prévaloir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prévaloir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prévaloir trong Tiếng pháp.
Từ prévaloir trong Tiếng pháp có các nghĩa là thắng, hơn, chiếm ưu thế, thẳng thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prévaloir
thắngverb noun |
hơnconjunction |
chiếm ưu thếverb c'est le pays qui raconte une meilleure histoire qui prévaut. mà quốc gia nào kể câu chuyện hấp dẫn hơn sẽ chiếm ưu thế. |
thẳng thếverb |
Xem thêm ví dụ
Hammourabi, législateur babylonien de l’Antiquité, déclara dans le prologue de son code de lois: “C’est alors qu’on m’appela Hammourabi, le prince élevé, le vénérateur des dieux, pour faire prévaloir la justice dans le pays, pour renverser la méchanceté et le mal, pour soulager les faibles de l’oppression des forts.” Một nhà lập luật Ba-by-lôn thời xưa là Hammarabi ghi lời tựa bộ luật của ông như sau: “Thời đó tôi được giao phó công việc tìm kiếm lợi ích cho dân, chính tôi là Hammurabi, một quan trưởng tận tụy, kính trời, làm cho công lý ngự trị trong xứ, diệt trừ gian ác, ngõ hầu kẻ mạnh không hiếp đáp kẻ yếu”. |
b) Pourquoi pourrions- nous nous prévaloir de nos droits de citoyens d’un pays ? (b) Tại sao chúng ta có thể phải tận dụng quyền công dân của mình? |
Le Royaume de Dieu la débarrassera plutôt des nations et des hommes méchants, afin que la domination stable reposant sur l’épaule du “Prince de paix” puisse prévaloir en tout lieu. — Ésaïe 9:6. Đúng ra, Nước của Đức Chúa Trời sẽ quét sạch mọi kẻ ác và các quốc-gia khỏi mặt đất để dọn đường cho một chính-phủ vĩnh-cửu cai trị trên khắp đất do “Chúa bình-an” điều khiển (Ê-sai 9:6). |
Elles changent votre façon d'évaluer les symboles associés avec la drogue de votre choix, et elles vous les font prévaloir sur tout le reste. Phần thuốc thừa sẽ thâm nhập và biến đổi thế giới quan của ta, thay đổi cả cách ta chọn tiêu thụ thuốc bạn đang dùng, khiến bạn coi trọng thuốc đó hơn mọi thứ khác. |
Silas a peut-être été choisi entre autres parce qu’il considérait sans préjugés l’activité missionnaire auprès des Gentils, mais aussi en raison de l’autorité dont il pourrait se prévaloir en sa qualité de prophète et de porte-parole du collège central lorsqu’il s’agirait de transmettre les décisions de ce dernier aux croyants de Syrie et de Cilicie. Những điều ảnh hưởng đến việc chọn Si-la có thể là thái độ tích cực của ông đối với sứ mạng rao giảng cho Dân Ngoại, và thẩm quyền của ông trên cương vị một nhà tiên tri và phát ngôn nhân của hội đồng lãnh đạo trung ương có thể giúp trong việc chuyển giao quyết định của họ cho các tín hữu ở Sy-ri và Si-li-si. |
Lorsque les gens n’ont plus de respect pour les lois d’une société civilisée, « ils commencent à se servir de la violence pour faire prévaloir leurs intérêts », a- t- il déclaré. Theo ông, một khi người ta không còn tôn trọng luật pháp của xã hội văn minh thì “họ sẽ có những hành vi tàn bạo để giành lấy quyền lợi”. |
C'est pourquoi, au printemps, nous devons deviner quelles seront les trois espèces qui vont prévaloir l'année suivante, les mettre dans un seul vaccin et les produire en urgence pour l'automne. Và cũng là tại sao, vào mùa xuân chúng ta phải dự đoán tốt về 3 loại sẽ phổ biến trong năm tới, đầu tư vào một loại vắc xin đơn và dồn vào sản xuất cho mùa thu |
Il ne suffit pas de se prévaloir d'un consentement verbal. Việc thể hiện sự đồng ý bằng lời nói là chưa đủ. |
L’historien britannique Paul Johnson considère que ce relativisme a contribué à “ saper [...] le sens aigu des responsabilités et du devoir provenant d’un code moral établi et objectivement juste ”, qui semblait prévaloir jusqu’au début du XXe siècle. Sử gia người Anh, Paul Johnson, tin rằng thuyết đạo đức tương đối này đã góp phần vào việc “làm suy yếu. . . ý thức sâu sắc về trách nhiệm cá nhân và bổn phận đối với tiêu chuẩn đạo đức khách quan và lâu đời”, là tiêu chuẩn dường như được phổ biến trước thế kỷ 20. |
Demandez aux autres élèves de suivre dans leurs Écritures et de trouver les conditions qui doivent prévaloir avant que les révélations données au frère de Jared soient connues. Yêu cầu lớp học dò theo và nhận ra các điều kiện cần phải có trước khi những điều mặc khải được ban cho anh của Gia Rết sẽ được tiết lộ. |
Et l'idée que l'une d'entre elles devrait prévaloir sur l'autre est fondamentalement fausse. Và ý nghĩ cho rằng một trong số đó thực sự cần phải nhận được sự ưu tiên hơn là những cái khác về cơ bản là sai lầm. |
J'ai parlé de ce dilemme de s'exprimer à des gens venant du monde entier : quand peuvent-ils s'affirmer, faire prévaloir leurs intérêts, exprimer une opinion, faire une demande ambitieuse. Và tôi đã hỏi mọi người trên toàn thế giới về tình trạng khó xử của việc nêu ý kiến: khi họ có thể khẳng định bản thân, đòi lại lợi ích của họ chia sẻ quan điểm những yêu cầu đầy tham vọng |
