ponderous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ponderous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ponderous trong Tiếng Anh.
Từ ponderous trong Tiếng Anh có các nghĩa là nặng, buồn tẻ, chán ngắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ponderous
nặngadjective Oh, yours is a ponderous chain. Oh, của ông cũng là một sợi xích nặng đấy. |
buồn tẻadjective |
chán ngắtadjective |
Xem thêm ví dụ
Species within the genus Cryptassiminea include: Cryptassiminea adelaidensis Fukuda & Ponder, 2005 Cryptassiminea glenelgensis Fukuda & Ponder, 2005 Cryptassiminea insolata Fukuda & Ponder, 2005 Cryptassiminea kershawi Fukuda & Ponder, 2005 Cryptassiminea surryensis Fukuda & Ponder, 2005 Cryptassiminea Fukuda & Ponder, 2005. WoRMS (2009). Các loài trong chi Cryptassiminea gồm có: Cryptassiminea adelaidensis Fukuda & Ponder, 2005 Cryptassiminea glenelgensis Fukuda & Ponder, 2005 Cryptassiminea insolata Fukuda & Ponder, 2005 Cryptassiminea kershawi Fukuda & Ponder, 2005 Cryptassiminea surryensis Fukuda & Ponder, 2005 ^ Cryptassiminea Fukuda & Ponder, 2005. |
While I was pondering this question, I came across this urban legend about Ernest Hemingway, who allegedly said that these six words here: "For sale: baby shoes, never worn," were the best novel he had ever written. Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau: "Bán: giày em bé, còn mới" là cuốn tiểu thuyết vĩ đại nhất ông ấy từng viết. |
With all our prayer, study, and pondering, there may still remain some yet-to-be-answered questions, but we must not let that extinguish the flame of faith that flickers within us. Với tất cả sự cầu nguyện, việc học hỏi, và sự suy ngẫm của chúng ta, một số câu hỏi chưa được trả lời vẫn có thể còn sót lại, nhưng chúng ta không nên để chúng dập tắt ngọn lửa đức tin cháy bỏng trong chúng ta. |
invited Israel to ponder on their faith that the Lord had the power to deliver them from the suffering caused by their sins. đã mời Y Sơ Ra Ên suy ngẫm về đức tin của họ rằng Chúa đã có quyền năng để giải cứu họ khỏi nỗi đau khổ do tội lỗi của họ gây ra. |
Consider writing these questions in your journal and pondering them each Sunday this month. Hãy cân nhắc việc viết những câu trả lời này vào nhật ký của các em và suy ngẫm về những câu trả lời này mỗi ngày Chủ Nhật trong tháng này. |
Ponder how you respond when you realize you have made mistakes or sinned. Suy ngẫm cách phản ứng của các em khi các em nhận biết rằng mình đã lầm lỗi hoặc phạm tội. |
Paul admonished: “Ponder over these things; be absorbed in them, that your advancement may be manifest to all persons.” Phao-lô khuyên: “Hãy săn-sóc chuyên-lo những việc đó, hầu cho thiên-hạ thấy sự tấn-tới của con”. |
By Bible study, by preparation for and participation in meetings, and by ‘pondering over these things, and being absorbed in them.’ Bằng cách học hỏi Kinh-thánh, chuẩn bị và tham gia các buổi họp, cũng như “săn-sóc chuyên-lo những việc đó” (I Ti-mô-thê 4:15). |
Give members time to ponder their own paths and to discuss ways we can help and encourage others in their “trek” back to Heavenly Father. Cho các tín hữu thời gian để suy ngẫm về những con đường riêng của họ và thảo luận cách thức chúng ta có thể giúp đỡ và khuyến khích những người khác trong “cuộc hành trình” của họ trở về với Cha Thiên Thượng. |
I love to study and ponder the life of Him who gave everything for me and for all of us. Tôi thích nghiên cứu và suy ngẫm về cuộc đời của Ngài là Đấng đã ban mọi điều cho tôi và cho tất cả chúng ta. |
