pinchar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pinchar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pinchar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pinchar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đâm dao găm, đâm, cắn, châm, chọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pinchar
đâm dao găm(stab) |
đâm(stick) |
cắn(prick) |
châm(prick) |
chọc(stick) |
Xem thêm ví dụ
Pero no muy cerca, o te pincharás el ojo. Nhưng đừng gần quá, sẽ bị chọc vào mắt đấy. |
Al pinchar en Cancelar, el programa cancelará la acción actual Nhấn vào nút Thôi thì chương trình thôi làm hành động hiện thời |
Un científico loco me pinchará el brazo con una aguja para sacarme cuatro tubos de sangre. Một nhà khoa học điên khùng nào đó sẽ đâm kim tiêm vào tay bạn và lấy ra bốn ống máu. |
Al pinchar en Proceder, el programa intentará continuar con la acción actual Nhấn vào nút Tiếp tục thì chương trình thử tiếp tục làm hành động hiện thời |
Hay alguien a quien tienes que pinchar. Chắc phải có ai đó để cho em đâm kim tiêm. |
¿Y a quién esperas pinchar con Aguja? Và con tính dùng nó với ai? |
Te voy a pinchar en cinco lugares. Tao sẽ... rút thịt mày ở năm chỗ. |
No me pincharás. Tôi nghĩ là ko cần phải làm thế đâu. |
Sin tener que pinchar su piel para una analítica de biomarcadores, este parche puede detectar, aislar y rastrear un biomarcador de infarto llamado H-FABP y les avisa cuando alcanza un nivel crítico en el torrente sanguíneo, un proceso mucho más simple, fácil y barato que los métodos tradicionales de diagnóstico de infarto. Không cần phải lấy máu, miếng dán này có thể nhận ra, cô lập, và theo dõi dấu hiệu sinh học của cơn đau tim gọi là H-FABP, và thông báo với bạn khi nó đạt tới mức độ nguy hiểm trong máu. Quá trình này đơn giản hơn, dễ dàng hơn, và rẻ hơn những phương pháp chuẩn đoán đau tim khác. |
Se dice que en 1808 dos caballeros franceses se batieron a duelo en globos aerostáticos sobre París, cada uno tratando de pinchar el globo del oponente; uno de ellos fue derribado y se mató en la caída junto con su padrino. Trong năm 1808, hai người đàn ông Pháp đã chiến đấu trong những khinh khí cầu bay qua khắp Paris, mỗi người cố gắng bắn và đâm khinh khí cầu của người còn lại. |
Justo después de que Hoffman pinchara a Blake, nuestro amigo enmascarado le dejó KO. Sau khi Hoffman tiêm Blake, hắn ta bị đánh bất tỉnh bởi tay mặt nạ. |
A ti no te van a pinchar. Em không phải là người bị đâm kim. |
¿Dónde más me vas a pinchar? Em còn định đâm kim vào đâu được chứ?! |
Tengo que pinchar una bolsa de aluminio con una pajita. Tôi phải làm thủng cái túi với ống hút. |
Es decir, no lo de auscultar y pinchar, por supuesto, sino el bebé. Ý tôi là, không phải mấy cái vụ chọc thúc này nọ, nhưng là đứa bé. |
Intentaba pinchar los neumáticos de su vehículo para impedirle que fuera a las reuniones, y en una ocasión llegó incluso a seguirle mientras predicaba de casa en casa el mensaje bíblico y a burlarse de él cuando hablaba con la gente sobre las buenas nuevas del Reino. Bà tìm cách chọc thủng bánh xe để anh khỏi đi nhóm họp, và thậm chí có lần bà còn đi theo chế giễu ngay lúc anh chia sẻ tin mừng Nước Trời với chủ nhà. |
Pasé muchos años de mi posgrado tratando de pinchar abejas y hacer vacunas con agujas. Tôi đã dành nhiều năm ở trường cố gắng chọc ong và tiêm vắc xin bằng những cây kim. ( Cười ) |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pinchar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pinchar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.