फसल trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ फसल trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ फसल trong Tiếng Ấn Độ.

Từ फसल trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Cây trồng, cây trồng, Giống cây trồng, gặt, thu hoạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ फसल

Cây trồng

(crop)

cây trồng

(crops)

Giống cây trồng

gặt

(harvest)

thu hoạch

(harvest)

Xem thêm ví dụ

उसके खेतों में बहुत अच्छी फसल होती थी।
Ruộng của ông sinh nhiều hoa lợi.
19 जब तुम अपने खेत में कटाई करते हो और फसल इकट्ठी करते हो, तब अगर भूल से एक पूला छूट जाए तो उसे लेने के लिए तुम खेत में वापस मत जाना।
19 Khi anh em thu hoạch mùa màng và để quên một bó lúa ngoài ruộng thì đừng quay lại lấy.
इस बार अगर बारिश हो जाए तो किसान की फसल सोना उगलती है।
Rồi, nếu thời tiết tốt hơn, ông gặt được vụ mùa tốt.
“धरती की फसल” की कटनी का काम 1,44,000 के शेष जनों से शुरू हुआ, जो यीशु की मिसाल के “गेहूँ” या “राज के बेटे” हैं।
“Mùa-màng dưới đất” bắt đầu với việc thu nhóm những người còn sót lại trong số 144.000 “con-cái nước thiên-đàng”, tức “lúa mì” trong minh họa của Chúa Giê-su.
यहाँ यहोवा ने इसहाक को आशीष दी जिसकी वजह से खूब फसल हुई और उसके जानवर भी बढ़े।
Đức Giê-hô-va ban phước cho Y-sác được trúng mùa và gia súc đầy đàn.
दूसरे किस्म की चींटियाँ फफूँद की “फसल” उगाती हैं और उसकी देखभाल करती हैं।
Những loại kiến khác thì như các nông dân, trồng những “nông sản” như nấm chẳng hạn.
इसलिए यह आश्चर्य की बात नहीं है कि एक बच्चे का सफलतापूर्वक पालन-पोषण करना एक बड़ी फ़सल उगाने से अधिक समय और प्रयास ले सकता है।
Do đó, chúng ta không ngạc nhiên khi việc nuôi dạy một đứa con một cách thành công có thể đòi hỏi phải dành ra nhiều thời gian và nỗ lực hơn việc trồng được một vụ mùa dư dật nữa (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18-21).
इसके अलावा, जब यहोवा की आशीष से भरपूर फसल होती, तो एहसान ज़ाहिर करने के लिए अन्नबलियाँ चढ़ायी जाती थीं।
Cũng có của-lễ chay được dâng để nhìn nhận sự rộng rãi của Đức Giê-hô-va.
इस अध्याय की बाकी आयतें बताती हैं कि इस्राएलियों को हुक्म दिया गया था कि वे अपने खेत की फसल का कुछ हिस्सा, दीन या मुसीबत के मारों और परदेशियों के लिए छोड़ दें।
Đọc trong chương này, chúng ta thấy dân Y-sơ-ra-ên phải để cho những người khốn khó và khách lạ mót lúa trong ruộng mình.
7 अब आइए हम वापस यीशु के दृष्टांत में जाएँ। जब उस धनवान के खेत में बड़ी फसल हुई और अनाज रखने की जगह कम पड़ गयी, तब उसने क्या किया?
7 Chúng ta hãy trở lại minh họa của Chúa Giê-su. Người giàu đã làm gì khi ruộng ông sinh lợi nhiều đến độ ông không còn chỗ chứa những gì ông thu hoạch?
7 यहूदी लोग रोज़मर्रा की चिंताओं में इतना डूब गए थे कि वे यह भी भूल गए कि वर्षा और अच्छी फसल परमेश्वर की आशीष से मिलती हैं और ये आशीषें उनको तभी जा लेंगी अगर वे हमेशा उसकी आज्ञाएँ मानेंगे, फिर चाहे उनका विरोध भी क्यों न किया जाए।
7 Quá bận tâm với những lo toan hằng ngày, người Do Thái đã quên rằng mưa móc và mùa màng tươi tốt đều là ân huệ Đức Chúa Trời ban xuống chỉ khi nào họ bền đỗ trong đường lối vâng phục Ngài, ngay dù bị chống đối.
लेकिन कटनी के पहले, एक रात उसकी फसल चोरी हो गयी।
