फुट trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ फुट trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ फुट trong Tiếng Ấn Độ.

Từ फुट trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là foot. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ फुट

foot

इसे रेल समस्या कहते हैं, नैतिक दुविधा का एक संस्करण जिसे दार्शनिक फिलिपा फुट ने १९६७ में बनाया था।
Đây là Vấn đề toa tàu, vấn đề tiến thoái lưỡng nan đạo đức mà triết gia Philippa Foot đặt ra năm 1967.

Xem thêm ví dụ

(यूहन्ना 4:23, 24) लेकिन, आज के चर्चों में ऐसी एकता नहीं बल्कि फूट-ही-फूट है।
(Giăng 4:23, 24, Tòa Tổng Giám Mục) Tuy nhiên, các Giáo Hội ngày nay không có sự hợp nhất nhưng chia rẽ.
परमेश्वर से आज़ाद होने की कोशिश में इंसान ने जो सामाजिक, आर्थिक, राजनैतिक और धार्मिक व्यवस्थाएँ स्थापित की हैं उनमें आपसी फूट पैदा हो जाती और ‘एक मनुष्य दूसरे मनुष्य के ऊपर अधिकारी होकर अपने ऊपर हानि ही लाता।’—सभोपदेशक 8:9.
Tìm cách độc lập với Đức Chúa Trời, người ta sẽ chỉ tạo ra những chế độ xã hội, kinh tế, chính trị và tôn giáo xung đột lẫn nhau, và “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai hại cho người ấy”.—Truyền-đạo 8:9.
ये लक्ष्य चाहे कितने ही बढ़िया क्यों न हों, लेकिन संसार में फैली फूट को देखते हुए बहुतों को शक होता है कि क्या ये कभी पूरे होंगे।
Dù những mục tiêu đó có lẽ cao quý đến đâu, nhiều người không tin rằng chúng có thể thực hiện được trong thế gian đầy chia rẽ này.
इसके बजाय, ये कागज़ात किसी भी तरह की गलतफहमी या निराशा से बचाते हैं, साथ ही ऐसे झगड़ों से बचाते हैं जो भाई-बहनों में फूट डाल देते हैं।
Đúng hơn, giấy tờ đó có thể giúp ngăn ngừa sự hiểu lầm, thất vọng và những mâu thuẫn dẫn đến bất hòa.
इसके साथ-साथ, जैसा यीशु ने पूर्वबताया, जो सत्य उसने सिखाया उसके परिणामस्वरूप अनेक परिवारों में फूट पड़ी है।—मत्ती १०:३४-३७; लूका १२:५१-५३.
Hơn nữa, như Giê-su tiên tri, lẽ thật ngài dạy đưa đến sự chia rẽ trong nhiều gia đình (Ma-thi-ơ 10:34-37; Lu-ca 12:51-53).
इस प्रेरित का पाप शारीरिक कमज़ोरी के कारण था, और वह वास्तव में पश्चात्तापी था और ‘फूट फूट कर रोया।’—मत्ती २६:६९-७५.
Phi-e-rơ phạm tội vì cớ xác thịt yếu đuối và ông đã thành thật ăn năn và “khóc-lóc cách đắng-cay” (Ma-thi-ơ 26:69-75).
मकान की मरम्मत करते वक्त सिर्फ टूटी-फूटी चीज़ों को बदलना काफी नहीं होगा।
Khi sửa chữa căn nhà cũ, chỉ thay thế vật liệu bị hư hại thôi thì có thể chưa đủ.
युद्ध, जाति-संहार, आतंकवाद, अपराध, और अराजकता संसार-भर में फूट पड़ी है।
Chiến tranh, tội diệt chủng, khủng bố, tội ác và sự phạm pháp đã lan ra trên khắp thế giới.
यहाँ वो ऐसा लगता है जैसे कि वो एक साथी ढूँढ रहा है, परन्तु वह तो बस यह चाहता है कि कोई उस पर पड़ी बर्फ की परतों को खोद दे , क्योंकि वह जानता है की जब वह चार फुट बर्फ में ढका होता है तब उसकी आग बुझाने की क्षमता पर बुरा असर होता है |
Nó trông giống như đang tìm kiếm một cuộc hẹn hò, nhưng thực ra nó đang chờ đợi ai đó , bởi anh ấy biết rằng mình không giỏi trong việc dập tắt lửa khi bị chìm trong tuyết dày 4feet.
इस तरह जब भीड़ में फूट पड़ जाएगी, तो खतरा कुछ हद तक कम हो जाएगा।
Một đám đông bị chia rẽ như thế sẽ không nguy hiểm lắm.
इसकी वज़ह से लोगों में “बैर, झगड़ा, ईर्ष्या, क्रोध, विरोध, फूट” जैसे बुरे गुण आ जाते हैं।—गलतियों ५:१९-२१.
Điều đó dẫn đến hậu quả là có “thù-oán, tranh-đấu, ghen-ghét, buồn-giận, cãi-lẫy, bất-bình”.—Ga-la-ti 5:19-21.
फिर उसने अपनी टूटी-फूटी चेक भाषा में समझाया: “हम आपको ये पैसे इसलिए लौटा रहे हैं क्योंकि हम यहोवा की साक्षी हैं।
