prescribir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prescribir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prescribir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ prescribir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hạ lệnh, ra lệnh, truyền lệnh, xuống lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prescribir

hạ lệnh

verb

ra lệnh

verb

truyền lệnh

verb

xuống lệnh

verb

Xem thêm ví dụ

En años recientes en los Estados Unidos, algunos doctores han empezado a prescribir hormona del crecimiento a pacientes de edad con deficiencia de GH (pero no en personas saludables) para incrementar la vitalidad.
Trong những năm gần đây ở Hoa Kỳ, một số bác sĩ đã bắt đầu kê toa nội tiết tố tăng trưởng người cho các bệnh nhân lớn tuổi hơn thiếu nội tiết tố tăng trưởng (nhưng không phải trên những người khỏe mạnh) để tăng cường sức sống.
Y eso no solo lleva a un mejor conjunto de decisiones clínicas, sino que el doctor puede prescribir esos recursos para el paciente, usando a Health Leads como cualquier otra subespecialidad de interconsulta.
Và rằng không chỉ hướng đến những lựa chọn lâm sàng tốt hơn, mà bác sĩ còn có thể chỉ định những nguồn lực trợ giúp cho bệnh nhân, dùng Health Leads cũng như bất kỳ giới thiệu hỗ trợ đặc biệt khác
6 Creemos que todo hombre debe ser respetado en su posición, los gobernantes y los magistrados como tales, ya que son colocados para proteger a los inocentes y castigar a los culpables; y que todo hombre debe respeto y deferencia a las aleyes, porque sin ellas la paz y la armonía serían suplantadas por la anarquía y el terror; las leyes humanas son instituidas para el propósito expreso de ajustar nuestros intereses como individuos y naciones, entre hombre y hombre; y las leyes divinas son dadas del cielo para prescribir reglas sobre asuntos espirituales para la fe y la adoración, por las cuales el hombre responderá a su Creador.
6 Chúng tôi tin rằng mọi người ai cũng phải được tôn trọng trong địa vị của mình, chẳng hạn như những vị cầm quyền và các vị pháp quan là những người được đề cử ra để bảo vệ người vô tội và trừng phạt người có tội; và tất cả mọi người đều phải tuân phục và tôn trọng acác luật pháp, vì không có luật pháp thì sự bình an và hòa hợp sẽ bị thay thế bởi tình trạng vô chính phủ và khủng bố; luật pháp nhân loại được lập ra là nhằm mục đích đặc biệt quy định những quyền lợi của chúng ta với tư cách là cá nhân và dân tộc, và giữa người với người; và luật pháp thiêng liêng được thiên thượng ban cho để quy định những luật lệ về những vấn đề thuộc linh, vì đức tin và sự thờ phượng; loài người phải chịu trách nhiệm cả hai loại luật pháp này trước Đấng Sáng Tạo của họ.
Esta asignación de activos le prescribirá un porcentaje de asignación para ser invertidos en acciones, bonos, dinero en efectivo e inversiones alternativas.
Việc phân bổ tài sản này sẽ quy định một khoản phân bổ phần trăm được đầu tư vào cổ phiếu, trái phiếu, tiền mặt và các khoản đầu tư thay thế.
¿Evitas prescribir pastillas si su eficacia está en duda?
Không cần phải kê thuốc nếu có bất kỳ nghi ngờ nào về hiệu quả hử?
Sin embargo, en vez de prescribir sangrías, las autoridades persuadieron a que la gente continuara bailando, en parte abriendo dos mercados e incluso construyendo un escenario.
Tuy nhiên, thay vì truyền lệnh trích máu, các nhà chức trách lại khuyến khích khiêu vũ nhiều hơn, một phần bằng cách mở cửa trụ sở phường hội và chợ bán hạt thóc, và thậm chí còn xây dựng một sân khấu bằng gỗ.
Hemos descubierto 6. 000 drogas, las cuales estoy autorizado a prescribir.
Chúng ta đã sáng chế hơn 6000 loại thuốc mà tôi bây giờ được phép được chỉ định.
Si el conteo de hierro es bajo el Doctor prescribirá un estimulante... o ¿pasará su reporte en TV?
Nếu thầy bị thiếu sắt, bác sĩ sẽ kê đơn thuốc bổ cho thầy... hay thông báo nó trên tivi?
Para prescribir una receta: ARTÍCULO 28.
Khâm-Định Đại Nam Hội-điển Sự Lệ tục biên hậu thư : 28 quyển.
Hemos descubierto 6.000 drogas, las cuales estoy autorizado a prescribir.
Chúng ta đã sáng chế hơn 6000 loại thuốc mà tôi bây giờ được phép được chỉ định.
Los fariseos adujeron que Moisés había contemplado el divorcio al prescribir que se diera a la esposa “un certificado de despedida”.
Người Pha-ri-si cãi lại rằng Môi-se dự phòng việc ly dị bằng cách quy định việc lập “tờ để”.
Se llama cuidado de la salud: un sistema en el que los doctores puedan prescribir soluciones para mejorar la salud, no solo controlar enfermedades.
Nó được gọi là chăm sóc y tế -- một hệ thống nơi các bác sĩ có thể chỉ định các giải pháp để cải thiện sức khỏe, chứ không chỉ là quản lý bệnh tật.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prescribir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.