Nhưng ngay đêm trước ngày gặt, bọn trộm đến lấy sạch mùa màng của anh.
+ 2 कटाई का मौसम आने पर उसने एक दास को बागबानों के पास भेजा ताकि वह अंगूरों की फसल में से उसका हिस्सा ले आए।
+ 2 Đến mùa thu hoạch, ông sai một đầy tớ đến gặp những người trồng nho để thu một phần hoa lợi của vườn.
मसलन, खेतों में तरह-तरह की फसलें उगती हैं और फलों के बागों से ढेर सारे किस्म-किस्म के फल मिलते हैं। इस तरह यहोवा हमें ‘फलवन्त ऋतु देता है और हमारे मन को आनन्द से भरता’ है।
Qua hoa màu trên những cánh đồng và vườn cây ăn quả đầy trái, Đức Giê-hô-va ‘ban cho chúng ta mùa-màng nhiều hoa-quả và lòng đầy vui-mừng’.
मूसा की व्यवस्था में दिए गए तीन बड़े पर्व बहार की शुरूआत में जौ की कटाई, बहार के अंत में गेहूँ की और गर्मियों के अंत में बाकी फसलों की कटाई के समय में पड़ते थे।
Ba kỳ đại lễ trong Luật Pháp Môi-se trùng hợp với mùa gặt lúa mạch vào đầu mùa xuân, mùa gặt lúa mì vào cuối mùa xuân và mùa gặt ngũ cốc còn lại vào cuối mùa hè.
जब उन्होंने हमारे उगाए बड़े-बड़े टमाटर और अच्छी फसल देखी तो उन्होंने मुस्कराकर अपनी खुशी ज़ाहिर की।
Khi anh ấy thấy những trái cà chua lớn và trúng mùa, anh ấy mỉm cười mãn nguyện.
बीते सेवा साल के दौरान, मोज़म्बिक में कइयों को अकाल का सामना करना पड़ा क्योंकि वहाँ सूखा पड़ गया था और फसलें बरबाद हो गयी थीं।
Trong năm công tác vừa qua, nhiều người tại Mozambique lâm vào cảnh đói kém vì hạn hán và mùa màng bị thất thu.
+ 37 तब उसने अपने चेलों से कहा, “बेशक, कटाई के लिए फसल बहुत है मगर मज़दूर थोड़े हैं।
+ 37 Rồi ngài nói với các môn đồ: “Quả thật, mùa gặt thì trúng nhưng thợ gặt thì ít.
यह बात उसके इन शब्दों से साफ ज़ाहिर होती है: “बेशक, कटाई के लिए फसल बहुत है, मगर मज़दूर थोड़े हैं।
Điều này được thấy rõ trong lời ngài nói: “Mùa gặt thì thật trúng, song con gặt thì ít.
11 हमने तुम्हारे बीच परमेश्वर की बातें बोयी हैं, तो क्या बदले में तुमसे खाने-पहनने की चीज़ों की फसल पाना गलत होगा?
11 Chúng tôi đã gieo trong vòng anh em những điều thiêng liêng, vậy có gì quá đáng nếu chúng tôi gặt vật chất từ anh em?
वह अपनी प्रजा को सारथियों और घुड़सवारों के तौर पर इस्तेमाल कर सकता है। उन्हें हल जुतवाने, फसल काटने, हथियार बनाने जैसे कामों पर भी लगा सकता है।
Vua có quyền bắt người dân đánh xe, làm lính kị, cày ruộng, gặt mùa màng, chế tạo binh khí, v.v...
32 कटाई के लिए बहुत फसल है!
32 Mùa gặt bội thu!
5 भूखे लोग उस मूर्ख की फसल खा जाते हैं,
5 Người đói ăn những gì hắn thu hoạch,
अच्छी फसल होने और नकली वैनिला के बाजार में आने से मांग में कमी हुई और दाम 2005 के मध्य में 40 डॉलर प्रति किलो तक लुढ़क गए।
Vụ mùa tốt, cùng với nhu cầu giảm đẩy giá vani ở thị trường xuống 40 USD/Kg vào giữa năm 2005.
१५ यहोवा ने जिस तरीक़े से पृथ्वी को स्थित और तैयार किया, भावी मानव के आनन्द के लिए दिन और रात, ऋतु, बीज बोने का समय और फ़सल, और भरपूर खुशियाँ उपलब्ध कीं, इस में भी उसके काम अद्भुत रीति से चित्रित किये गये हैं।
15 Các công việc của Đức Giê-hô-va cũng thể hiện một cách tuyệt diệu trong cách Ngài đã đặt trái đất và sửa soạn nó, cung cấp ngày và đêm, mùa màng, kỳ gieo giống và gặt hái, và muôn vàn điều trong tương lai làm thỏa thích con người.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ फसल trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.