Dù không nói nói thạo tiếng Czech, Victoria cố giải thích: “Chúng tôi trả lại tiền cho bà vì chúng tôi là Nhân Chứng Giê-hô-va.
19 मगर उज्जियाह, जिसके हाथ में धूपदान था, उन याजकों पर भड़क उठा। + वह याजकों पर गुस्सा कर ही रहा था कि तभी उसके माथे पर कोढ़+ फूट निकला।
19 Nhưng U-xi-a, lúc ấy đang cầm lư hương trên tay để đốt hương, bèn nổi giận. + Trong khi ông nổi giận với các thầy tế lễ thì phong cùi+ nổi trên trán ông ngay trước mặt các thầy tế lễ, bên cạnh bàn thờ dâng hương trong nhà Đức Giê-hô-va.
यह कलम जैसी चीज़ एक फूट लम्बी है.
Ở đó có một thứ hình thù như dương vật dài khoảng 1 foot.
उन्हें लगता है कि इस तरह दुनिया में शांति और एकता लायी जा सकती है जहाँ चारों तरफ फूट पड़ी हुई है।
Họ nghĩ điều này có thể mang lại hòa bình và hợp nhất trong thế giới đầy dẫy sự chia rẽ này.
जब उस इलाके को खाली करने का आदेश हटाया गया जहाँ पर राज्यगृह था, तो भाई वहाँ वापस गए और देखा कि उनके राज्यगृह की इमारत एक तरफ झुकी हुई है, उसमें दरार पड़ी हुई है और टूट-फूट गयी है।
Khi lệnh di tản được thu hồi, các anh trở về nơi mà Phòng Nước Trời tọa lạc và thấy Phòng bị nghiêng, rạn nứt và hư hại.
लोगों की सुरक्षा: बाज़ार में बम फूटा
AN NINH CÁ NHÂN: Bom nổ ở chợ.
अब तक हम और चार फुट की दूरी तक सरक चुके हैं, और मेरी माँ आखिरकार मुझसे कहती हैं, "मैं जानती थी, मैं जानती थी.
Lúc này, chúng tôi đã bò thêm được 4 feet, và cuối cùng mẹ nói với tôi, "Mẹ biết mà, biết ngay mà.
वास्तविकता यह है कि मानव सरकारों के पास विश्व में पड़ी फूट के लिए कोई ठोस, स्थायी समाधान नहीं है।
Sự thật là chính phủ loài người không có giải pháp rõ rệt và lâu dài nào cho một thế giới chia rẽ.
ग्वाम के शाखा दफ्तर ने टूटे-फूटे घरों की मरम्मत के लिए सामान और लोग भेजे, और हवाई देश के शाखा दफ्तर ने भी मदद की।
Chi nhánh Guam tiếp tế vật liệu và nhân lực để sửa chữa nhà cửa bị hư hại, và chi nhánh Hawaii cũng trợ giúp.
हमने कई महीने प्रार्थना करने और योजनाएँ बनाने में बिता दिए। और सन् 1941 की गर्मियों तक हमने कुछ पैसे जमा कर लिए थे और उसी से अपने परिवार के रहने के लिए 18 फुट लंबा ट्रेलर खरीदा।
Vào mùa hè năm 1941, sau nhiều tháng cầu nguyện và thu xếp, hai vợ chồng chúng tôi dành dụm được một ít tiền nên mua được một xe moóc dài 5 mét rưỡi đủ để cả nhà sống trong đó.
जब हम शुरू में मैड्रिड में रहे, तब हम एक बहुत ही टूटे-फूटे बोर्डिंगहाऊस में रहते थे।
Lúc đầu ở Madrid, chúng tôi sống trong một nhà trọ rất tồi tàn.
ये व्यक्ति सत्य के हित में शान्ति से बात कर सकते हैं, लेकिन भावनाओं को तर्क से महत्त्वपूर्ण नहीं बनने देते या उन्हें फूट नहीं डालने देते।
Vì quyền lợi lẽ thật, những người này có thể nói một cách bình tĩnh, không để các xúc cảm cản trở mình suy nghĩ một cách hợp lý hoặc gây chia rẽ.
मैंने मदद के लिए परमेश्वर से प्रार्थना की, मगर दूसरे ही पल मैं अपनी भावनाओं पर काबू न पा सका और फूट-फूटकर रोने लगा।
Tôi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, nhưng vì không kiềm chế được cảm xúc nên tôi bật khóc.
जब लंबे समय के अकाल के बाद बारिश होती है, तो जैतून के पेड़ का सूखा ठूँठ फिर पनप जाता है और उसकी जड़ों से अंकुर फूटते हैं और इस तरह नए “पौधे के समान उस से शाखाएँ” फूटती हैं
Khi mưa rơi xuống xua đi cơn hạn hán, gốc đã khô của cây ô-liu có thể hồi sinh và rễ bắt đầu đâm chồi, rồi “đâm nhành như một cây tơ”

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ फुट trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.