possibilidade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ possibilidade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ possibilidade trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ possibilidade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là có thể, khả năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ possibilidade
có thểverb Investiga a possibilidade, é tudo o que peço. Nhưng tôi chỉ có thể tin tưởng một mình cậu. |
khả năngnoun Já considerámos a possibilidade de ter matado mais pessoas. Chúng tôi đã xem xét khả năng cậu giết người khác. |
Xem thêm ví dụ
Assim, do ponto de vista humano, parecia que a possibilidade de vencer era mínima. Vì thế, theo quan điểm loài người, dường như họ không thể chiến thắng. |
Porque este é um grupo de pessoas que inspira a possibilidade. Bởi vì đó là cộng đồng khiến bạn tin rằng mọi thứ đều có thể. |
Há alguma possibilidade de termos sido projetados para continuar a assimilar conhecimento para sempre? Phải chăng chúng ta được tạo ra để thâu thập sự hiểu biết mãi mãi? |
É uma possibilidade. Đó là một khả năng. |
A longo prazo, um ano mais tarde, as pessoas que obtiveram mosquiteiros gratuitos beneficiaram da possibilidade de comprar um mosquiteiro por 2 dólares. Về lâu dài, Những người nhận màn miễn phí, 1 năm sau, sẽ được đề nghị mua 1 chiếc màn với giá 2$. |
O programa de reconhecimento vai eliminar esta possibilidade. Với phần mềm nhận dạng khuôn mặt... thì cánh cửa cơ hội đã đóng sầm vào mặt chúng ta. |
Assim, há duas diferentes possibilidades. Thế nên có hai khả năng. |
Em primeiro lugar, há poucas possibilidades de que acidentes de carro resultem de intervenção divina, visto que uma investigação cabal em geral revela causas perfeitamente lógicas. Một điều là tai nạn xe cộ khó có thể là ý trời, vì khi điều tra kỹ lưỡng, người ta thường thấy nó có một nguyên nhân hoàn toàn hợp lý. |
Um amigo disse- me que nunca teve a possibilidade de dizer adeus à sua Mãe Một người bạn đã nói với con rằng... cô ấy không bao giờ có cơ hội để chào tạm biệt mẹ mình |
Para mim, o Afeganistão é um país de esperança e de possibilidades ilimitadas e dia após dia as raparigas da SOLA relembram-me disso. Đối với tôi, Afghanistan là một đất nước của hy vọng, khả năng không giới hạn, và mỗi ngày nữ sinh trường SOLA nhắc nhở tôi về điều đó. |
Ainda estou a tentar encontrar cada som que tenho possibilidade de fazer. Tôi vẫn đang tìm tòi mọi thứ âm thanh mà tôi có thể tạo ra. |
Durante o tempo em que nós da velha geração tivemos a idade e a possibilidade de influenciar o mundo, acho que falhamos com relação a vocês, pois deixamos o mundo chegar ao ponto em que chegou. Mặc dù có những người thuộc thế hệ của ông lớn tuổi hơn có tuổi tác và địa vị ảnh hưởng đến thế gian, nhưng ông tin rằng thế hệ của ông đã tạo ra bất lợi cho cháu vì thế hệ của ông đã cho phép tình trạng trên thế gian trở nên như vậy. |
Ele levanta a possibilidade de que vários assassinatos políticos foram cometidos por uma rede antiga mas sofisticada que ele chama de " Os Nove clãs ". Anh ta đã đưa ra khả năng rằng số vụ ám sát chính trị... đã được kiểm soát bởi một mạng lưới rất khôn ngoan có từ lâu... Gọi là Cửu Hội. |
A possibilidade de grandeza, de progresso e de mudança morre no momento em que tentamos ser como outra pessoa. Cơ hội cho sự vĩ đại, tiến bộ và cho sự thay đổi bị dập tắt khi ta cố gắng trở nên giống như một người khác. |
Viaje um pouco mais longe, você vai encontrar além da órbita de netuno, bem distante, longe do Sol, é onde o as possibilidades começam. Đi xa ra một chút, bạn sẽ tìm thấy bên ngoài quỹ đạo của Hải Vương tinh, xa hẳn so với mặt trời, đó là nơi mà lãnh địa của các vật thể thực sự bắt đầu. |
O ANUÁRIO de 1992 explicou: “Gray Smith e Frank, seu irmão mais velho, dois corajosos ministros pioneiros da Cidade do Cabo, partiram para a África Oriental Britânica a fim de examinar a possibilidade de divulgar as boas novas ali. CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng. |
Pelo menos um teve de admitir a possibilidade de tal coisa. Ít nhất một đã phải thừa nhận khả năng của một điều như thế. |
Como encarar o casamento e a possibilidade de ter filhos neste tempo do fim Hôn nhân và thiên chức làm cha mẹ trong kỳ sau rốt |
Precisamos de pequenos projetos piloto para aprender à medida que avançamos, projetos piloto que mudem a gama de possibilidades. Chúng ta cần nhiều thử nghiệm nhỏ để vừa học vừa tiến tới, những thử nghiệm có thể thay đổi các giới hạn. |
Pode surgir uma situação em que a congregação como um todo precisa avaliar a possibilidade de ajudar algum irmão necessitado que tenha um longo histórico de serviço fiel. Có thể xảy ra một tình huống mà cả hội thánh cần nghĩ đến việc giúp đỡ một số anh chị trung thành phụng sự lâu năm đang cần sự hỗ trợ. |
Seu futuro será seguro, com a possibilidade de viver para sempre numa Terra paradísica. — Efésios 6:2, 3. Vậy, nếu vâng lời cha mẹ, các em sẽ hạnh phúc, tương lai sẽ được bảo đảm và có thể được sống vĩnh viễn trong địa đàng!—Ê-phê-sô 6:2, 3. |
Podemos duvidar de nossa capacidade e temer a possibilidade de falhar, mesmo em nossos chamados na Igreja e na família. Chúng ta có thể nghi ngờ khả năng của mình và sợ sẽ có thể thất bại, ngay cả trong những sự kêu gọi trong Giáo Hội và gia đình mình. |
Ponderava entre as duas escolhas: pagar o dízimo ou arriscar a possibilidade de conseguir os créditos necessários para a aprovação escolar. Tôi cân nhắc giữa hai sự lựa chọn: đóng tiền thập phân hoặc đánh liều việc có thể không đạt được đủ tín chỉ cần thiết để được nhận học tiếp. |
Além disso, dá-me a possibilidade de ver como trabalhas num caso. Mà đi mới có cơ hội xem em phá án kiểu gì chứ. |
Após 30 segundos, ele baralha de novo e temos um novo conjunto de palavras e novas possibilidades para experimentar. Sau khoảng 30 giây, ký tự trên mỗi khối vuông thay đổi, và bạn có một tập ký tự mới và cố gắng sắp thành những từ khác. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ possibilidade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới possibilidade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.