polarity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ polarity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polarity trong Tiếng Anh.

Từ polarity trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiều phân cực, sự bị thu hút, sự bị ảnh hưởng, tính có cực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ polarity

chiều phân cực

noun

That stator control unit can reverse the polarity long enough to disengage maglev and that could...
Anh hãy ở nơi điều khiển và đảo chiều phân cực cho tới khi tạo ra từ tính..

sự bị thu hút

noun

sự bị ảnh hưởng

noun

tính có cực

noun

Xem thêm ví dụ

There are dozens and dozens of reforms we can do that will make things better, because a lot of our dysfunction can be traced directly to things that Congress did to itself in the 1990s that created a much more polarized and dysfunctional institution.
Có hàng tá hàng tá những cải cách mà chúng ta có thể làm để giúp mọi thứ trở nên tốt đẹp hơn, vì có rất nhiều sự rối loạn có thể được tìm ra trực tiếp những điều mà Quốc hội đã làm vào những năm 1990 đó là tạo ra một tổ chức phân cực mạnh mẽ hơn rối loạn hơn.
He was the first polar bear cub to survive past infancy at the Berlin Zoo in more than 30 years.
Đây là con gấu Bắc Cực con đầu tiên được sinh ra và sống sót trải qua thời kỳ sơ sinh tại Sở thú Berlin trong hơn 30 năm.
That's bad news for the polar bears.
Đó là một tin xấu với những chú gấu.
Polarization occurs when light is scattered in the atmosphere.
Sự phân cực xuất hiện khi ánh sáng tán xạ trong khí quyển.
" I think we are going through a bad spell of polarization in politics , but we 've been through things like that before . "
" Tôi nghĩ chúng tôi đang ở trong tình trạng phân cực nặng nề về quan điểm chính trị , nhưng chúng tôi sẽ vượt qua được như đã từng trải qua trong lịch sử . "
And this scar... is from when I wrestled a polar bear.
Và vết sẹo này... là khi chú vật lộn với gấu bắc cực.
And just like the polar bears, these animals depend on an icy environment.
Và chỉ giống với gấu cực là những con vật này sống dựa trên một môi trường băng giá.
My journey to become a polar specialist, photographing, specializing in the polar regions, began when I was four years old, when my family moved from southern Canada to Northern Baffin Island, up by Greenland.
Chuyến đi để tôi trở thành một chuyên gia, chuyên chụp ảnh và nghiên cứu vùng cực, bắt đầu khi tôi được bốn tuổi, khi gia đình tôi chuyển từ miền Nam Canada tới đảo Bắc Baffin, phía trên đảo Greenland.
In the case of a passive solar house, clerestories may provide a direct light path to polar-side (north in the northern hemisphere; south in the southern hemisphere) rooms that otherwise would not be illuminated.
Trong trường hợp của ngôi nhà năng lượng mặt trời thụ động, các ô lấy sáng có thể cung cấp một con đường ánh sáng trực tiếp phía cực (phía bắc ở bán cầu bắc, phía nam ở Nam bán cầu) phòng nếu không sẽ không được chiếu sáng.
In winter, however, the strong inflow of cold fronts accompanied by excessive cloudiness and polar air cause very low temperatures, even in the afternoon.
Vào mùa đông, tuy nhiên, dòng chảy mạnh của frông lạnh kèm theo tình trạng mây mù và không khí cực độ gây ra nhiệt độ rất thấp, ngay cả vào buổi chiều.
Dikson, in Russia, experiences civil polar night for approximately a month.
Dikson ở Nga có ban đêm vùng cực dân dụng trong khoảng 1 tháng.
Glacial acetic acid is an excellent polar protic solvent, as noted above.
Axit axetic băng là một dung môi protic phân cực tốt như đề cập ở trên.
So obviously beetles can see polarized light.
Vậy rõ ràng là lũ bọ có thể nhìn thấy ánh sáng phân cực.
When cold, moist air from the Pacific Ocean moves eastward to the Rocky Mountains and the Great Plains, and warmer, moist air moves north from the Gulf of Mexico, all that is needed is a movement of cold polar air moving south to form potential blizzard conditions that may extend from the Texas Panhandle to the Great Lakes and Midwest.
