precipitado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ precipitado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ precipitado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ precipitado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đột ngột, thình lình, hấp tấp, đột nhiên, vội vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ precipitado
đột ngột(abrupt) |
thình lình(sudden) |
hấp tấp(rash) |
đột nhiên(sudden) |
vội vàng(rash) |
Xem thêm ví dụ
Los efectos geológicos y biológicos más importantes de las condiciones del mar de calcita incluyen la formación rápida y generalizada de precipitados duros de carbonato (Palmer, 1982; Palmer et al., 1988; Wilson y Palmer, 1992), ooides calcíticos (Sandberg, 1983; Wilkinson et al. 1985), cementos de calcita (Wilkinson y Given, 1986) y la disolución contemporánea de las cáscaras de aragonito en mares cálidos poco profundos (Cherns y Wright, 2000; Palmer y Wilson, 2004). Tác động địa chất và sinh học quan trọng nhất của biển canxit bao gồm sự hình thành và phát triển nhanh chóng của đất cứng chứa cacbonat, (theo Palmer, Năm 1982; Palmer et al. 1988; Wilson và Palmer, năm 1992), các hóa thạch ooids (theo Sandberg Năm 1983; Wilkinson et al. Năm 1985), xi măng canxit (Wilkinson và Given, 1986), và dung dịch các vỏ aragonit ở vùng biển nông và ấm (theo Cherns và Wright, Năm 2000, Palmer và Wilson năm 2004). |
Cuesta imaginarse cómo debieron afectar acciones tan precipitadas a estos pacíficos ciudadanos observantes de la ley. Một người chỉ có thể tưởng tượng hành động hấp tấp, không theo thủ tục như thế đã ảnh hưởng đến những công dân yêu chuộng hòa bình và biết tôn trọng luật pháp này như thế nào! |
Han comprendido que las verdades que Él ha revelado no son precipitadas, sino bien pensadas, y ahora hablan de sus creencias con plena convicción, sin tartamudear por la incertidumbre. Họ nhận thấy lẽ thật mà Ngài tiết lộ không phải vội vàng nhưng rất hợp lý, và nay họ nói quả quyết chứ không nói lắp bắp vì chưa chắc. |
De manera precipitada, el canciller alemán declaró la guerra a Estados Unidos el 11 de diciembre. Vào ngày 11 tháng 12, ông ta hấp tấp tuyên chiến với Hoa Kỳ. |
Sin embargo, sólo uno o dos de mis invitados eran siempre lo suficientemente audaz para hospedarse y comer una apresurada pudín conmigo, pero cuando vieron que la crisis se acerca golpearon a un precipitado retiro y no, como si fuera a sacudir la casa hasta sus cimientos. Tuy nhiên, chỉ có một hoặc hai khách hàng của tôi đã từng in đậm, đủ để ở lại và ăn vội vàng - bánh pudding với tôi, nhưng khi họ thấy rằng cuộc khủng hoảng tiếp cận, họ đánh bại một vội vàng rút lui đúng hơn, như thể nó sẽ làm rung chuyển nhà đến cơ sở của nó. |
La actuación precipitada ante tales circunstancias no cambiará la situación. Nếu chúng ta hành động thiếu suy nghĩ trong những hoàn cảnh như thế thì sẽ không thay đổi được tình huống. |
Hubo una gran insurrección popular en diciembre de 1746, precipitada por un chico llamado Giovan Battista Perasso y apodado Balilla, que arrojó una piedra a un funcionario austríaco y se convirtió en un héroe nacional para las generaciones posteriores. Làm dấy lên một cuộc nổi loạn lớn của nhân dân vào tháng 12 năm 1746 bắt nguồn từ một cậu bé tên là Giovan Battista Perasso và có biệt danh Balilla, người đã ném đá vào một viên quan Áo và trở thành anh hùng dân tộc cho các thế hệ sau này và được tạc tượng. |
Pero a pesar de haber hecho planes para casarse —incluso de haber acordado comprar los anillos de compromiso—, su relación precipitada terminó con “profundo dolor”. Dù đã hoạch định chuyện hôn nhân, thậm chí đã đặt nhẫn đính hôn, mối quan hệ hấp tấp của chị vẫn kết thúc trong “đau khổ”. |
