physique trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ physique trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ physique trong Tiếng Anh.
Từ physique trong Tiếng Anh có các nghĩa là cơ thể vóc người, dạng người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ physique
cơ thể vóc ngườinoun |
dạng ngườinoun |
Xem thêm ví dụ
He was a Professor of Physics at Université Libre de Bruxelles where he had created, together with François Englert, the Service de Physique Théorique. Ông là Giáo sư Vật lý tại Université Libre de Bruxelles, nơi mà ông cùng François Englert tạo ra Service de Physique Théorique ("Dịch vụ Vật lý Lý thuyết"). |
Annales de chimie et de physique (French for Annals of Chemistry and of Physics) is a scientific journal that was founded in Paris, France, in 1789 under the title Annales de chimie. Annales de chimie et de physique (tiếng Anh: Annals of Chemistry and of Physics, tiếng Việt: Biên niên sử Hóa học và Vật lý) là một tạp chí khoa học được thành lập ở Paris, Pháp, vào năm 1789 với tên gọi Annales de chimie. |
A tall and powerfully built physique gives Roque Santa Cruz the pace to whiz around and have an edge over any defender . Thể trạng cao to và đầy sức mạnh cho phép Roque Santa Cruz vượt qua và có lợi thế hơn bất cứ hậu vệ nào . |
The main free to air English television channels are Dubai One, MBC 4, MBC Action, MBC 2, Physique TV and City 7 TV. Các kênh truyền hình tiếng Anh miễn phí thông dụng là Dubai One, MBC 4, MBC Action, MBC 2, Physique TV và City 7 TV. |
I have a physique that's suitable ( Aigoo - oh dear, oh my god ) to deal with the scene, but am always placed in the office. Tôi có một physique phù hợp ( Aigoo - oh thân mến, oh my god ) để đối phó với cảnh, nhưng am luôn được đặt trong văn phòng. |
A tall and powerfully built physique gives Roque Santa Cruz the pace to whiz around and have an edge over any defender . Thể trạng cao to và đầy sức mạnh cho phép Roque Santa Cruz vụt qua và có lợi thế hơn bất cứ hậu vệ nào . |
University of Oslo list of periodicals - includes listings for: Annales de chimie - 1789–1800, 1914–1977 Annales de chimie et de physique - 1816–1913 Annales de chimie - science des matériaux - 1978–1998 Royal Society of Chemistry list of periodicals - includes listings for: Annales de Chimie - Science des Matériaux 1789–1815;1914–2004, vols 1–96, 1–29 Annales de Chimie et de Physique 1816–1913, series –. Danh sách các ấn phẩm định kì của Đại học Oslo - bao gồm các danh sách: Annales de chimie - 1789–1800, 1914–1977 Annales de chimie et de physique - 1816–1913 Annales de chimie - science des matériaux - 1978–1998 Danh sách các ấn phẩm định kì của Royal Society of Chemistry - bao gồm các danh sách: Annales de Chimie - Science des Matériaux 1789–1815;1914–2004, vols 1–96, 1–29 Annales de Chimie et de Physique 1816–1913, series –. |
Your physique helps, I'm sure, too. Ah. Vóc dáng của anh làm em chắc chắn đấy! |
He held ministerial positions in many Christian Democrat governments from 1944 onward, despite his frail physique. Ông giữ các vị trí bộ trưởng trong nhiều chính phủ của Đảng Dân chủ Thiên chúa giáo từ năm 1944 trở đi, bất chấp tình trạng yếu đuối của ông. |
Do you suffer because of your physique? Anh có đau khổ vì thể xác của mình? |
Research in the United Kingdom found, "Younger men and women who read fitness and fashion magazines could be psychologically harmed by the images of perfect female and male physiques." Những nghiên cứu tại Anh phát hiện rằng “Những người chàng trai và cô gái đọc những Tạp chí thể dục và thời trang có thể bị ám ảnh tâm lý từ những cơ thể hoàn mỹ của các người mẫu”. |
From the true story of their idol, people have the right to hope, like the character that will be like WanBi, with a smile like WanBi, and physique, spirit ... are like Wanbi. Khi nghe người khác vào một vai diễn lấy cảm hứng từ câu chuyện có thật của thần tượng mình, người ta có quyền hi vọng, kiểu như nhân vật đó sẽ giống anh Wanbi, có nụ cười như anh Wanbi, rồi vóc dáng, tinh thần... đều giống anh Wanbi cả. |
"At the start of the year, I was playing good, but I had many injuries, many problems with my body, with my physique", said del Potro. "Ở thời điểm đầu năm, tôi đã chơi tốt nhưng lại gặp phải nhiều chấn thương, những vấn đề với cơ thể và sức khỏe", del Potro nói. |
