pictórico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pictórico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pictórico trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pictórico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hội họa, họa báo, nhiều hình ảnh, tạp chí, mỹ thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pictórico

hội họa

họa báo

(pictorial)

nhiều hình ảnh

(pictorial)

tạp chí

mỹ thuật

(artistic)

Xem thêm ví dụ

Tu cuidado de conservación a cambio de mi fruta y de reponer esta restauración pictórica de cielos pintados, y de montañas ondulantes cubiertas de selva. No más calentamiento.
Việc làm bảo tồn của bạn để đổi lấy trái cây của tôi và hồi phục lại sự hồi phục sinh động của bầu trời màu xanh, những dãy núi cuồn cuộn, rừng cây bao phủ -- không còn nóng lên.
Son de un arte pictórico de hace mil quinientos años.
Cũng được khoảng 15.000 mỗi năm.
Hizo varias exposiciones pictóricas y escribió su primer libro, Cuentos Africanos.
Cô đã thực hiện một số triển lãm tranh và cho ra cuốn sách đầu tiên của mình, Cuentos Africanos.
Hacia finales del siglo XV apareció por primera vez en representaciones pictóricas.
Lần đầu tiên loại thuyền đáy bằng này được đưa vào tranh vẽ là khoảng cuối thế kỷ 15.
15 En el capítulo 35 de Isaías el profeta de Dios usa hermoso lenguaje pictórico para describir la condición del pueblo restaurado de Jehová, los que hoy día cifran su confianza en él.
15 Ở Ê-sai đoạn 35 nhà tiên tri của Đức Chúa Trời đã tiếp tục diễn tả bằng một thứ ngôn ngữ đầy hình ảnh tươi đẹp về tình trạng của dân được phục hưng của Đức Chúa Trời, tức những người hiện luôn luôn tin cậy nơi Ngài.
La actividad pictórica se vio así reducida a los arabescos, principalmente abstractos, con configuraciones geométricas o pautas florales o vegetales.
Hoạt động Báo ảnh đã được giảm xuống Arabesque, chủ yếu là trừu tượng, với cấu hình hình học hoặc các mẫu hoa và cây giống.
Esto también nos recuerda dos tradiciones pictóricas muy diferentes.
Điều này nhắc chúng tôi về hai truyền thống hình vẽ.
Durante el transcurso de los siglos xix y xx, surgió una fuerte tradición pictórica, incluyendo figuras como John Butler Yeats, William Orpen, Jack Yeats y Louis le Brocquy.
Trong thế kỷ XIX và XX, có một truyền thống mạnh về hội họa xuất hiện, với các nhân vật như John Butler Yeats, William Orpen, Jack Yeats và Louis le Brocquy.
7 Abel desplegó fe en la Simiente prometida al ofrecer a Dios un sacrificio animal que podía servir de sustitutivo pictórico de la propia vida de Abel.
7 A-bên bày tỏ đức tin nơi dòng dõi đã hứa bằng cách hiến dâng cho Đức Chúa Trời một con vật làm tế lễ hy sinh để nó có thể thay thế tượng trưng cho chính mạng sống của A-bên.
La Biblia ha dejado una honda huella en las artes, como lo atestiguan algunas de las obras pictóricas, musicales y literarias más célebres.
Kinh Thánh có ảnh hưởng sâu sắc đến nghệ thuật, kể cả một số kiệt tác thế giới về hội họa, âm nhạc và văn chương.
El talento artístico de Anna Ancher se hizo evidente a una edad temprana, y se familiarizó con el arte pictórico a través de los muchos artistas que se instalaron en Skagen, en el norte de Jutlandia.
Tài năng nghệ thuật của Anna Ancher trở nên rõ ràng lúc còn trẻ, và cô lớn lên làm quen với nghệ thuật ảnh qua nhiều nghệ sĩ đã định cư để vẽ Skagen, ở phía bắc của Jutland.
Al examinar la literatura clásica y las muchas representaciones pictóricas en las que aparece la figura del copero, podemos llegar a ciertas conclusiones sobre la posición de Nehemías en la corte persa.
Trong tác phẩm văn học cổ điển và nhiều bức khắc họa thời xưa mô tả quan tửu chánh, điều này giúp chúng ta biết đôi điều về vai trò của Nê-hê-mi trong triều đình Phe-rơ-sơ.
Solo hay espacio, estructura y energía; una estructura pintada monumentalmente que se abre en nueve paneles, más sujetos a formas esculturales que a colores pictóricos.
Ở đây chỉ có không gian, kiến trúc và năng lượng; một khung sơn lạ thường mở ra chín cửa nhỏ, được thể hiện bằng điêu khắc chứ không phải sơn màu.
Desarrolló un conjunto de esquemas de representación pictórica ampliamente utilizados para las expresiones matemáticas que rigen el comportamiento de las partículas subatómicas, que más tarde se conocieron como los diagramas de Feynman.
Feynman phát triển cách biểu diễn bằng hình ảnh được sử dụng rộng rãi cho các biểu thức toán học miêu tả hành xử của các hạt hạ nguyên tử, mà sau này được biết đến với tên gọi biểu đồ Feynman.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pictórico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.