प्रायिकता{गणित} trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ प्रायिकता{गणित} trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ प्रायिकता{गणित} trong Tiếng Ấn Độ.
Từ प्रायिकता{गणित} trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là xác suất, điều chắc hẳn, sự có lẽ thật, sự chắc hẳn, sự có thể có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ प्रायिकता{गणित}
xác suất(probability) |
điều chắc hẳn(probability) |
sự có lẽ thật(probability) |
sự chắc hẳn(probability) |
sự có thể có(probability) |
Xem thêm ví dụ
आप गणित पढ़ सकते हैं। Bạn có thể học toán. |
तथ्य दिखाते हैं कि संसार में आज, बहुतेरे जवानों को स्कूल पूरा करने के बाद भी सही तरीक़े से लिखने और बोलने और सबसे सरल गणित करने में भी कठिनाई होती है; और उन्हें इतिहास और भूगोल का केवल धुंधला-सा ही ज्ञान होता है। Thực tế cho thấy là trên thế giới ngày nay nhiều người trẻ dù đã học xong trung học vẫn không biết viết và nói cho đúng và ngay cả đến những con toán giản dị họ cũng không biết làm. Ngoài ra, họ chỉ hiểu biết mập mờ về sử ký và địa lý. |
मेरा मतलब संभावना विज्ञान और सांख्यिकीय यह खेल और द्यूत (जुए) का गणित है। Ý tôi là, xác suất và thống kê, nó là toán học của các trò chơi và sự cờ bạc. |
१९०० में गणितज्ञों की अंतर्राष्ट्रीय कांग्रेस (International Congress of Mathematicians) के लिए एक भाषण में, डेविड हिल्बर्टने गणित में २३ नसुलझी समस्याओं (23 unsolved problems in mathematics) की एक सूची दी। Năm 1900, nhà toán học người Đức David Hilbert biên soạn một danh sách gồm 23 bài toán chưa có lời giải (còn được gọi là Các bài toán của Hilbert). |
यह कम्बोडिया में है, ग्रामीण कम्बोडिया -- एक साधारण सा गणित का खेल है, जिसे कोई बच्चा कक्षा में या घर पर नहीं खेलेगा. Đây là Cam-pu-chia, cùng hẻo lánh-- một trò chơi toán học khá ngớ ngẩn mà không đứa trẻ nào sẽ chơi trong lớp hoặc tại nhà. |
और नीचे, आप बीज-गणित की शुरुवात तक पहुँचते हैं। Xuống xa hơn, bạn sẽ bắt đầu tiếp cận với kiến thức tiền đại số cơ bản. |
मसलन, कॉप्ट भाषा की एक हस्तलिपि पायी गयी, जिसमें यूहन्ना की सुसमाचार किताब का एक हिस्सा है। इस हस्तलिपि को देखने पर “ऐसा लगता है जैसे यह पहले यूनानी गणित की नोटबुक थी।” Thí dụ, một bản viết tay bằng tiếng Copt ghi lại một phần sách Phúc Âm theo Giăng, được chép “trên giấy dường như là sách bài tập có những con tính cộng bằng tiếng Hy Lạp”. |
गणित का सवाल हल करें: "2209 का वर्गमूल क्या होगा?" Giải toán: "Căn bậc hai của 2209 bằng bao nhiêu?" |
मुझे गणित पसंद थी और यह जानने की जिज्ञासा थी कि किस तरह भौतिक और रसायनिक नियम मिलकर चीज़ों को आकार देते हैं। Tôi thích toán học và bị mê hoặc trước cách định luật vật lý và hóa học chi phối cơ cấu mọi vật. |
और 20वीं सदी के दार्शनिक और गणित-शास्त्री बर्ट्रेन्ड रसल ने कहा: “पश्चिम की सभ्यता का जन्मदाता यूनान है। और यह सभ्यता उस तत्त्वज्ञान और वैज्ञानिक सिद्धांतों पर आधारित है जिनकी बुनियाद आज से करीब ढाई हज़ार साल पहले [पूर्व में एशिया माइनर के एक बड़े यूनानी नगर] मिलेटस में पड़ी थी।” Nhà triết và toán học thế kỷ 20, ông Bertrand Russell quan sát: “Phát xuất từ nguồn gốc Hy Lạp, nền văn minh Tây Phương dựa trên truyền thống triết lý và khoa học. Truyền thống này khởi đầu ở Miletus [một thành phố Hy Lạp ở Tiểu Á] cách đây hai ngàn năm trăm năm”. |
प्रौद्योगिकी में, चिकित्सा और गणित में, प्राचीन मिस्र ने उत्पादकता और परिष्कार के एक अपेक्षाकृत उच्च स्तर को प्राप्त किया। Bài chi tiết: Kỹ thuật Ai Cập cổ đại Trong lĩnh vục kỹ thuật, y học và toán học, người Ai Cập cổ đại đã đạt được một tiêu chuẩn tương đối cao về năng suất và sự tinh tế. |
वे भविष्यवाणी हैं भूकंपीय, स्थलीय प्रभाव की गणित की, जो हमने बनाया है. Chúng là lời tiên đoán cho kiểu hiệu ứng đất liền, và hoạt động địa chất của loại toán mà chúng ta đang tạo ra. |
