फहराना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ फहराना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ फहराना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ फहराना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bay, bảy, thang máy, xe độc mã, vạt cài cúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ फहराना

bay

(fly)

bảy

(fly)

thang máy

(hoist)

xe độc mã

(fly)

vạt cài cúc

(fly)

Xem thêm ví dụ

धार्मिक नेता हैरी इमरसन फोस्डिक ने यह बात स्वीकार की: “हमने अपने गिरजेघरों में युद्ध के झंडे फहरा दिये . . .
Tu-sĩ Harry Emerson Fosdick đã thú nhận như sau: “Ngay đến trong các nhà thờ của chúng ta, chúng ta đã treo cờ chiến đấu...
और उसने मुझ पर प्यार का झंडा फहराया
Ngọn cờ chàng phía trên tôi là tình yêu.
दो ब्लॉक की दूरी से हमने मुख्य सरकारी दफ्तर पर नात्ज़ियों को फतह की खुशी में स्वस्तिक झंडा फहराते हुए देखा।
Cách khoảng hai dãy nhà, chúng tôi mục kích lính Quốc Xã đang treo lá cờ Quốc Xã trên tòa thị sảnh, trong niềm hân hoan chiến thắng.
किंग जेम्स् वर्शन में श्रेष्ठगीत २:४ की याद दिलायी जाती है: “वह [मसीह यीशु] मुझे [आध्यात्मिक] भोज के घर में ले आया, और उसका जो झन्डा मेरे ऊपर फहराता था वह प्रेम था।”
Điều này gợi lại cho chúng ta nhớ Nhã-ca 2:4: “Người [Giê-su Christ] đưa tôi vào phòng yến-tiệc [thiêng liêng], ngọn cờ người phất trên tôi ấy là ái-tình”.
हो सकता है कि कभी-कभी दोस्ताना अंदाज़ में दुआ-सलाम करने या हाथ फहराने पर आपके पड़ोसी ने अनमने भाव से जवाब दिया हो।
Có khi mọi nỗ lực chào hỏi thân thiện và vẫy tay chỉ được những người láng giềng đáp lại bằng một cái gật đầu gượng ép.
और वो वहाँ अपने नाम का झंडा फहराना चाहता था, "मैं यहाँ आने वाला पहला व्यक्ति था ।"
Và ông ấy muốn cắm ngọn cờ của mình để tuyên bố “Ta là người đầu tiên đặt chân đến nơi đây”.
36 और ऐसा भी हुआ कि पूरे प्रदेश में जितने भी मिनार नफाइयों के अधिकार में थे, उन सब पर उसने स्वाधीनता के झण्डे को फहराया; और इस प्रकार मोरोनी ने नफाइयों के बीच स्वाधीनता के स्तर को उत्पन्न किया ।
36 Và chuyện rằng, ông cho treo cờ biểu hiệu sự tự do lên trên các tháp cao khắp nơi trong xứ do dân Nê Phi chiếm hữu; và như vậy là Mô Rô Ni đã thiết dựng lá cờ tự do trong dân Nê Phi.
वे पक्षियों की तरह लगते हैं, मगर जब वे पास आते हैं तो आप देखते हैं कि ये तो पाल फहराते हुए जहाज़ हैं।
Chúng trông giống những con chim, nhưng khi chúng lại gần hơn, bạn nhận ra đó là những chiếc tàu với các cánh buồm giương lên.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ फहराना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.