predatory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ predatory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ predatory trong Tiếng Anh.

Từ predatory trong Tiếng Anh có các nghĩa là ăn thịt, ăn bóc, ăn cướp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ predatory

ăn thịt

adjective

The ones you call the Wilberforces were a predatory species.
Cái mà các người gọi là Wilberforces là 1 loài ăn thịt.

ăn bóc

adjective

ăn cướp

adjective

Xem thêm ví dụ

The Armillaria is actually a predatory fungus, killing certain species of trees in the forest.
Armillaria thật ra là 1 loại nấm săn mồi, nó ăn 1 số loài cây nhất định trong rừng.
A. biraghii exhibits predatory behaviour.
A. biraghii thể hiện hành vi săn mồi.
I think because its basic insti nct is predatory.
Tôi nghĩ vì bản năng của nó là săn mồi.
This proposal is based primarily on comparisons between the morphology and proportions of the feet and legs of dromaeosaurs to several groups of extant birds of prey with known predatory behaviors.
Đề xuất này chủ yếu dựa trên sự giống nhau giữa hình thái và tỷ lệ của bàn chân và chân của dromaeosaurs với một số nhóm chim săn mồi còn tồn tại với các hành vi ăn thịt đã biết.
To explain supposed cattle (and occasionally human) mutilations, Constable theorised that the use of radar angered the organisms, who would become predatory when provoked.
Để giải thích hiện tượng tùng xẻo gia súc (và đôi khi là con người), Constable đã giả thuyết rằng việc sử dụng radar làm tức giận các sinh vật này, khiến chúng sẽ trở nên ăn thịt khi bị khiêu khích.
Predatory trafficking in addictive narcotics has become a worldwide tragedy.
Buôn bán ma túy trở thành một thảm trạng khắp thế giới.
Examples: Predatory removals, revenge porn, blackmail
Ví dụ: Lợi dụng, trả thù khiêu dâm, tống tiền
(Predatory pricing to destroy a smaller competitor is not covered here.)
(Giá định sẵn để tiêu diệt một đối thủ nhỏ hơn không được đề cập ở đây.)
The Pacific viperfish, Chauliodus macouni, is a predatory fish that lives in the abyssal depths of the deep sea.
Cá rắn Viper Thái Bình Dương, tên khoa học Chauliodus macouni, là một loàisăn mồi sống ở độ sâu thẳm của biển sâu.
10 No more will people be threatened by war, crime, hunger, or even predatory animals.
10 Người ta sẽ không còn bị chiến tranh, tội ác, nghèo đói hay các loài thú dữ đe dọa nữa.
And professor Nathan Hart and his team had just written a paper which tells us, confirms that predatory sharks see in black and white, or grayscale.
Giáo sư Nathan Hart cùng với đội ngũ của ông ấy cũng vừa hoàn thành một bản luận chứng thực rằng cá mập săn mồi chỉ thấy màu trắng - đen, hoặc thang màu xám.
And I emailed him and I said, "I believe you may have a very special brain anomaly that makes you ... special, and interested in the predatory spirit, and fearless.
Và tôi email hỏi "Tôi tin rằng ông bị căn bệnh não bất thường rất đặc biệt khiến ông trở nên đặc biệt và trở nên thích thú với tâm hồn thú và trở nên không sợ hãi với bất kỳ điều gì.
And from out of stage left comes this wild, male polar bear, with a predatory gaze.
Từ bên ngoài phía trái khung hình, con vật bước đến, đó là một con gấu đực bắc cực với đôi mắt săn mồi.
The orange-spotted snakehead is predatory, so it should not be housed with smaller fishes.
Channa aurantimaculata là loài ăn thịt, vì vậy nó không được nuôi với các loài cá nhỏ hơn.
Tyler Cowen argues that, if individual animals are carriers of utility, then we should consider limiting the predatory activity of carnivores relative to their victims: "At the very least, we should limit current subsidies to nature's carnivores."
Tyler Cowen tranh luận rằng, nếu mỗi con vật là những vật mang lại lợi ích, vì vậy chúng ta nên xem xét giới hạn trong việc săn mồi của động vật ăn thịt với con mồi của chúng: “Một cách tối thiểu, chúng ta nên giới hạn mức độ thịt cung cấp hiện tại cho các loài ăn thịt."
Predatory mammals are responsible for the loss of an estimated 26 million native birds and their eggs each year in New Zealand.
Thú săn mồi hữu nhũ là nguyên nhân dẫn đến cái chết của 26 triệu cá thể chim bản địa và trứng của chúng hàng năm ở New Zealand.
Sometimes these carcasses also wash up on beaches and provide a meal to a number of predatory species on land.
Đôi khi xác cá voi còn giúp rửa sạch bờ biển và cung cấp thức ăn cho nhiều loài động vật ăn thịt trên cạn. 200 năm đánh bắt cá voi rõ ràng đã gây thiệt hại và làm giảm số lượng cá voi
In humans, predatory death anxiety is evoked by a variety of danger situations that put one at risk or threaten one's survival.
Ở người, lo lắng về tử vong vì bị ăn thịt được gợi lên bởi một loạt các tình huống nguy hiểm khiến một người có nguy cơ hoặc đe dọa sự tồn tại của một người.
For instance, Hollywood films would stereotype the adult tomboy as a "predatory butch dyke".
Ví dụ, các bộ phim Hollywood sẽ đóng vai người mẫu tomboy trưởng thành như một "người đồng tính nữ săn mồi ăn thịt".
We found remains of giant predatory dinosaurs, medium-sized predatory dinosaurs, and seven or eight different kinds of crocodile-like hunters.
Chúng tôi tìm được hài cốt của loài khủng long ăn thịt khổng lồ, của loài có kích thước trung bình, và 7 hay 8 loại săn mồi khác nhau trông giống như cá sấu.
Any of you who've been to Africa or had a junkyard dog come after you, there is a fixed kind of predatory gaze that you know you're in trouble.
Có ai trong các bạn đến Châu Phi hay bị một con chó dữ đuổi, bạn sẽ cảm được cái nhìn săn mồi làm bạn khủng hoảng.
Due to the introduced predatory Nile perch (Lates niloticus) and the highly competitive Nile tilapia (Oreochromis niloticus), it has become very rare, with the main population in Lake Victoria itself having declined by more than 80% in the last 20 years.
Do loài du nhập săn mồi là cá rô sông Nile (Lates niloticus), nó trở nên hiếm với các nhóm chính trong hồ Victoria, ở đây số lượng loài giảm hơn 80% trong vòng 20 năm gần đây.
Now one should think this problem affected people certainly when in predatory societies, they killed animals and they didn't know they had done so after a few generations.
Con người nên nghĩ rằng vấn đề này ảnh hưởng đến mọi người chắc chắn là vậy khi mà trong những xã hội " Săn mồi ", họ giết động vật và họ không biết mình đã làm thế sau vài thế hệ tiếp đó
It is solitary and territorial, but has been seen to act together and mob a predatory cat, the margay.
Nó là đơn độc và lãnh thổ, nhưng đã được nhìn thấy để hành động cùng nhau và di chuyển một con mèo săn mồi, lề.
Now one should think this problem affected people certainly when in predatory societies, they killed animals and they didn't know they had done so after a few generations.
Con người nên nghĩ rằng vấn đề này ảnh hưởng đến mọi người chắc chắn là vậy khi mà trong những xã hội "Săn mồi", họ giết động vật và họ không biết mình đã làm thế sau vài thế hệ tiếp đó

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ predatory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.