posponer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ posponer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ posponer trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ posponer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hoãn, trì hoãn, hoãn lại, đình, đình hoãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ posponer
hoãn(put off) |
trì hoãn(put off) |
hoãn lại(postpone) |
đình(delay) |
đình hoãn
|
Xem thêm ví dụ
Puedes posponer correos electrónicos y quitarlos temporalmente de Recibidos hasta que los necesites. Bạn có thể hoãn email và tạm thời xóa email đó khỏi hộp thư đến cho đến khi bạn cần. |
Les viene muy bien posponer el día de Jehová para no distraerse de lo que les parece más importante en el momento. Để tiện cho mình, họ hoãn ngày của Đức Giê-hô-va đến thời điểm sau để không phân tâm mà tiếp tục làm những việc dường như quan trọng hơn ngay bây giờ dưới mắt họ. |
No debemos posponer ese día sagrado debido a intereses mundanos ni tener expectativas tan altas para un compañero apropiado que descalifiquen a todo posible candidato o candidata. Chúng ta không nên trì hoãn thời gian của ngày thiêng liêng đó vì những theo đuổi vật chất thế gian hoặc kỳ vọng về một người bạn đời thích hợp ở một mức độ mà mỗi người phối ngẫu tương lai có thể không hội đủ điều kiện. |
Ya fuese por mi familia, otros compromisos, etc., el caso es que encontré el modo de posponer mi arrepentimiento. Tôi tìm cách trì hoãn sự ăn năn của mình với lý do gia đình và những sự cam kết khác và những việc khác. |
Faltaba menos de un año para los juegos y hubiera sido fácil posponer otro bebé lo suficiente para que Myranda jugara. Với các trận đấu sắp tới chưa đến một năm nữa, thật là dễ dàng để hoãn lại việc có một đứa con nữa để có đủ thời gian cho Myranda chơi. |
Para posponer una notificación, arrástrala ligeramente hacia la izquierda o hacia la derecha y toca Posponer [Posponer]. Để tạm hoãn một thông báo, hãy kéo thông báo đó sang trái hoặc sang phải một chút, rồi nhấn vào biểu tượng Tạm hoãn [Tạm hoãn]. |
Si se vuelven codificadoras o la próxima Hillary Clinton o Beyoncé, no van a posponer su sueños. Và kể cả học có thành người viết mã hay là Hillary Clinton hoặc Beyoncé tiếp theo, thì họ sẽ không trì hoãn giấc mơ của mình. |
Los padres pueden prevenir mucho sufrimiento si enseñan a sus hijos a posponer las relaciones románticas hasta que llegue el momento en que estén listos para el matrimonio. Cha mẹ có thể ngăn ngừa nhiều nỗi đau khổ bằng cách giảng dạy con cái mình nên trì hoãn mối quan hệ yêu đương cho đến khi chúng sẵn sàng cho hôn nhân. |
Tanto se prolongó la sesión de preguntas que hubo que posponer la proyección del video. Cuộc thảo luận kéo dài đến nỗi màn trình chiếu video phải hoãn lại. |
No lo podemos posponer más. Các cậu, chúng ta không thể trì hoãn nữa. |
Si lo apreciamos, haciéndolo durar lo máximo posible, podemos posponer el día del juicio final.» Nếu chúng ta yêu mến thế giới, hãy giúp nó tồn tại lâu nhất có thể, chúng ta có thể trì hoãn ngày tận thế.” |
Ron comenzó su misión a comienzos de la década de 1970, pero Kraig estaba pensando en posponer su misión hasta que acabara la temporada de caza del otoño de ese año. Ron ra đi truyền giáo vào đầu năm 1970, nhưng Kraig đã nghĩ đến việc hoãn phục vụ truyền giáo cho đến sau mùa săn bắn vào mùa thu. |
“Los que [de niños] eran más impulsivos, se frustraban rápidamente y no sabían posponer la gratificación ni esperar su turno” fueron, de adultos, tres veces más propensos a sufrir de mala salud, percibir bajos ingresos, ser padres o madres solteros o cometer algún delito. Đến tuổi trưởng thành, “những người [lúc còn nhỏ] có tính rất hấp tấp, dễ bực bội, khó chịu khi muốn được đáp ứng ngay hoặc phải chờ đến lượt của mình” thì so với người khác, họ bị sức khỏe kém, thu nhập thấp, là cha hoặc mẹ đơn thân hoặc là tội phạm nhiều khoảng gấp ba lần. |
Posponer las cosas. Sự chần chừ. |
Necesito posponer la votación hasta poder recuperar los votos. Tôi muốn hoãn bỏ phiếu cho đến khi tìm được tiếng nói chung. |
Por lo visto, el hombre se proponía posponer esa predicación hasta la muerte de su padre (Lucas 9:59, 60). Por otra parte, Jesús condenó el pensar equivocado de quien dijera haber dedicado todo a Dios y entonces no “[hiciera] ni una sola cosa por su padre o su madre” (Marcos 7:9-13). Hiển nhiên, người đàn ông này có ý muốn hoãn hoạt động ấy cho đến sau khi cha ông chết (Lu-ca 9: 59, 60). Mặt khác, Chúa Giê-su vạch trần lối suy nghĩ sai trái của bất cứ ai nhận rằng họ dâng mọi thứ cho Đức Chúa Trời và rồi không “giúp cha mẹ mình sự gì” (Mác 7: 9-13). |
“Vivir día a día, sin posponer innecesariamente los asuntos, me ayuda a estar tranquila —comenta—. Chị nói: “Để giảm bớt căng thẳng, tôi bắt tay làm một điều gì đó, sống được ngày nào hay ngày ấy. |
Uno prefiere posponer decisiones, porque uno no tiene la capacidad de tomarlas. Bạn thích trì hoãn các quyết định, bởi vì bạn không đủ năng lực để thực hiện chúng. |
Tendremos que posponer nuestra reunión de la 1:00 con el Ministro Hull. Chúng ta sẽ phải hoãn cuộc hẹn lúc 1 giờ với Ngoại trưởng Hull. |
Además, posponer el precursorado no garantizaba que la actitud de mis padres fuera a cambiar. Hơn nữa, việc trì hoãn làm tiên phong không đảm bảo rằng thái độ của ba mẹ sẽ thay đổi. |
Por ahora debemos posponer esa promesa. Lời hứa đó phải được hoãn lại. |
Si las personas verdaderamente no aman a Jehová, entonces se inclinan a posponer Su “día” en la mente y volverse a las actividades y fines seglares hacia los cuales se inclina su corazón. Nếu có ai không thật sự yêu mến Đức Giê-hô-va, kẻ đó có khuynh hướng dời lại “ngày” của Ngài trong trí họ và theo đuổi các mục tiêu thế tục mà lòng họ ưa thích. |
14 No posponer la decisión. 14 Quyết định. |
Y puedes mantenerme alejada de Atlanta si quieres pero no posponer la votación eternamente. Anh có thể giữ tôi tránh xa Atlanta bao lâu tuỳ anh muốn, nhưng anh không thể kìm hãm số phiếu mãi được. |
¿Hay alguna manera de que pueda posponer la prueba? Có cách nào để em có thể làm lại bài kiểm tra không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ posponer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới posponer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.