MANY people the world over seem to believe that the keys to happiness are a fancy car, a fat bank account, a prestigious career, a big house, and the latest electronic gadgets, along with an attractive figure or muscular physique. TRÊN khắp thế giới, dường như nhiều người tin rằng bí quyết để có được hạnh phúc là xe hơi đời mới, tài khoản kếch sù trong ngân hàng, sự nghiệp danh vọng, nhà cửa khang trang với các đồ dùng điện tử tối tân nhất, cùng dáng vẻ quyến rũ hay vóc người vạm vỡ. |
He must have a convincing physique. Ngoại hình phải hợp thì mới được |
Surely he does not change us physically, perhaps to give us a more attractive appearance or a more appealing physique. Chắc chắn, ngài không thay đổi hình thể của chúng ta, chẳng hạn làm cho ngoại diện hoặc vóc dáng chúng ta trở nên hấp dẫn hơn. |
See: Atmospheric Optics: Fogbow Auguste Bravais (1847) "Sur le phénomène de l'arc-en-ciel blanc" (On the phenomenon of the white bow in the sky), Annales de Chimie et de Physique, 3rd series, 21: 348–361. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2019. ^ See: Atmospheric Optics: Fogbow Auguste Bravais (1847) "Sur le phénomène de l'arc-en-ciel blanc" (On the phenomenon of the white bow in the sky), Annales de Chimie et de Physique, 3rd series, 21: 348–361. |
The first one, Annales de physique, was still being published by EDP Sciences under the same name up to 2009, when it became integrated in the European Physical Journal series as the European Physical Journal H - Historical Perspectives on Contemporary Physics. Đầu tiên là Annales de physique, vẫn còn được EDP Sciences xuất bản với cùng tên gọi cho tới năm 2009, rồi được tích hợp vào trong Tạp chí Vật lý Châu Âu (European Physical Journal) với tên Tạp chí Vật lý Châu Âu H - Quan điểm Lịch sử về Vật lý Đương đại (European Physical Journal H|European Physical Journal H - Historical Perspectives on Contemporary Physics). |
To the Roman people, Germanicus was the Roman equivalent of Alexander the Great due to the nature of his death at a young age, his virtuous character, his dashing physique, and his military renown. Đối với người dân La Mã, Germanicus là phiên bản La Mã của Alexandros Đại đế vì cái chết trẻ, phẩm chất đạo đức, ngoại hình bảnh bao và bởi danh tiếng quân sự của ông. |
In 1815, it became the Annales de chimie et de physique, and was published under that name for the next 100 years. Vào năm 1815, nó trở thành Annales de chimie et de physique, và được xuất bản dưới tên đó trong 100 năm tiếp theo. |
* The “right” physique is used to market everything from cars to candy bars. * Thân hình lý tưởng được dùng để quảng cáo mọi thứ, từ xe hơi đến kẹo bánh. |
Food portal Pektikos, Henry George Liddell, Robert Scott, "A Greek-English Lexicon", at Perseus Braconnot, Henri (1825) "Recherches sur un nouvel acide universellement répandu dans tous les vegetaux" (Investigations into a new acid spread throughout all plants), Annales de chimie et de physique, series 2, 28 : 173-178. Pectin lần đầu tiên được bán như là một chiết xuất chất lỏng, nhưng bây giờ thường được sử dụng như bột khô, đó là dễ dàng hơn so với một chất lỏng để lưu trữ và xử lý. ^ Pektikos, Henry George Liddell, Robert Scott, "A Greek-English Lexicon", at Perseus ^ Braconnot, Henri (1825) "Recherches sur un nouvel acide universellement répandu dans tous les vegetaux" (Investigations into a new acid spread throughout all plants), Annales de chimie et de physique, series 2, 28: 173-178. |
Shortly after, EDEP was renamed into Socíeté d'éducation physique du Tonkin (SEPTO - Tonkin Society of Physical Education). Sau đó được đổi tên thành Hội thể dục Bắc Kỳ (Socíeté d'éducation physique du Tonkin - SEPTO). |
Your concentration-camp physique begs to differ. Thằng bác sĩ nào nói nhảm thế. |
He undertook an extensive daily workout regime to enlarge his physique, wanting his character to appear as a "hunter" and to be formidable enough to present a credible threat to the protagonists. Anh đã trải qua chế độ luyện tập khắc nghiệt hàng ngày để làm cho ngoại hình của mình trở nên to lớn giống như một "thợ săn" và trông ghê gớm đủ để trở thành một mối nguy đối với các nhân vật chính. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ physique trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới physique
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.