privatisation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ privatisation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ privatisation trong Tiếng pháp.

Từ privatisation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự tư nhân hóa, Tư nhân hóa, tư nhân hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ privatisation

sự tư nhân hóa

noun (sự tư nhân hóa (một công cuộc vốn thuộc Nhà nước)

Tư nhân hóa

noun (transfert de la propriété d'une grosse partie, voire de la totalité, du capital d'une entreprise du secteur public au secteur privé)

avec des plans de privatisation quand ça a éclaté,
với những kế hoạch tư nhân hóa khi nó sụp đổ,

tư nhân hóa

noun

avec des plans de privatisation quand ça a éclaté,
với những kế hoạch tư nhân hóa khi nó sụp đổ,

Xem thêm ví dụ

Bien que cette privatisation ait mis fin à des décennies de monopole gouvernemental, des liens privilégiés avec le gouvernement subsistent, qui ralentissent les efforts faits pour décourager l’usage du tabac.
Tuy nhiên, kỹ nghệ này vẫn còn quan hệ chặt chẽ với nhà nước khiến không đạt được tiến bộ thật sự nào trong việc khuyến khích sự cai thuốc.
Voici un autre bon article sur une nouvelle campagne qui s'oppose à la privatisation du transport en commun sans aucune information de contact pour la campagne.
Và đây là 1 bài báo tốt khác về chiến dịch mới chống lại sự tư nhân hóa đường xá không có 1 thông tin liên lạc nào cho chiến dịch.
En plus des patrouilles à très longue distance, le B-24 est crucial pour les patrouilles dans un rayon de moins de 1 600 km, sur les théâtres Atlantique et Pacifique où les Privateer de la Navy et les B-24 de l'USAAF détruisent les sous-marins allemands et japonais, ainsi que quelques navires de surface.
Ngoài khả năng tuần tra với tầm bay rất xa, B-24 cũng có vai trò sống còn trong việc tuần tra với bán kính nhỏ hơn 1.609 km (1.000 dặm) tại Đại Tây Dương, và cả Thái Bình Dương nơi mà B-24 và PB4Y-1 gây tổn thất lớn cho tàu thuyền Nhật Bản.
Un implication publique expresse et oversight dans des community foundations permettent leur classification en tant que public charities plutôt qu'en tant que private foundations.
Bày tỏ công khai sự tham gia và giám sát cơ sở cộng đồng cho phép classficiation của họ là tổ chức từ thiện công cộng chứ không phải là tổ chức tư nhân.
Les charitable organizations exemptes de taxes tombent dans deux catégories: public charities et private foundations.
Tổ chức từ thiện được miễn thuế rơi vào hai loại: công cộng tổ chức từ thiện và cơ sở tư nhân.
private static final String MAX_FUEL_KEY = "max-fuel";
private static final String MAX_FUEL_KEY = "max-fuel";
Nous avons envoyé des économistes en Union Soviétique avec des plans de privatisation quand ça a éclaté, et ce qui leur manquait vraiment c'était la confiance sociale.
Chúng ta đã từng cử những nhà kinh tế học đến Liên bang Xô-viết với những kế hoạch tư nhân hóa khi nó sụp đổ, và cái mà họ thực sự thiếu chính là niềm tin xã hội.
L'Université d'Oxford compte 38 Collèges et 6 Permanent Private Halls.
Oxford có 38 college (trường đại học) và 6 Permanent Private Hall (PPH, tạm dịch: Nhà Riêng Thường trực).
Article détaillé : Bataille de Saint-Privat.
Privat (tiếng Pháp: Bataille de Saint-Privat).
C'est également le lieu d'habitation de la célèbre famille Privat.
Đây là cũng là nơi sinh của nhà đầu tư nổi tiếng này.
Il y a aussi le Calvary Private Hospital à Bruce et le Healthscope's National Capital Private à Garran,.
Bệnh viện Tư nhân Calvary tại Bruce và Bệnh viện Tư nhân Thủ đô Quốc gia của Healthscope tại Garran cũng là những cơ sở y tế lớn.
Certaines des raisons sont politiques : impôts en baisse, dérèglementation, en particulier des services financiers, privatisation, affaiblissement des protections juridiques pour les syndicats, tout cela a contribué à ce que de plus en plus de revenus convergent vers le sommet du sommet.
Một tập hợp các nguyên nhân là chính trị: thuế thấp, bãi bỏ quy định, đặc biệt là các dịch vụ tài chính, tư nhân hóa, yếu kém trong bảo hộ luật pháp cho công đoàn Tất cả đã góp phần khiến thu nhập tăng thêm mãi lên đến đỉnh điểm.