You could also watch the video found at mormon.org/easter and ponder the importance of Christ and His Resurrection in our lives. Anh chị em cũng có thể xem video, được tìm thấy tại mormon.org/easter và suy ngẫm về tầm quan trọng của Đấng Ky Tô và Sự Phục Sinh của Ngài trong cuộc sống của chúng ta. |
Wherever you go or whatever you do, ponder who would enjoy the occasion and then listen to the Spirit as He directs you. Dù các anh chị em đi đến đâu hoặc làm bất cứ điều gì, hãy suy nghĩ xem người nào sẽ vui hưởng dịp đó và rồi lắng nghe Thánh Linh trong khi Ngài hướng dẫn các anh chị em. |
Each of us should consider seriously and ponder prayerfully how we can reject the devil’s enticements and righteously “apply unto it,” even the spirit of revelation, in our personal lives and families. Mỗi người chúng ta cần phải nghiêm túc cân nhắc và thành tâm suy ngẫm cách chúng ta có thể bác bỏ những cám dỗ của quỷ dữ và “hãy sử dụng ân tứ đó” một cách ngay chính, ấy là tinh thần mặc khải trong cuộc sống cá nhân và gia đình của chúng ta. |
As I have pondered these questions, a flood of thoughts came to mind. Khi tôi suy ngẫm về những câu hỏi này, thì nhiều ý nghĩ ùa vào tâm trí tôi. |
As we rest from our usual daily activities, our minds are freed to ponder spiritual matters. Khi chúng ta nghỉ ngơi các sinh hoạt thường lệ hằng ngày của mình, thì tâm trí của chúng ta được tự do để suy ngẫm các vấn đề thuộc linh. |
Principle 3: Encourage the Pondering of Gospel Truths Nguyên Tắc số 3: Khuyến Khích Việc Suy Ngẫm về Các Lẽ Thật Phúc Âm |
Julie and I have been ponderizing a verse a week for more than three years now. Hơn ba năm nay, Julie và tôi đã suy ngẫm hóa một câu thánh thư mỗi tuần. |
“My father pondered those words. “Cha tôi đã suy ngẫm về những lời đó. |
When making decisions, we will stop and ponder over these questions: ‛What Bible principles will help me decide? Trước khi đưa ra quyết định, chúng ta sẽ dừng lại và suy ngẫm những câu hỏi như: “Các nguyên tắc Kinh Thánh nào giúp mình quyết định? |
Accompanied by the power of the Holy Ghost, reading and pondering the great sermons on Jesus Christ in the Book of Mormon bring a certain witness of their truthfulness. Kèm theo với quyền năng của Đức Thánh Linh, việc đọc và suy ngẫm những bài giảng hùng hồn về Chúa Giê Su Ky Tô trong Sách Mặc Môn mang đến một bằng chứng chắc chắn về lẽ trung thực của các bài giảng này. |
Winter is a time for examining, pondering, and introspection. Mùa đông là lúc để kiểm tra, suy ngẫm và nhìn lại mình. |
Reading and pondering over the Bible and Christian publications will furnish us precious opportunities to imbed the truths of God’s Word in our heart. Đọc và suy nghĩ về Kinh Thánh và những ấn phẩm của đạo Đấng Christ sẽ cho chúng ta cơ hội quý báu để ghi tạc lẽ thật của Lời Đức Chúa Trời vào lòng. |
Pray and ponder to know when you are ready. Cầu nguyện và suy ngẫm để biết khi nào anh chị em sẵn sàng. |
Monson’s plea to “each of us [in last April’s conference] to prayerfully study and ponder the Book of Mormon each day.” Monson cho “mỗi người chúng ta [trong đại hội tháng Tư trước] nên thành tâm học tập và suy ngẫm Sách Mặc Môn mỗi ngày.” |
Read 3 Nephi 21:10–11, and ponder how this description fits the Prophet Joseph Smith. Đọc 3 Nê Phi 21:10–11, và suy ngẫm về phần mô tả này phù hợp với Tiên Tri Joseph Smith như thế nào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ponderous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ponderous
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.