placenta trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ placenta trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ placenta trong Tiếng Anh.
Từ placenta trong Tiếng Anh có các nghĩa là thực giá noãn, nhau, hà xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ placenta
thực giá noãnnoun (anatomy: placenta) |
nhaunoun (anatomy: placenta) The third and final stage of labor is when you deliver the placenta . Giai đoạn thứ ba , giai đoạn cuối là lúc nhau thai của bạn bong tróc ra . |
hà xanoun |
Xem thêm ví dụ
Rocco and Madonna suffered complications from the birth due to her experiencing placenta praevia. Rocco và Madonna đã phải trải qua nhiều biến chứng từ việc sinh nở do tình trạng nhau thai tiền đạo. |
But it turns out that this ancient structure that separates us from other animals, the placenta, cannot evolve or adapt fast enough because of the rate that we're generating new chemicals that it's never seen before. Nhưng đó là những cấu trúc thời cổ đại điều phân biệt ta khỏi động vật khác, là nhau thai, không thể tiến hóa và thích nghi đủ nhanh ở tốc độ chúng ta tạo ra những chất mới chưa bao giờ xuất hiện trước đây. |
Your body has been supplying the baby with antibodies through the placenta that will help the baby 's immune system fight infection for the first 6-12 months of life . Cơ thể của bạn cung cấp kháng thể cho bé qua nhau thai giúp hệ miễn dịch của bé có thể kháng lại nhiễm trùng trong 6 đến 12 tháng đầu đời . |
The function of AFP in adult humans is unknown; however, in rodents it binds estradiol to prevent the transport of this hormone across the placenta to the fetus. Chức năng của AFP ở người lớn là chưa biết, tuy nhiên, trong bào thai, nó liên kết với estradiol để ngăn chặn việc vận chuyển các hormone này qua nhau thai. |
Marsupial embryos form a choriovitelline placenta (which can be thought of as something between a monotreme egg and a "true" placenta), in which the egg's yolk sac supplies a large part of the embryo's nutrition but also attaches to the uterine wall and takes nutrients from the mother's bloodstream. Phôi túi hình thành một choriovitelline nhau thai (mà có thể được suy nghĩ của một cái gì đó giữa một trứng monotreme và một nhau thai "thật sự"), trong đó các của trứng lòng đỏ túi cung cấp một phần lớn dinh dưỡng của phôi nhưng cũng gắn với các bức tường tử cung và mất chất dinh dưỡng từ máu của mẹ. |
At this time , the placenta develops . Nhau thai cũng phát triển vào thời điểm này . |
Almost all of your baby 's nourishment , however , still comes from you through the placenta . Tuy nhiên , tất cả các dưỡng chất của em bé vẫn nhận từ mẹ qua nhau thai . |
Suck on my placenta. ngậm nhau thai nè |
And we're working a lot with the stem cells that we published on two years ago, stem cells from the amniotic fluid, and the placenta, which have those properties. Chúng tôi vẫn đang nghiên cứu các tế bào gốc chúng tôi tạo ra cách đây 2 năm tế bào gốc từ nước ối và nhau thai, những cơ quan chứa các đặc tính đó |
As you begin the second trimester of pregnancy , your placenta has developed and is providing your baby with oxygen , nutrients , and waste disposal . Khi bạn bắt đầu quý hai của thai kỳ thì nhau đã phát triển tốt và có nhiệm vụ cung cấp khí ô-xy , dưỡng chất cho bé và giúp thải chất thải của bé ra ngoài . |
The placentas have been retained and frozen by some hospitals and later collected by a pharmaceutical laboratory so that the blood rich in antibodies could be processed to extract gamma globulin. Một số bệnh viện giữ các nhau lại và để đông lạnh, rồi sau đó được hãng bào chế dược phẩm gom lại để người ta có thể lấy máu giàu chất kháng thể để chế biến ra gamma globulin. |
PJC: So when Tyrone tells me that the placenta is an ancient organ, I'm thinking, how do I demonstrate that? PJC: Vậy nên khi Tyrone nói với tôi rằng tử cung là một cơ quan có từ cổ xưa, tôi nên chứng minh như thế nào? |
The third and final stage of labor is when you deliver the placenta . Giai đoạn thứ ba , giai đoạn cuối là lúc nhau thai của bạn bong tróc ra . |
placenta nhau thai |
I was pregnant at the time, and tests indicated that my placenta had become detached. Tôi có thai vào lúc ấy và những cuộc xét nghiệm cho thấy rằng cái nhau thai của tôi đã bị tách rời. |
Other substances , such as alcohol , drugs , and cigarette smoke can also cross the placenta , with effects including congenital disorders , drug addiction , and fetal alcohol syndrome in the newborn . Các chất khác , như rượu , thuốc , và khói thuốc lá cũng có thể đi qua nhau thai , với tác động là các rối loạn bẩm sinh , nghiện , và hội chứng nhiễm rượu ở bào thai trong trẻ sơ sinh . |
* How would you like to handle the delivery of the placenta ? * Bạn muốn thực hiện việc làm bong nhau thai như thế nào ? |
Their excretion indicates that neither the placenta nor the maternal organs have necessary enzymes needed to reduce the double bond of these novel metabolites. Sự bài tiết của chúng chỉ ra rằng cả nhau thai và các cơ quan của mẹ đều không có các enzyme cần thiết để giảm liên kết đôi của các chất chuyển hóa mới này. |
The yolk sac will produce blood and help to nourish the embryo until the placenta takes over that role . Màng phôi sẽ tạo máu và giúp nuôi phôi cho đến khi nào nhau thai đảm nhận vai trò đó . |
According to news reports, after a baby is delivered, some hospitals save the placenta and umbilical cord to extract things from their blood. Theo các báo cáo tin tức, sau khi một đứa bé được sinh ra, một số bệnh viện giữ lại cuống rốn và nhau để chiết xuất những chất trong máu của các thứ đó. |
Separating the placenta from the wall of the large intestine. Tách nhau thai từ thành ruột già. |
Oxygen and nutrients in the mother 's blood pass across the placenta to the fetus , and metabolic wastes and carbon dioxide from the fetus cross in the other direction . Khí oxy và các chất dinh dưỡng trong máu của mẹ đi qua nhau thai đến bào thai , và các chất thải chuyển hóa và khí CO2 từ bào thai được đưa sang lại mẹ . |
Well, thank you for the octopus placenta. Cám ơn em về nhau bạch tuột |
Once implanted, the cells that are to become the placenta secrete a hormone that signals to the ovulated follicle that there is a pregnancy in the uterus. Một khi đã gắn sâu, các tế bào sắp trở thành nhau thai sẽ tiết ra hooc-môn báo hiệu cho nang noãn rằng cơ thể đang mang thai. |
For a firm diagnosis , doctors take a sample of amniotic fluid or the placenta . Để chẩn đoán một cách chắc chắn , các bác sĩ xét nghiệm trên mẫu thử lấy từ nước ối hoặc nhau thai . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ placenta trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới placenta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.