pisar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pisar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pisar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pisar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là địt, đụ, đéo, đạp, làm tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pisar
địt(fuck) |
đụ(fuck) |
đéo(fuck) |
đạp(tread on) |
làm tình(fuck) |
Xem thêm ví dụ
Porque acabas de pisar una tonta caja, lo que quiere decir que esos guardias van a estar aquí... Vì anh mới đi vào cái hộp giả nghĩa là những tên cảnh vệ sẽ tới đây... |
¿En qué momento pisará este lagar? Khi nào việc đạp nho trong bồn ép tượng trưng này bắt đầu? |
Nosotros no podemos pisar la zona de la guerrilla. Chúng ta không tới vùng du kích đó được. |
Un amante puede pisar la tela de araña que está inactivo en el aire del verano sin sentido Người yêu có thể cởi tơ nhện Đó idles trong không khí mùa hè bừa bãi |
Samuel Pisar, economista, declaró: “Todo corrobora y demuestra el hecho de que estamos al borde de un nuevo derrumbamiento. Nhà king-tế-học [kinh-tế-học] Samuel Pisar thì nói: “Mọi sự đều diễn tiến nhằm minh chứng cho sự kiện là chúng ta đang ở bên bờ một cuộc sụp đổ mới. |
Usted nunca pisará afuera De estas paredes de nuevo. Ông không bao giờ bước ra khỏi đó được đâu. |
Sencillamente cambia la marcha, como si pisar el acelerador de la modulación descendente en la médula espinal, cambiara por completo entre dos marchas muy diferentes. Chỉ thay đổi xu hướng chung, như thể bạn đang ấn chân ga tăng tốc sự chuyển tiếp đi xuống cột sống của bạn Tạo nên một sự chuyển đổi hoàn toàn giữa hai kiểu đi khác nhau. |
Observemos el recordatorio de Jehová que aparece en Isaías 48:17: ‘Yo, Jehová, soy tu Dios, Aquel que te enseña para que te beneficies a ti mismo, Aquel que te hace pisar en el camino en que debes andar’. (Ê-sai 30:20, NW) Hãy chú ý lời nhắc nhở của Đức Giê-hô-va ghi nơi Ê-sai 48:17: ‘Ta là Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời ngươi, là Đấng dạy cho ngươi được ích, và dắt ngươi trong con đường ngươi phải đi’. |
Si alguna vez se siente así, recuerde lo que nos dice Jehová: “Yo, Jehová, soy tu Dios, Aquel que te enseña para que te beneficies a ti mismo, Aquel que te hace pisar en el camino en que debes andar. Nếu có lúc cảm thấy như thế, hãy ghi nhớ những lời sau của Đức Giê-hô-va: “Ta, Đức Giê-hô-va, là Đức Chúa Trời của con, đấng dạy dỗ con hầu con được ích, đấng hướng dẫn con trên đường phải đi. |
¿Pisar y correr? Tôi chạm gôn à? |
Y yo no suelo pisar los prostíbulos alemanes. Tôi thì rất ít lui tới nhà thổ của người Đức. |
Fue el segundo hombre en pisar la luna, justo después de Neil Armstrong. Ông là người thứ hai đặt chân lên Mặt Trăng, chỉ sau phi công chỉ huy Neil Armstrong. |
Es como si tuvieras goma de mascar en la suela del zapato y pisaras una hoja, y arrastraras esa hoja el resto de tu vida, fueras enterrado con esos zapatos y fueras al cielo con ellos a pasar la eternidad con esa hoja descarriada, gastada. Nó như thể là chúng ta có kẹo cao su dính vào đế giày và giẫm vào một cái lá, kéo theo chiếc lá đó theo phần đời còn lại của bạn, được chôn cất cùng với đôi giày đấy và lên thiên đường với nó để trọn đời gắn bó với chiếc lá lạc đường, rách nát này. |
Ahora ostento un título similar al del primer hombre en pisar la luna. Bây giờ tôi có được một cái danh xưng đại loại như người đàn ông đầu tiên đặt chân lên mặt trăng. |
Dicho y hecho: Lesley jamás volvió a pisar su antigua iglesia. Anh Lesley đã một đi không trở lại. |
No pisaré ningún tipo de avión, Hannibal Tôi không muốn bước vào bất cứ chiếc máy bay nào nữa, Hannibal |
La selva oscura es el último lugar que quieres pisar. Khu Rừng Âm U là nơi cuối cùng ta muốn đặt chân tới. |
No debo pisar tus pisadas. Em không được bước lên dấu chân của chị. |
Los astronautas Neil Armstrong y Buzz Aldrin fueron las primeras personas en pisar la Luna. Phi hành gia Neil Armstrong và Buzz Aldrin, đã trở thành những người đầu tiên đổ bộ lên Mặt Trăng. |
Se puede pasar rápidamente por el bello paisaje del océano tomando fotos por la ventana, que es lo fácil, o se puede desviar el coche para dejarlo a un lado de la carretera, pisar el pedal del freno, bajarse, quitarse los zapatos y calcetines, dar un par de pasos en la arena, sentir la arena bajo tus pies, caminar hacia el océano, y dejar que el océano llegue a los tobillos. Bạn có thể lướt qua, phong cảnh đại dương thật đẹp và chụp nhanh từ cửa sổ -- việc đó thật dễ dàng -- hoặc bạn có thể đi bộ để dời xe sang một bên đường, đẩy phanh đạp thắng, đi ra ngoài, cởi giày và vớ, đi vài bước trên cát, cảm nhận cát dưới chân của bạn, đi bộ dọc bờ đại dương, và để đại dương vỗ về mắt cá chân của bạn. |
Tras pisar tierra firme, arrojó en el puente de su barco varias monedas, vestimentas púrpuras y otros objetos espléndidos antes de escapar a la ciudad de Eritras. Ngay Khi lên bờ, ông vứt bỏ tiền xu, áo choàng màu tím và những vật phẩm tráng lệ khác trên boong tàu của mình và chạy trốn tới thành phố Erythrae. |
“Yo, Jehová, soy tu Dios, Aquel que te enseña para que te beneficies a ti mismo, Aquel que te hace pisar en el camino en que debes andar. “Ta, Đức Giê-hô-va, là Đức Chúa Trời của con, đấng dạy dỗ con hầu con được ích, đấng hướng dẫn con trên đường phải đi. |
Miqueas 1:3, 4 dice: “¡Miren!, Jehová sale de su lugar, y ciertamente bajará y pisará sobre los lugares altos de la tierra. Mi-chê 1:3, 4 ghi: “Nầy, Đức Giê-hô-va ra từ chỗ Ngài, xuống và đạp trên các nơi cao của đất. |
A veces una posesión es como pisar un chicle. Đôi khi bạn đã bị ám, thì cũng giống như các bạn bước vào 1 bã chất dính vậy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pisar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pisar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.