potestad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ potestad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potestad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ potestad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quyền lực, uy quyền, thẩm quyền, năng lực, có thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ potestad
quyền lực(power) |
uy quyền(power) |
thẩm quyền(jurisdiction) |
năng lực(ability) |
có thể(power) |
Xem thêm ví dụ
“Toda potestad me es dada en el cielo y en la tierra. “Hết cả quyền phép ở trên trời và dưới đất đã giao cho ta. |
Si se uniera a la potestad ejecutiva, el juez podría tener la fuerza de un opresor. Nếu quyền tư pháp nhập lại với quyền hành pháp thì quan tòa sẽ có cả sức mạnh của kẻ đàn áp. |
No obstante, con respecto a esta confesión auricular posterior la iglesia afirmó que el sacerdote tenía la mucho mayor “potestad o autoridad para perdonar pecados” (New Catholic Encyclopedia). Tuy nhiên, trong thể thức xưng tội kín mới hơn, giáo hội đã tuyên bố là giới linh mục có nhiều “quyền lực hay thẩm quyền” hơn nhiều “để tha tội” (theo “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” [New Catholic Encyclopedia]). |
La misma fuente añade: “Los papas romanos [...] llevaron la pretensión secular de jurisdicción eclesiástica más allá de los límites del Estado-Iglesia, e inventaron la llamada teoría de las dos espadas, que decía que Cristo no solo había conferido al papa potestad espiritual sobre la Iglesia, sino también potestad secular sobre los reinos mundanos”. Cuốn bách khoa tự điển này viết tiếp: “Các giáo hoàng La Mã.... đã nới rộng quyền cai trị trên giáo hội và đi quá giới hạn của họ đến nỗi phát triển cái gọi là lý thuyết về hai lưỡi gươm, cho rằng đấng Christ đã ban cho giáo hoàng không những quyền hành thiêng liêng trên giáo hội mà cũng có quyền trên các nước của thế gian”. |
“para desafiar los ejércitos de las naciones, para dividir la tierra, para romper toda ligadura, para estar en la presencia de Dios; para hacer todas las cosas de acuerdo con su voluntad, según su mandato, para someter principados y potestades; y esto por la voluntad del Hijo de Dios que existió desde antes de la fundación del mundo” (Traducción de José Smith, Génesis 14:30–31 [en el apéndice de la Biblia]). “Thách thức những đạo quân của các nước, chia cắt đất, bẻ gãy mọi xiềng xích, đứng trong chốn hiện diện của Thượng Đế; làm tất cả mọi điều theo ý muốn của Ngài, theo lệnh truyền của Ngài, chế ngự các bậc chấp chánh và quyền lực; và điều này do ý muốn của Vị Nam Tử của Thượng Đế có từ trước khi thế gian được tạo dựng” (Bản Dịch Joseph Smith, Sáng Thế Ký 14:30–31 [trong phần phụ lục Kinh Thánh]). |
En los capítulos del 9 al 12, se relata que varios hombres sirvieron como jueces en Israel en una época en que la mayoría de los israelitas se hallaban en la apostasía y estaban sujetos a potestades extranjeras. Trong các chương 9–12, có một số người lên làm phán quan ở Y Sơ Ra Ên, phần lớn là trong sự bội giáo và dưới áp lực. |
Tu representante autorizado debe explicar de qué manera tiene potestad para actuar en tu nombre. Người đại diện được ủy quyền của bạn phải giải thích tại sao họ có quyền hành động thay mặt bạn. |
A continuación, Jesús hizo una declaración insólita que confirma que su Padre le ha dado la potestad para que en el futuro realice resurrecciones a escala mundial. Chúa Giê-su phán một lời đáng ghi nhớ: “Ta là sự sống lại và sự sống”. |
□ ¿Qué luz hemos recibido sobre la sujeción a las “potestades superiores”? □ Có ánh sáng nào liên quan đến việc vâng phục “các quyền trên”? |
Sus compañeros ya creían tener la potestad de controlar el uso que esta niña podría hacer de los denominados baños públicos. Tụi bạn đã cảm thấy đủ quyền lực để kiểm tra quyền sử dụng của con bé của cái được gọi là nhà vệ sinh công cộng. |
Las Escrituras dicen claramente que ni la tribulación ni la angustia ni la persecución ni potestades ni ninguna cosa creada puede separarnos del amor de Dios3. Thánh thư nói rõ cho chúng ta biết rằng không có nỗi đau khổ, đau buồn, sự ngược đãi, quyền lực hoặc bất cứ sinh vật nào khác có thể phân rẽ chúng ta ra khỏi tình yêu thương của Thượng Đế.3 |