Vers 16 h 50, la IIe armée ouvre une attaque à Saint-Privat, village occupé par les hommes du général français Canrobert.
Tới 16 giờ 50, cuộc tấn công của quân Phổ ở hướng nam đứng trước nguy cơ đỗ vỡ, Lữ đoàn 3 bộ binh Cận vệ Phổ thuộc Đệ Nhị Đại quân mở cuộc tấn công vào các vị trí quân Pháp tại Saint-Privat, do tướng Canrobert chỉ huy.
Vous faites référence à la privatisation du Barrage Khydam
Bà đang nhắc đến sựnhân hóa đập Khyber.
Dans les années 1960, elle poursuit ses apparitions scéniques dans plusieurs productions, dont Private Lives, Cactus Flower et la production autrichienne The Lion in Winter.
Trong thập niên 1960, Fontaine xuất hiện trong nhiều vở kịch, trong đó có Private Lives, Cactus Flower và vở The Lion in Winter của Áo.
MOOPL exploite, pour une durée de 35 ans, sous le contrôle de Mumbai Metro One Private Limited (MMOPL), détenu par Reliance également et la Mumbai Metropolitan Region Development Authority (MMRDA),.
Tuyến 1 của Metro Mumbai được điều hành bởi Mumbai Metro One Pvt Ltd (MMOPL), một công ty liên doanh được thành lập bởi Reliance Infrastructure, Veolia Transport và Mumbai Metropolitan Region Development Authority (MMRDA).
Après l'aire de Metz-Saint-Privat, l'A4 entame une longue descente vers la vallée de la Moselle.
Sau khu vực dịch vụ tại Metz-Saint-Privat, A4 bắt đầu một đường trải dài xuống thung lũng sông Moselle.
Le taux actuel de la taxe prélevée à la source sur les paiements liés à la publicité destinés à Google India Private Limited est de 2 %, hors taxes sur les services et pour l'éducation (conformément à la circulaire n° 1/2014 publiée par le comité central des impôts directs, ministère des finances, gouvernement indien).
Mức thuế suất hiện tại của TDS cho các khoản thanh toán liên quan đến quảng cáo của Google India Private Limited là 2%, không bao gồm Thuế dịch vụ và các khoản thuế giáo dục (theo Thông tư số 1/2014 do Tổng cục thuế trực thu thuộc Bộ tài chính, Chính phủ Ấn Độ ban hành)).
Avec Private fraîchement libérés, nous célébrons avec une haute une bien méritée, et vous régaler des restes douces de Dave.
Chúng ta sẽ ăn mừng bằng màn vỗ cánh giòn giã và đem nướng
Cliquez sur le bouton Save private key (Enregistrer la clé privée) et enregistrez la clé privée sous "id-rsa.ppk" dans le même dossier.
Nhấp vào nút Lưu khóa cá nhân và lưu khóa cá nhân có tên id-rsa.ppk vào cùng thư mục đó.
Vous devriez penser cela comme une privatisation de la guerre.
Bạn có thể cho rằng chiến tranh đã trở thành một điều gì đó được gây nên bởi một tổ chức cá nhân hơn là một tổ chức chính phủ.
Le système de bus est ensuite pris en charge par GM Buses qui est partagé après privatisation en GM Buses North et GM Buses South, respectivement contrôlés par First Manchester et Stagecoach Manchester.
Sau khi giảm thiểu quy định vào năm 1986, hệ thống xe buýt được GM Buses tiếp quản, sau khi hữu hoá thì được phân thành GM Buses North và GM Buses South và tiếp đó chúng lần lượt được tiếp quản bởi First Greater Manchester và Stagecoach Manchester.
À ce titre, il a été membre du conseil d'administration de plusieurs banques et sociétés en phase de privatisation (Eni, IRI, Banca Nazionale del Lavoro-BNL et IMI).
Ông cũng là một cựu thành viên hội đồng quản trị của một số ngân hàng và công ty (Eni, Istituto per la Ricostruzione Industriale, Banca Nazionale del Lavoro và IMI).
Développé conjointement par l'Inde (Defence Research and Development Organisation) et la Russie (NPO Machinostroïenia), qui ont créé à cette fin une société commune, BrahMos Aerospace Private Limited.
Nó được phát triển dựa trên sự hợp tác nghiên cứu giữa NPO Mashinostroeyenia của Nga và tổ chức nghiên cứu và phát triển bộ quốc phòng của Ấn Độ với dự án BrahMos Aerospace Private Limited (mở rộng tầm hoạt động của BrahMos trên không).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ privatisation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.