piggy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ piggy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piggy trong Tiếng Anh.
Từ piggy trong Tiếng Anh có các nghĩa là con lợn con, trò chơi đánh khăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ piggy
con lợn conadjective I'm a little piggy. Tôi là một con lợn con. |
trò chơi đánh khăngadjective |
Xem thêm ví dụ
We're Pit and Piggy! Hai chúng ta một là Phạn Đồng, một là Bàn Trư. |
"You and I Both" (Album version) "Common Pleasure" (Live) "You and I Both" (Live) "Rainbow Connection" (Live) The video begins with Mraz in a bank, waiting in line to deposit the coins in his piggy bank. "You and I Both" (Album version) "Common Pleasure" (Live) "You and I Both" (Live) "Rainbow Connection" (Live) Mraz vào ngân hàng và gặp một cô gái đang làm việc ở đây. |
Piggy tries to weasel out of his part in the affair when Malone catches him at the airport. Piggy cố gắng để thoát khỏi phần của mình trong vụ khi Malone bắt ông ta tại sân bay. |
Piggy, are you all right? Bàn Trư, cậu không sao chứ? |
While Piggy demonstrates how a python squeezes a goat by hugging Lorelei, Malone spies on them through the window and takes pictures of the two, but is caught by Dorothy as he walks away nonchalantly. Trong khi Piggy cho thấy một con trăn ép con dê bằng cách ôm ấp và âu yếm nàng Lorelei, Malone làm gián điệp và chụp lại ảnh hai người qua ô cửa sổ, nhưng đã bị Dorothy bẫy khi anh ta bước đi một cách vô cảm. |
Every kid should have a piggy bank and a savings account along with a parent who is willing to take the time to teach the basic principal of saving money . Mỗi bé nên có một con heo đất và một khoản tiết kiệm cùng với bạn - một bậc phụ huynh luôn sẵn lòng bớt chút thời gian dạy con nguyên tắc cơ bản về tiết kiệm tiền . |
Each of my kids has two piggy banks. Mỗi con tôi đều có 2 con lợn đất. |
Soon after birth, piggies are castrated by workers who cut into their skin, and rip out their testicles. Chẳng bao lâu sau khi ra đời, những con lợn con bị thiến chúng cắt vào da, và thiến đi tinh hoàn của những con lợn con. |
You don't get to break the piggy bank then ask us to glue it together and put in more pennies. Ngài không thể đập con lợn đất rồi yêu cầu chúng tôi gắn nó lại và bỏ thêm tiền vào được. |
Piggy, why do they want to hurt you? Bàn Trư, sao bọn họ lại đánh cậu? Có hiểu lầm! |
I'm not dying for you, Piggy. Ta sẽ không chết vì ngươi đâu, đồ heo. |
A modern money box in the shape of a New York taxicab Piggy bank for "Schwarzgeld" Bank in Form of Cat Brooklyn Museum A cèlèng is a wild boar, with the "an" affix used to denote a likeness Schroy, Ellen (2011). Một hộp đựng tiền ngày nay có hình xe taxi New York Một con lợn tiết kiệm được là "Schwarzgeld" Maneki Neko ^ Schroy, Ellen (2011). |
Piggy, why do they want to hurt you? Bàn Trư, bọn họ tại sao đánh đệ? |
Paul Gailiunas and his late wife Helen Hill co-wrote the anarchist song "Emma Goldman", which was performed and released by the band Piggy: The Calypso Orchestra of the Maritimes in 1999. Paul Gailiunas và vợ quá cố Helen Hill cùng sáng tác một bài hát cho phong trào vô chính phủ mang tên "Emma Goldman", được ban nhạc Piggy: The Calypso Orchestra of the Maritimes biểu diễn và ghi đĩa năm 1999. |
Piggy fitness. Phòng tập của heo. |
I'm a little piggy. Tôi là một con lợn con. |
Do you want a piggy-back, you old man? Bố có muốn con cõng bố không? |
These little piggies will be the ancestors of a whole new species. Những chú ỉn tí hon này sẽ là tổ tiên của một loài hoàn toàn mới. |
Piggy in the middle? Tù nhân giành banh? |
We're Pit and Piggy! What a pair! Tôi với cậu, một là Phạn Đồng một người Bàn Trư hợp nhau quá còn gì! |
Lorelei invites piggy to the cabin she shares with Dorothy, whereupon he recounts his travels to Africa. Lorelei mời Piggy đến cabin mà cô chia sẻ với Dorothy, và sau đó ông kể lại chuyến đi của mình tới Châu Phi. |
Later it was revealed that Yoshino had disguised herself as Aki eight years before, rejected Masamune, and gave him the nickname "Piggy" due to jealously towards Aki's affection to him, but soon realized that her actions caused Aki to become estranged towards men. Sau đó nó được tiết lộ rằng Yoshino cải trang mình thành Aki 8 năm trước, từ chối Masamune, và đặt biệt hiệu cho cậu là "Piggy" bởi vì sự ghen tỵ với sức ảnh hưởng của Aki với cậu. |
Looks like that piggy is done for. Coi bộ lợn con toi chắc rồi. |
This little piggy stayed home. Con lợn con này ở nhà. |
I'll piggy back you. Anh sẽ cõng em. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piggy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới piggy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.