Por eso tienden a tomar decisiones precipitadas y a ceder a la presión de grupo, con lo que se perjudican ellos mismos. Bởi thế, họ có khuynh hướng vội vã trong mọi quyết định, thường dễ đầu hàng trước áp lực tiêu cực của bạn bè đồng trang lứa, gây tổn hại cho chính mình. |
Pensé que era muy indecente por parte de Accenture deshacerse de Tiger Woods de un modo tan apresurado y precipitado. Tôi nghĩ rằng Accenture thật không đàng hoàng khi từ bỏ Tiger Woods một cách vội vàng và hấp tấp như thế. |
Quien se ofende con facilidad es necio, pues tal vez desencadene palabras o acciones precipitadas. Nhân-chứng Giê-hô-va ở trong số những người đầu tiên bị đưa vào trại tập trung |
32 Y así Coriántumr había precipitado a los lamanitas en medio de los nefitas, a tal grado que estaban en su poder; y él mismo pereció, y los lamanitas se rindieron en manos de los nefitas. 32 Và Cô Ri An Tum Rơ đã cho dân La Man xông vào dân quân Nê Phi như vậy khiến cho chúng bị dân Nê Phi áp phục, và chính hắn cũng bị giết chết, và dân La Man phải đầu hàng dân Nê Phi. |
En lugar de sacar conclusiones precipitadas, debemos analizar con tranquilidad los principios bíblicos pertinentes y meditar en ellos. Thay vì vội vã quyết định, chúng ta cần dành ra thì giờ để tra cứu các nguyên tắc Kinh Thánh và dùng khả năng suy nghĩ để áp dụng các nguyên tắc ấy. |
Saúl pudo haberse precipitado al hacer uso de su poder real, pero no lo hizo. Sau-lơ đã có thể hành động thiếu suy nghĩ với quyền vua của ông, nhưng ông đã không làm thế. |
Para solucionar el problema del almacenamiento como líquido, el Laboratorio Nacional Oak Ridge descubrió una síntesis para convertir la solución de americio-ácido en una forma precipitada de americio para un manejo más seguro y un almacenamiento más eficaz. Để giải quyết vấn đề lưu trữ hợp chất này dưới dạng chất lỏng, phòng thí nghiệm Quốc gia Oak Ridge đã đưa ra một tổng hợp để biến dung dịch americium-acid lỏng thành dạng americi đã lắng đọng để xử lý an toàn hơn và hiệu quả hơn. |
12 Algunos jóvenes en edad de casarse se han precipitado y han contraído matrimonio porque se sentían infelices, solos o aburridos o porque tenían problemas en su casa. 12 Một số người trẻ vội vàng kết hôn vì tin rằng đó là giải pháp cho sự không hạnh phúc, cô đơn, chán nản và những vấn đề trong gia đình. |
No saquemos conclusiones precipitadas. Đừng có kết luận nhanh quá vậy. |
Y armamos 500 de estos vasos de precipitado. Và chúng tôi đã làm 500 lọ thủy tinh. |
Estás sacando conclusiones precipitadas. Anh hấp tấp quá. |
Sí, pero eso no significa que tenga que ser un trabajo precipitado. Đúng, nhưng đâu có nghĩa nó là một công việc gấp gáp. |
Por otro lado, la abundancia de palabras quizás logre que uno parezca estúpido o que haga una promesa precipitada a Dios. Do nhiều lời, một người có thể bị xem là ngu dại và khiến người đó hấp tấp khấn hứa với Đức Chúa Trời. |
No solo sería presuntuoso, sino también antibíblico, actuar de forma precipitada, sin ‘calcular los gastos’, y luego culpar a Satanás del fracaso, o, peor aún, esperar que Jehová intervenga en favor nuestro. (Lucas 14:28, 29.) Làm việc hấp tấp mà trước tiên không ‘tính phí tổn’ và rồi đổ lỗi cho Sa-tan về sự thất bại, hoặc tệ hại hơn, mong mỏi Đức Giê-hô-va can thiệp, như vậy không những quá tự phụ mà còn trái ngược với Kinh-thánh (Lu-ca 14:28, 29). |
Regulé la llama de una lamparilla de alcohol en la que estaba calentando un vaso de precipitados con un líquido rojo. Tôi vặn chỉnh lửa chiếc đèn cồn – ngọn lửa đang hơ nóng một chiếc cốc lớn đựng dung dịch màu đỏ. |
Todos sus problemas son a causa de CID precipitado por la caída desde mi techo. Vấn đề của cậu ta là tụ máu trong khi rơi từ mái nhà tôi. |
Yayu, no hagas nada precipitado. đừng kích động. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ precipitado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới precipitado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.