22 Sujetaos, pues, a las potestades existentes, hasta que reine aaquel cuyo derecho es reinar, y someta a todos sus enemigos debajo de sus pies. 22 Vậy nên, hãy vâng phục những quyền hành đang ngự trị, cho đến khi aĐấng có quyền cai trị sẽ cai trị, và khuất phục mọi kẻ thù của Ngài dưới chân. |
Hoy en día, muchos concuerdan con un concepto jurídico superior por el cual se reconoce que toda persona es dueña de sus derechos y es la única con potestad para decidir a cuál de ellos da prioridad en determinado momento. Giờ đây nhiều người chấp nhận một khái niệm pháp lý cao hơn, thừa nhận rằng mỗi người có quyền cá nhân và là người duy nhất có thể quyết định quyền nào ưu tiên trong mọi hoàn cảnh. |
En las regiones bajo la directa administración real, los recaudadores de impuestos autorizados —individuos ricos que habían adquirido el puesto mediante subasta— tenían la potestad de firmar contratos con los pescadores estipulando los derechos de pesca. Trong những vùng dưới sự trông coi trực tiếp của hoàng gia, người thu thuế chính (là những người giàu đã mua đấu giá quyền thu thuế) có quyền đặt ra những điều khoản trong hợp đồng cho các ngư dân thuê quyền đánh cá. |
Los cristianos estamos en sujeción a César —“las potestades superiores”— siempre que no nos exija desobedecer la ley de Dios. Tín đồ đấng Christ phải phục tùng Sê-sa—“các quyền trên”—miễn là điều này không đòi hỏi họ phải vi phạm luật pháp của Đức Chúa Trời. |
Jesús mismo garantizó que él será un gobernante mundial con la potestad de actuar, pues declaró: “Toda autoridad me ha sido dada en el cielo y sobre la tierra” (Mateo 28:18). Ngài nói: “Hết cả quyền-phép ở trên trời và dưới đất đã giao cho ta”.—Ma-thi-ơ 28:18. |
Aquel mismo año de 1834, en medio de muchas congregaciones grandes, el Profeta testificó con gran potestad con respecto a la visita del Padre y del Hijo, y de la conversación que tuvo con ambos. Cũng vào năm đó, năm 1834, ở giữa nhiều giáo đoàn đông người, Vị Tiên Tri đã làm chứng với quyền năng lớn lao về cuộc viếng thăm của Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử, và cuộc nói chuyện mà ông đã có với hai Ngài. |
Jehová tiene la potestad de “mostrar su fuerza a favor de aquellos cuyo corazón es completo para con él” y de castigar a quienes le desobedecen (2 Crónicas 16:9). Đức Giê-hô-va có khả năng “giúp sức cho kẻ nào có lòng trọn thành đối với Ngài” và trừng phạt những kẻ bất tuân. |
¿QUIÉN tiene la potestad para fijar las normas de lo que es bueno y lo que es malo? AI CÓ thẩm quyền quyết định điều gì là phải, điều gì là trái? |
El apóstol Pablo lo describió de esta manera: “Porque no tenemos lucha contra sangre y carne, sino contra principados, contra potestades, contra los gobernadores de las tinieblas de este siglo...”1. Sứ đồ Phao Lô đã mô tả điều này như sau: “Vì chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ quyền, cùng thế lực, cùng vua chúa của thế gian mờ tối này...”1 |
“Por lo cual estoy convencido de que ni la muerte, ni la vida, ni ángeles, ni principados, ni potestades, ni lo presente, ni lo por venir, “Vì tôi chắc rằng bất kỳ sự chết, sự sống, các thiên sứ, các kẻ cầm quyền, việc bây giờ, việc hầu đến, quyền phép, |
Esta doctrina es que Dios nuestro Padre es un Ser glorificado, perfeccionado y exaltado que tiene toda potestad, todo poder y todo dominio, que sabe todas las cosas y es infinito en todos Sus atributos, y que vive en una unidad familiar. Giáo lý này dạy rằng Thượng Đế Đức Chúa Cha là một Đấng vinh quang, hoàn hảo, và tôn cao có tất cả sức mạnh, quyền năng, và quyền thống trị, là Đấng hiểu biết tất cả mọi điều và là Đấng vô hạn trong tất cả các thuộc tính của Ngài, và là Đấng sống trong đơn vị gia đình. |
“Y acercándose Jesús, les habló, diciendo: Toda potestad me es dada en el cielo y en la tierra. “Đức Chúa Giê Su đến gần, phán cùng môn đồ như vầy: Hết cả quyền phép ở trên trời và dưới đất đã giao cho ta. |
“Después de toda una vida de orar, he conocido el amor, la potestad y la fortaleza que se reciben de la oración honesta y sincera. “Sau khi đã cầu nguyện suốt cả cuộc đời, tôi biết về tình yêu thương, quyền năng và sức mạnh đến từ lời cầu nguyện chân thành và khẩn thiết. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potestad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới potestad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.