planimetria trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ planimetria trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ planimetria trong Tiếng Ý.
Từ planimetria trong Tiếng Ý có các nghĩa là kế hoạch, biểu đồ, hình vẽ, đồ án, sơ đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ planimetria
kế hoạch(plot) |
biểu đồ(plot) |
hình vẽ
|
đồ án(plan) |
sơ đồ(plan) |
Xem thêm ví dụ
Beh, ho già scaricato tutti i PDF necessari delle planimetrie per individuare i termostati. Tôi đã tải về toàn bộ file PDF... bản vẽ thiết kế của cơ sở đó để tìm bộ điều khiển nhiệt độ. |
Non mi hanno mai preso perche'capisco le planimetrie meglio di ogni altro. Tôi chưa từng bị bắt bởi vì tôi hiểu rõ bản vẽ của tòa nhà hơn ai hết. |
Foto di sorveglianza, le planimetrie dell'appartamento di Castle... Ảnh giám sát, thiết kế nhà của Castle... |
Vediamo se riesco a trovare la planimetria di questo posto. Để xem nếu tôi có thể tìm ra 1 sơ đồ của nơi này. |
La planimetria dice che c'e'un archivio qui sotto. Bản đồ cho biết có một phòng chứa hồ sơ dưới đó. |
Ho accesso a codici di sicurezza, progetti della sorveglianza, planimetrie. Tôi có mã an ninh, sơ đồ... chi tiết... |
Barry, ho trovato la planimetria di Iron Heights. Barry, tôi vừa xem các thông số kỹ thuật của nhà tù Iron Heights. |
Ho trovato le planimetrie dall'architetto. Tôi đã tìm được bản vẽ kiến trúc của nó. |
Sembra una planimetria. Hình như một sơ đồ nhà. |
Abbiamo bisogno della planimetria di ogni edificio con tutte le specifiche. Chúng ta cần những bản thiết kế của cả 3 tòa nhà với đầy đủ thông số kỹ thuật. |
Se la Terza Onda aveva le planimetrie ci sara'un motivo. Nếu " Làn sóng thứ ba " đã lên kế hoạch, họ dứt khoát phải tăng cường cái gì đó. |
Conosceva la planimetria. Hắn có bản đồ tòa nhà |
Rimane la planimetria. Tôi theo lịch trình. |
Bancarotte, sentenze, titoli, ipoteche, planimetrie. Phá sản, phán quyết của tòa, giấy tờ quyền đất đai, quyền lấy đất và bản đồ. |
Quando fate lo studio biblico familiare potete semplificare la trattazione di argomenti come il tabernacolo, il tempio di Gerusalemme e il tempio della visione di Ezechiele usando una figura o una planimetria. Trong buổi học Kinh Thánh gia đình, bạn có thể làm cho việc thảo luận về những điều như đền tạm, đền thờ ở Giê-ru-sa-lem, và đền thờ trong sự hiện thấy của Ê-xê-chi-ên, dễ hiểu hơn nếu dùng hình hay biểu đồ. |
Questa e'la planimetria della casa che si trova proprio sopra il vault? Vậy đây là tầng trên của cái tủ mà ta muốn xâm nhập vào. |
Ecco la planimetria della prigione. Tôi có sơ đồ nhà tù. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ planimetria trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới planimetria
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.