विश्वमंडल के बारे में अरस्तू की धारणा पर यूनानी गणित-शास्त्री और तत्त्वज्ञानी पाइथागोरस (सा. यु. पू. छठी सदी) के विचारों का काफी असर था। Khái niệm của Aristotle về vũ trụ chịu ảnh hưởng của nhà toán học và triết gia người Hy Lạp, Pythagoras (thế kỷ thứ sáu TCN). |
बाइबल के लेखकों को छोड़, पाइथागोरस ही वह पहला शख्स था जिसने कुदरत के नियमों का ज़िक्र किया था। उसका मानना था कि विश्वमंडल में तारों और ग्रहों की गति को गणित से समझाया जा सकता है। Ngoài Kinh Thánh, người đầu tiên đề cập đến những luật vật lý là Pythagoras, ông tin rằng có thể giải thích cả vũ trụ bằng những phép toán. |
और उस के जादू और अत्यंत भय यह है कि एक ही गणित जिससे आप बड़ी चीज़ को तोड़ते हो दस लाख में उसके इस्तमाल से दस लाख छोटी चीजें ढून्ढ आप उन्हें एक बना सकते हो और बाज़ार का आकलन कर सकते हो. Và phần kỳ diệu và đáng sợ là đó là chính phép toán được dùng để chia nhỏ những thứ to lớn thành hàng triệu thứ nhỏ hơn cũng có thể dùng để tìm hàng triệu thứ nhỏ rồi vá chúng lại với nhau và tìm hiểu xem điều gì đang thực sự xảy ra trên thị trường. |
गणित में, दो अशून्य वास्तविक संख्याओं a और b को सम्मेय संख्या (commensurable numbers) कहते हैं यदि a/b एक परिमेय संख्या हो। Trong toán học, các số nguyên a và b được gọi là nguyên tố cùng nhau (tiếng Anh: coprime hoặc relatively prime) nếu chúng có Ước số chung lớn nhất là 1. |
इनमें से कुछ वैज्ञानिकों का कहना है कि इन जीवों को बुद्धिमानी से रचा गया था। वे दावा करते हैं कि जीव-विज्ञान, गणित और इंसान की समझ भी इस बात को पुख्ता करती है। Một số nhà khoa học nói trên đưa ra luận điểm—được gọi là sự thiết kế thông minh—khẳng định rằng sinh học, toán học và nhận thức thông thường đều xác nhận sinh vật có sự thiết kế. |
बोएथियास (Boethius) ने पाठ्यक्रम में गणित के लिए एक जगह उपलब्ध कराई जब उसने अंकगणित, ज्यामिति, खगोल विज्ञान और संगीत के अध्ययन का वर्णन करने के लिए क्वाड्रीवियम (quadrivium)शब्द दिया। Boethius đã dành một nơi cho toán học trong môn học khi ông đưa ra khái niệm "quadrivium" (tiếng Latinh: bốn con đường) để chỉ các môn số học, hình học, thiên văn học, và âm nhạc. |
कुछ गेम तो ऐसे भी हैं, जिन्हें खेलने से आप गणित में पक्के हो सकते हैं और फर्राटे से पढ़ना सीख सकते हैं। Một số game cũng có thể nâng cao kỹ năng toán học và kỹ năng đọc của bạn. |
हालांकि, ग्रिगोरी पेरेलमैन ने द न्यू यॉर्कर से कहा कि उनके पिता ने उन्हें मनोरंजन के लिए भौतिकी दी है, और इसने गणित में अपनी रूचि को प्रेरित किया। Tuy nhiên, Grigori Perelman nói với tờ The New Yorker rằng cha ông đã tặng cuốn Vật lý giải trí và chính nó truyền cảm hứng về toán học cho ông. |
आर्थर बेंजामिन: मैं यह कहूँगा: गणित सिर्फ एक्स का हल निकालना ही नहीं है, पर यह भी पता लगाना है कि ऐसा क्यों। Arthur Benjamin: Tôi bảo này: Toán học không chỉ giải bài toán tìm X nó cũng giải quyết câu hỏi vì sao, |
पुस्तकों को जलने के बाद, हान राजवंश (Han dynasty) (२०२ ई.पू.-२२० ई.) ने गणित के कार्यों का उत्पादन किया जो संभवतया उन कार्यों पर विस्तृत हुए जो आज खो चुके हैं। Sau cuộc đốt sách, nhà Hán (202 TCN) - 220 đã lập các công trình về toán học có thể là phát triển dựa trên các công trình mà hiện nay đã mất. |
अगर बचपन में ही स्कूली शिक्षा ली जाती है, तो आगे जाकर अच्छी तरह पढ़ना-लिखना आ जाएगा और इससे भूगोल, इतिहास, गणित, और विज्ञान जैसे विषयों की अच्छी जानकारी भी मिल जाएगी। 1 Nền học vấn căn bản tốt khi còn trẻ có thể giúp bạn phát triển kỹ năng cần thiết để biết đọc và viết giỏi, cũng như hiểu biết tổng quát về địa lý, lịch sử, toán học và khoa học. |
और फिर, उसके टीचर को तो गणित का ज्ञान उससे कहीं ज़्यादा ही था। Nói cho cùng, thầy giỏi toán hơn em. |
पिता गणित के अध्यापक थे। Cha anh dạy toán học. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ प्रायिकता{गणित} trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.