populist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ populist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ populist trong Tiếng Anh.
Từ populist trong Tiếng Anh có nghĩa là dân túy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ populist
dân túyadjective of populist no-nothingism in the Republican Party, về chủ nghĩa dân túy no-nothingism trong Đảng Cộng Hòa, |
Xem thêm ví dụ
Thaksin has been living in exile to avoid a two-year jail term for corruption and abuse of power gained widespread support through populist policies while in power . Thaksin đang sống lưu vong nhằm trốn hạn tù hai năm cho tội tham nhũng và lạm quyền đã giành được sự ủng hộ rộng rãi vì những chính sách có lợi cho dân nghèo khi còn cầm quyền . |
In the FPÖ [ Austrian populist party ] they said that homosexuality is a culture of death. To chuc FPÖ [ To chuc nhung nguoi Ao theo chu nghia Dan Tuy ] noi rang dong tinh luyen ai la va hoa cua su chet choc. |
Many centralized power structures with such surveillance capabilities have abused their privileged access to maintain control of the political and economic apparatus, and to curtail populist reforms. Nhiều cơ cấu quyền lực tập trung với khả năng giám sát đã lạm dụng đặc quyền truy cập của họ để duy trì sự kiểm soát của bộ máy chính trị và kinh tế, và để ngăn chặn những cải cách dân túy. |
During this period, Yeltsin portrayed himself as a reformer and a populist (for example, he took a trolleybus to work), firing and reshuffling his staff several times. Trong thời gian này, Yeltsin tự thể hiện mình như một nhà cải cách và quần chúng (ví dụ, ông dùng xe điện bánh hơi đi làm), sa thải và cải tổ bộ máy nhân sự của mình nhiều lần. |
Saudi Arabia's Wahhabi religious establishment and its top-down bureaucracy differ from some of its allies such as Qatar, which promotes populist Sunni Islamist platforms similar to that of President Recep Tayyip Erdoğan in Turkey. Cơ cấu tôn giáo Wahhabi của Saudi Arabia và hệ thống quan liêu từ trên xuống của nó khác với một số đồng minh của nó như Qatar, thúc đẩy các nền tảng Hồi giáo Sunni theo chủ nghĩa dân túy giống như của Tổng thống Recep Tayyip Erdoğan ở Thổ Nhĩ Kỳ. |
The album touches on controversial subject matters, such as "The New World Order conspiracy, unjustifiable war, abusive power, conspiratorial manipulation and populist revolt," and is influenced by the conspiracy theories that the band are interested in. Album hay nói đến những chủ đề gây tranh cãi ví dụ như Âm mưu về Trật tự thế giới mới, chiến tranh vô nghĩa, lạm dụng quyền lực và những việc làm bí ẩn" và bị ảnh hưởng bởi học thuyết âm mưu mà band rất hứng thú. |
They include the uncertain role of the populist Tea Party , the consolidation of power among hard-right conservative Republicans and the perceived weakness of would-be front-runner Mr Romney . Họ tính đến vai trò không chắc chắn của Đảng Trà theo chủ nghĩa dân kiểm , sự hợp nhất quyền lực giữa các đảng viên Cộng Hòa bảo thủ theo đường lối cứng rắn của cánh hữu và sự yếu kém cảm nhận được của ông Romney có triển vọng dẫn đầu . |
He has been described in the media as populist and labeled far-right, although this is disputed by other observers. Ông được mô tả trong các phương tiện truyền thông là một chính trị gia dân túy và được cho là cực hữu, mặc dù các nhà quan sát khác tranh cãi về điều này. |
Calles indeed tried to fulfill his promises during his populist phase (1924–26) but later entered a State atheism phase (1926–28). Calles thực sự đã cố gắng hoàn thành lời hứa của mình trong suốt giai đoạn dân chủ (1924-26), nhưng bước vào giai đoạn chống văn thư (1926-28). |
Nicolae Ceaușescu had a major influence on modern-day Romanian populist rhetoric. Nicolae Ceaușescu có một ảnh hưởng lớn với những nhà hùng biện dân tuý Romania hiện đại. |
"Mexico's Trumpian populist could mean trouble for Donald Trump". Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2018. ^ “Mexico's Trumpian populist could mean trouble for Donald Trump”. |
Throughout the Cold War years, the U.S. acted as a barrier to socialist revolutions and targeted populist and nationalist governments that were aided by the communists. Trong suốt những năm Chiến tranh Lạnh, Hoa Kỳ đã hành động như một barrier ngăn chặn các cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa và nhắm vào các chính phủ dân tuý và quốc gia được những người cộng sản hỗ trợ. |
Social tensions such as these can undermine governments and lead to populist politics , Mr Rhee said . Theo ông Rhee , những mâu thuẫn xã hội kể trên có thể làm suy yếu chính quyền và hình thành nền chính trị dân túy . |
A relatively new element of conservatism is the Tea Party movement of 2009–present, a populist grassroots movement comprising over 600 local units who communally express dissatisfaction with the government and both major parties. Bài chi tiết: Phong trào Tiệc Trà Một yếu tố tương đối mới của chủ nghĩa bảo thủ là phong trào Tiệc Trà năm 2009-nay, một phong trào dân túy cánh Hữu bao gồm hơn 600 đơn vị địa phương bày tỏ sự không hài lòng với chính phủ và cả hai chính đảng. |
