ह से बाद में इन जवानों को हृदय रोग, फेफड़ों का कैंसर या एंफिसीमा जैसी बीमारियाँ लग जाती हैं!
Thật bi thảm thay khi, sau này trong đời sống, một số người chuốc hậu quả là bị bệnh tim, ung thư phổi hoặc bệnh khí thũng!
अरक्तीय द्रव से तैयार हार्ट-लंग मशीन (हृदय-फेफड़ा यन्त्र) पर रखे गए मरीज़ों को उससे उत्पन्ना रक्त-तनूकरण से लाभ होगा क्योंकि बहुत कम लाल कोशिकाएँ नष्ट होंगी।
Bệnh nhân dùng máy tim-phổi nhân tạo phết bằng một dung dịch không máu, có thể nhờ máu loãng ra mà mất ít hồng cầu.
फेफड़े के कैंसर के कई लक्षण (भूख कम लगना, वज़न घटना, बुखार, थकान) विशिष्ट नहीं हैं।
Phần lớn các triệu chứng của ung thư phổi (chán ăn, sụt cân, sốt, mệt mỏi) là không đặc biệt.
साँस लेते वक्त अपने फेफड़ों में हवा भर लीजिए और धीरे-धीरे बात कीजिए।
Hãy hít không khí vào đầy phổi, rồi nói chậm rãi.
इस तरह, यदि शैतान की कुछ हवा हमारे आध्यात्मिक फेफड़ों में आ भी जाए तो परमेश्वर की आत्मा हमें उसे अस्वीकार करने के लिए ताक़त देती है।—भजन १७:१-३; नीतिवचन ९:९; १३:२०; १९:२०; २२:१७.
Bằng cách này, nếu lỡ có bất cứ chút ít khí độc nào của Sa-tan lọt vào buồng phổi thiêng liêng của chúng ta, thánh linh Đức Chúa Trời củng cố chúng ta để loại nó ra ngay (Thi-thiên 17:1-3; Châm-ngôn 9:9; 13:20; 19:20; 22:17).
इससे प्रभावित होने वाले अति सामान्य अंग हैं : त्वचा (80–90%), फेफड़े और श्वसन मार्ग (70%), पेट और आँतें (30–45%), हृदय और रक्त वाहिनियाँ (10–45%) और केन्द्रीय तंत्रिका प्रणाली (10–15%) इनमें से दो या अधिक प्रणालियां शामिल होती हैं।
Các vùng bị ảnh hưởng bao gồm: da (80-90%), hô hấp (70%), đường tiêu hóa (30-45%), tim và mạch máu (10-45%), và hệ thần kinh trung ương (10-15%) thường có hai hoặc nhiều bộ phận hơn tham gia.
लेकिन यह गर्भाधान के समय से महसूस करना महत्वपूर्ण है, हमारे शरीर में हर कोशिका -- त्वचा, बाल, दिल और फेफड़ों -- हमारे अपने अनोखा डीएनए होता है, और वह डीएनए में गुणसूत्रों निर्धारित करते है कि हम क्या बनेंगे यदि पुलिंग या स्त्रीलिंग, पुरुष या स्त्री।
Việc nhận ra rằng mọi tế bào trong cơ thể chúng ta: da, tóc, tim và phổi đều chứa ADN độc nhất của chúng ta, và ADN chứa những nhiễm sắc thể quyết định chúng ta là giống đực hay cái, đàn ông hay phụ nữ là rất quan trọng.
“ऐसे वायरस जिनसे ज़ुकाम होता है या फेफड़ों के दूसरे संक्रमण फैलते हैं, उनको कम तापमान में रहना ज़्यादा पसंद है।
“Siêu vi gây cảm lạnh và những bệnh về đường hô hấp khác thích hợp với môi trường ở nhiệt độ thấp.
मिसाल के तौर पर, सिगरेट पीने की वज़ह से दिल के दौरे, लकवा मारने, दमा होने, इमफज़ीमा और कैंसर होने या खासकर फेफड़ों का कैंसर होने का खतरा बहुत बढ़ जाता है।
Thí dụ, nó là yếu tố lớn gây ra bệnh đau tim, nghẽn mạch máu não, viêm phế quản kinh niên, khí thũng và nhiều loại ung thư, nhất là ung thư phổi.
लाखों लोग धूम्रपान करते हैं और फेफड़ों के कैंसर से पीड़ित होते हैं, व्यभिचार का अभ्यास करते और यौन रोग से पीड़ित होते हैं, शराब का अत्यधिक सेवन करते हैं और गुर्दे के सूत्रणरोग से पीड़ित होते हैं, इत्यादि।
Hàng triệu người hút thuốc để bị ung thư phổi, ngoại tình để rồi mắc bệnh phong tình, uống rượu quá độ khiến bị xơ gan, v.v...

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ फेफड़ा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.