Ne saisissant pas pleinement la façon dont Jéhovah traitait désormais avec son peuple, certains chrétiens d’origine juive faisaient prévaloir leurs points de vue et critiquaient ceux des autres. — Colossiens 2:17 ; Hébreux 10:1. (Công-vụ 15:1, 2, 28, 29; Ga-la-ti 4:9, 10; 5:7-12) Không hiểu biết đầy đủ cách Đức Giê-hô-va đối xử với dân sự của Ngài lúc bấy giờ, một số tín đồ Đấng Christ người Do Thái khăng khăng giữ lấy quan điểm riêng, chỉ trích người khác.—Cô-lô-se 2:17; Hê-bơ-rơ 10:1. |
A mon avis, nous ne pouvons pas nous en prévaloir, car je soupçonne que la vie est relativement commune dans l'univers. Tôi nghi ngờ rằng sự sống khá là phổ biến trong vũ trụ này. |
b) Quelle attitude doit prévaloir même s’il y a des divergences d’opinions entre les anciens? b) Ngay khi có sự khác biệt ý kiến, người trưởng-lão cần phải bày tỏ thái độ nào? |
Les publicités et autres éléments promotionnels payants que vous ajoutez à vos pages ne doivent pas prévaloir sur votre contenu. Tài liệu quảng cáo và tài liệu quảng bá có trả tiền khác được thêm vào trang của bạn không được chiếm tỷ lệ nhiều hơn nội dung của bạn. |
À la fin de son parcours académique, elle obtient un diplôme de professeur des lycées d’enseignement techniques qu’elle fait prévaloir en enseignant dans les collèges techniques de Yaoundé et de Sangmélima. Vào cuối sự nghiệp học tập của mình, bà đã có được bằng tốt nghiệp giảng dạy ở trường trung học kỹ thuật, khiến bà trở thành giáo viên dạy cao đẳng kỹ thuật của Yaoundé và Sangmélima. |
Et bien que nous ne puissions nous prévaloir du droit à ces promesses qui ont été faites aux anciens, parce qu’elles ne sont pas notre propriété simplement parce qu’elles ont été faites aux saints d’autrefois, néanmoins, si nous sommes les enfants du Très-Haut et sommes appelés du même appel qui leur a été fait, si nous contractons la même alliance qu’eux et sommes fidèles au témoignage de notre Seigneur comme eux, nous pouvons nous adresser au Père au nom du Christ comme eux l’ont fait et obtenir les mêmes promesses pour nous. Và mặc dù chúng ta không thể đòi hỏi những lời hứa này mà đã được lập với những người thời xưa, vì chúng không thuôc quyền sở hữu của chúng ta, chi vì chúng được lập với Các Thánh Hữu thời xưa, nhưng nêu chúng ta là con cái của Đấng Chí Cao, và được kêu gọi cùng với một sự kêu gọi giống như họ đã được kêu gọi và chấp nhận cùng một giao ước mà họ đã chấp nhận, và trung thành với chứng ngôn về Chúa của chúng ta như họ, thì chúng ta có thể tiên đên gần Đức Chúa Cha trong tôn danh của Đấng Ky Tô như họ đã tiên gần đên Ngài, và có thể nhận được cùng các lời hứa đó cho chúng ta. |
La paix ne peut prévaloir que lorsque la tendance naturelle à combattre est remplacée par la détermination personnelle de vivre à un niveau plus élevé. Hòa bình chỉ có thể chiếm ưu thế khi nào khuynh hướng tự nhiên của tính hiếu chiến được thay thế bằng một quyết tâm của cá nhân sống theo một trình độ cao hơn. |
Et cela signifie que si nous voulons nous en prévaloir, nous sommes autorisés à postuler des événements de nature chimique dans l'apparition de la vie dont la probabilité est extrêmement faible, un sur 100 milliards de milliards. Và nếu chúng ta công nhận điều này, chúng ta có thể suy ra rằng tiến hóa hóa học chỉ xảy ra với xác suất rất thấp là một phần 100 tỷ tỷ, |
Et la conclusion est que la psychologie et la psychiatrie, au cours des 60 dernières années, ont pu se prévaloir à juste titre de rendre les gens malheureux moins malheureux. Và kết luận việc này đó là tâm lý học và tâm thần học, trong 60 năm qua, có thể thực sự nói rằng chúng tôi có khả năng khiến những người khốn khổ bớt khốn khổ hơn. |
Partout, la méchanceté semblait prévaloir. Dường như sự gian ác có vẻ thắng thế khắp nơi. |
De façon similaire, les spécistes permettent aux intérêts des membres de leur propre espèce de prévaloir sur les intérêts supérieurs des membres d'autres espèces. Tương tự như vậy, các nhà sinh vật học cho phép lợi ích của loài của họ được đặt lên trên lợi ích lớn hơn của các thành viên của loài khác. |
Dans la famille devaient prévaloir l’amour et l’unité, et les besoins intellectuels, affectifs et spirituels de chacun de ses membres y être comblés. Gia đình phải là nơi phát triển tình yêu thương và hòa thuận, và mỗi người trong nhà được chăm sóc về nhu cầu tinh thần, cảm xúc và thiêng liêng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prévaloir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới prévaloir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.