portón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ portón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ portón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ portón trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cổng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ portón

cổng

noun

Más esclavos llegados a pié se aproximan al portón.
Thêm rất nhiều nô lệ đã tiến vào cổng thành.

Xem thêm ví dụ

Cierren el portón.
Đóng cửa lại.
Levanta el portón exterior.
Kéo cổng ngoài lên.
¡ Abran el portón!
Mở cổng!
¡ Derribaron el portón!
Chúng phá cổng rồi kìa!
Más esclavos llegados a pié se aproximan al portón.
Thêm rất nhiều nô lệ đã tiến vào cổng thành.
¡ No podemos dejar que ataquen el portón!
Chúng ta không thể đế chúng tấn công cổng!
Alguien tiene que desactivar ese portón del escudo.
Ai đó phải phá được cửa qua khiên chắn.
Ustedes deberían mantener los portones cerrados.
Bà nên giữ cửa luôn đóng chặt.
Pero el portón se abrió a dos kilómetros de aquí... y caí a la carretera.
Chỉ có điều cái cửa sau mở ra, Prew, cách đây khoảng một dặm và tôi té xuống đường.
Porton Down, tal vez.
Có thể là Porton Down.
¿Puedes abrir el portón?
Em mở cửa dùm anh được không?
¡ Cubran el maldito portón!
Giữ cổng đi!
¡ Al portón!
Ra cổng thành.
Están saliendo por el portón.
Bọn họ đã ra ngoài thành.
Tiene que desactivar el portón.
Ông phải phá được cánh cửa đó.
¡ Cierra el portón!
Đóng cửa lại!
“¿Han visto alguna vez uno de esos portones de granja de 5 metros?
“Có bao giờ các anh chị em nhìn vào một trong những cánh cổng nông trại cao 5 mét không?
Hay guardias que vigilan los enormes portones asegurados con cerrojos, barras, cadenas y candados.
Cửa sổ có lắp chấn song và cổng bằng thép ngăn các phòng ngủ với phần còn lại của tòa nhà.
El portón estaba cerrado, y no me quería quedar solo
Cổng đóng rồi, em không muốn một mình.
El portón principal se cerrará en 15 minutos.
Cổng sẽ bị khoá sau 15 phút nữa.
Deben atacar ese portón.
Họ phải tấn công cánh cửa đó.
Parece que cambiaron el sistema automático del portón.
Con nghe nói cha mẹ đã thay cái cổng tự động.
¿Cerramos el portón, Lord Comandante?
Chúng ta đóng cổng lại nhé, Tổng Chỉ Huy?
Un día, aprovechando que el portón de su casa estaba abierto, el pequeño Fabián salió a la calle y fue atropellado por un autobús.
Một ngày nọ, khi thấy cái cổng nhà mở ra, bé Fabián cố gắng băng ngang đường và bị một chiếc xe buý t đụng phải.
Esos escalones conducían a un caminito bordeado de arbustos que daba a un portón de hierro.
Những bậc thềm này dẫn tới con đường mòn ngắn, có nhiều bụi rậm dọc hai bên, dẫn đến cánh cổng sắt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ portón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.