Khi không khí lạnh, ẩm từ Thái Bình Dương di chuyển về phía đông tới Dãy núi Rocky và Great Plains, và không khí ấm, ẩm ướt di chuyển từ phía Vịnh Mêhicô lên phía bắc, tất cả những gì cần thiết là sự chuyển động của không khí bbawsc cực lạnh dichuyeern về phía nam để tạo thành các điều kiện cho cơn bão tuyết lớn tiềm ẩn có thể kéo dài từ Texas Panhandle đến Great Lakes.
Also the directors agreed on a collaborative research effort with the International Polar Year 1882-1883.
Ngoài ra, các nhà đứng đầu cơ quan khí tượng mỗi nước còn đồng ý cùng cộng tác nghiên cứu dự án Năm Quốc tế về Cực (1882-1883).
Polar lows can form over relatively mild ocean waters when cold air sweeps in from the ice cap.
Polar low có thể hình thành trên các vùng biển đại dương tương đối ôn hòa khi không khí lạnh tràn vào từ chỏm băng.
In the spring of 1911, after waiting out the long polar night, both parties began the journey south.
Mùa xuân năm 1911, sau khi chờ đợi qua một đêm dài ở vùng cực, cả hai đều bắt đầu hành trình đến vùng phía Nam.
He then observed the nearest star, Capella, which did not show polarized light.
Sau đó, ông quan sát ngôi sao gần nhất, Capella, không hiển thị ánh sáng phân cực.
If I wanna describe this arc, now Cartesian coordinates are gonna be fairly complicated, and I'd be better off using polar coordinates, because the radius is fixed and I just talked about how the radius is— you know, there's this distance R, and theta just moves from, you know, A to B, let's say.
Trong trường hợp đó, sử dụng hệ tọa độ Descartes trở nên khá phức tạp, tốt hơn là nên dùng hệ tọa độ cực, vì bán kính là cố định. Và tôi chỉ cần cho bạn biết bán kính là bao nhiêu, đây là khoảng cách R, và góc theta dịch chuyển từ A đến B.
They are fueled by a different heat mechanism than other cyclonic windstorms such as nor'easters, European windstorms, and polar lows, leading to their classification as "warm core" storm systems.
Chúng được thúc đẩy bởi một cơ chế nhiệt khác với các cơn bão khác như nor'easters, các cơn bão gió ở châu Âu, và polar low, dẫn đến việc phân loại chúng như là các "cơn bão lõi ấm".
Cavalieri first used polar coordinates to solve a problem relating to the area within an Archimedean spiral.
Lúc đầu Cavalieri sử dụng tọa độ cực để giải quyết một bài toán liên quan đến diện tích của vòng xoắn ốc Archimedean.
This force, which became known as the "American North Russia Expeditionary Force" (a.k.a. the Polar Bear Expedition) were sent to Arkhangelsk while another 8,000 soldiers, organised as the American Expeditionary Force Siberia, were shipped to Vladivostok from the Philippines and from Camp Fremont in California.
Lực lượng được gọi là "Hoa Kỳ quân viễn chinh Nga" (còn được gọi Quân viễn chinh gấu Bắc cực (tiếng Anh: Polar Bear Expedition) đã được trang bị tới Arkhangelsk, trong khi đó 8000 Hoa Kỳ quân viễn chinh Siberia được trang bị từ quân đội Mỹ tại Philippines và trại Fremont tại California tới Vladivostok.
Play media A polar orbit is one in which a satellite passes above or nearly above both poles of the body being orbited (usually a planet such as the Earth, but possibly another body such as the Moon or Sun) on each revolution.
Phát phương tiện Quỹ đạo cực là một quỹ đạo trong đó một vệ tinh quay vòng quanh và đi qua hoặc gần cả hai cực của một vật thể vũ trụ (thường là một hành tinh như Trái Đất, nhưng có thể là một vật thể khác như Mặt Trăng hoặc Mặt Trời) trên mỗi vòng quay.
There are balanced polarities in life and relationship.
Có nhiều phân cực cân bằng trong cuộc sống và trong mối quan hệ.
The film was also number one in its second weekend, grossing another $50,251,359, dropping just 29 percent, and easily out-grossing new animated opener The Polar Express.
Bộ phim cũng giành được vị trí cao nhất trong tuần thứ nhì, giành được thêm $50.251.359, và chỉ bớt 29%, và dễ dàng đánh bại bộ phim hoạt hình The Polar Express đã ra mắt tuần đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polarity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.