In 2006, he joined the pro-democracy Bloc 8406 and the Populist Party, which “aims to participate in the struggle to advance social democratic process and to build a new Vietnam with peace, freedom, prosperity and progress.” Năm 2006, ông tham gia khối dân chủ 8406 và Đảng Vì dân, “nhằm mục đích góp phần đấu tranh thúc đẩy tiến trình dân chủ hóa xã hội, và xây dựng một nước Việt Nam Mới thật sự có hòa bình, tự do, ấm no và tiến bộ.” |
A spokesman for the Fidesz party (itself a national-conservative and right-wing populist party) government said that "youth growing up in Western Europe should learn what it means to be a victim of Communism," adding that there is "little difference" between "national and international Socialism both involve the same destruction, and a basic characteristic for both is inhumanity." Một phát ngôn viên chính phủ đã nói "Giới trẻ lớn lên ở Tây Âu nên học hỏi xem nạn nhân của chủ nghĩa cộng sản có nghĩa gì," và thêm vào là có "khác biệt một chút" giữa "quốc xã và xã hội chủ nghĩa quốc tế cả hai đều dính líu tới việc tàn phá như nhau, và đặc điểm căn bản cho cả hai là vô nhân đạo." |
The 1924 Calles presidential campaign was the first populist presidential campaign in the nation's history, as he called for land redistribution and promised equal justice, more education, additional labor rights, and democratic governance. Chiến dịch Tổng thống năm 1924 Calles là chiến dịch tranh cử tổng thống đầu tiên trong lịch sử quốc gia, khi ông kêu gọi tái phân phối đất đai và cam kết công lý công bằng, giáo dục nhiều hơn, các quyền lao động bổ sung và quản trị dân chủ. |
The state became a hotbed of racial and economic tensions during the Populist and Agrarian movements of the 1890s. Bang trở thành một điểm nóng về căng thẳng chủng tộc và kinh tế trong phong trào Dân túy và Nông dân của những năm 1890. |
Besides mysticism, belief in witches and witchcraft became widespread, and by the late 15th century the Church had begun to lend credence to populist fears of witchcraft with its condemnation of witches in 1484 and the publication in 1486 of the Malleus Maleficarum, the most popular handbook for witch-hunters. Bên cạnh chủ nghĩa thần bí, niềm tin vào phù thủy phổ biến rộng khắp, vào cuối thế kỉ 15 Giáo hội bắt đầu cung cấp thêm căn cứ cho nỗi sợ phù thủy trong dân chúng bằng sự lên án phù thủy vào năm 1484 và công bố cuốn Malleus Maleficarum (Lưỡi búa phù thủy), được xem như sổ tay trong những cuộc săn phù thủy ở thời cận đại. |
The two ends of Mexico's political spectrum, liberals who favored populist representative government and conservatives who favored a more authoritarian regime, each gained the upper hand at various times in the decades after Iturbide's abdication. Hai đầu của quang phổ chính trị của México, những người ủng hộ chính phủ đại diện dân chủ và những người bảo thủ ủng hộ một chế độ độc tài hơn, mỗi người đã đạt được thế thượng phong vào những thời điểm khác nhau trong nhiều thập kỷ sau sự thoái vị của nhà Iturbide. |
[Last Tuesday, Sarah Palin, the pre-Trump embodiment of populist no-nothingism in the Republican Party, endorsed Trump.] [Thứ ba tuần trước, Sarah Palin, hiện thân trước Trump về chủ nghĩa dân túy no-nothingism trong Đảng Cộng Hòa, tán thành ông Trump.] |
Its platform was populist, nationalist and anticommunist, Lon Nol being determined to oppose North Vietnamese and Chinese influence in the region in the context of the Second Indochina War: its three principal values were declared to be "republicanism, social responsibility and nationalism". Cương lĩnh của Đảng là chủ nghĩa dân túy, dân tộc và chống Cộng, Lon Nol kiên quyết chống lại ảnh hưởng của Bắc Việt và Trung Quốc tại khu vực trong bối cảnh Chiến tranh Đông Dương lần thứ hai: giá trị của nó chủ yếu được tuyên bố là "chủ nghĩa cộng hòa, trách nhiệm xã hội và chủ nghĩa dân tộc". |
Often described as a populist and a nationalist, López Obrador has been a nationally relevant politician for more than two decades. Vẫn thường được mô tả là người theo chủ nghĩa dân túy và chủ nghĩa dân tộc, López Obrador đã tham gia chính trường cấp quốc gia hơn hai thập kỷ. |
In response to heavy debts and decreasing farm prices, wheat and cotton farmers joined the Populist Party. Để đối phó với nợ nần chồng chất và giảm giá thành nông nghiệp, các nông gia trồng bông vải và lúa mì gia nhập đảng Nhân dân. |
A new Dutch-speaking, upwardly mobile "populist bourgeoisie" was not only becoming visible and vocal in Flemish movements but also in both the local and national policy... was replaced by a collective expression of the frustrations, anxieties, and grievances that Wallonia was experiencing in response to its altered situation, and by the demands of the newly formed Walloon Popular Movement for...regional autonomy for Wallonia... Một tầng lớp "tư sản theo chủ nghĩa dân túy" nói tiếng Hà Lan mới xuất hiện, và leo lên cao trên bậc thang xã hội, họ không chỉ xuất hiện và lên tiếng trong các phong trào Vlaanderen và còn có sức ảnh hưởng cả trong chính sách của khu vực và quốc gia... bị thay thế bằng một biểu lộ chung về thất vọng, lo lắng và bất bình của đám đông về tình hình thay đổi mà Wallonia đang phải trải qua, và bởi đòi hỏi của phong trào Wallonie mới thành lập về... quyền tự trị khu vực cho Wallonie... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ populist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới populist
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.