prix unitaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prix unitaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prix unitaire trong Tiếng pháp.
Từ prix unitaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là tốc độ, sắp hạng, mức, được xem như, xỉ vả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prix unitaire
tốc độ(rate) |
sắp hạng(rate) |
mức(rate) |
được xem như(rate) |
xỉ vả(rate) |
Xem thêm ví dụ
Pour certaines catégories de produits, vous pouvez soumettre un prix unitaire. Đối với một số danh mục sản phẩm nhất định, bạn có thể gửi đơn giá. |
Si vous définissez l'attribut unit_pricing_measure [mesure_de_prix_unitaire], spécifiez également l'attribut unit_pricing_base_measure [mesure_de_base_de_prix_unitaire] pour préciser le dénominateur à utiliser pour le prix unitaire. Nếu bạn sử dụng unit_pricing_measure [đo_lường_định_giá_theo_đơn_vị] thì hãy sử dụng unit_pricing_base_measure [đo_lường_cơ_sở_định_giá_theo_đơn_vị] để đưa mẫu số vào đơn giá của mình. |
Si les informations tarifaires doivent comporter le prix unitaire, vous pouvez également envisager d'utiliser les attributs unit_pricing_measure [mesure_de_prix_unitaire] et unit_pricing_base_measure [mesure_de_base_de_prix_unitaire]. Nếu giá mỗi đơn vị là yếu tố quan trọng đối với thông tin về giá, bạn cũng nên cân nhắc việc gửi thuộc tính unit_pricing_measure [đo_lường_định_giá_theo_đơn_vị] và unit_pricing_base_measure [đo_lường_cơ_sở_định_giá_theo_đơn_vị]. |
Si les utilisateurs souhaitent connaître le prix unitaire de votre produit et que celui-ci appartient à l'une des catégories suivantes, nous vous recommandons d'indiquer l'attribut unit_pricing_measure [mesure_de_prix_unitaire]. Nếu người dùng muốn biết giá mỗi đơn vị của sản phẩm và sản phẩm đó thuộc một trong các danh mục sau thì bạn nên gửi unit_pricing_measure [đo_lường_định_giá_theo_đơn_vị]. |
Pour que les prix unitaires soient plus facilement comparables entre toutes les annonces figurant sur une page, il est possible que votre annonce affiche une mesure de base de prix unitaire différente de celle que vous avez indiquée. Để có thể dễ dàng so sánh đơn giá giữa tất cả các quảng cáo trên cùng một trang, quảng cáo của bạn có thể hiển thị số đo cơ sở khác với thông tin bạn cung cấp ở đây. |
Ces problèmes associés avec des modifications de conception et des problèmes sociaux, comme une grève à la Federal Shipbuilding and Drydock Company qui construisait deux destroyers pour la Marine, firent passer le prix unitaire des cuirassés à 60 millions de dollars. Những vấn đều này, cùng với những thay đổi trong thiết kế và những vấn đề về lao động trong các xưởng đóng tàu – như một cuộc đình công tại hãng Federal Shipbuilding and Drydock Company vốn đang đóng hai tàu khu trục cho hải quân vào lúc đó – đã làm gia tăng giá thành của những chiếc thiết giáp hạm lên 60 triệu Đô la mỗi chiếc. |
Aaron Koblin: Et nous avons pris toutes les pièces unitaires, et nous les avons entrées dans une autre requête Turc. Aaron Koblin: và chúng tôi lấy những mảnh riêng lẻ này và cho và tờ yêu cầu của Người Thổ Nhĩ Kỳ Máy Móc |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prix unitaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới prix unitaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.