profesar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ profesar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ profesar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ profesar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là luyện tập, dạy, tin, tuyên bố, tin tưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ profesar
luyện tập(exercise) |
dạy(to teach) |
tin(trust) |
tuyên bố(profess) |
tin tưởng(trust) |
Xem thêm ví dụ
De ahí que desde el mismo principio a los terapeutas se les profesara admiración religiosa. Bởi thế, ngay từ ban đầu, thầy chữa bệnh được kính phục như bậc thần thánh. |
Por lo tanto, debemos profesar sin reservas “la fe” por la cual contendemos a fin de salir airosos (1 Timoteo 6:12). Rõ ràng, bạn phải tuyệt đối tin vào “đức-tin” này để vì nó mà chiến đấu và chiến thắng.—1 Ti-mô-thê 6:12. |
Poco después, el mero hecho de profesar el cristianismo equivalía a un delito capital. Hơn nữa, không lâu sau, chỉ xưng mình là môn đồ Chúa Giê-su cũng bị xem là một tội ác đáng bị xử tử. |
¿Está preparado para enfrentar juicio y profesar su culpa o inocencia ante los Siete? Anh đã sẵn sàng nhận xét xử và thú tội, hoặc nhận mình trong sạch trước các thần chưa? |
27 Y al aobispo de la iglesia, y a cuantos Dios nombrare y ordenare para velar por la iglesia y ser sus élderes, les será concedido bdiscernir todos esos dones, no sea que haya entre vosotros alguno que profesare tenerlos y, sin embargo, no sea de Dios. 27 Còn đối với agiám trợ của giáo hội và những người được Thượng Đế chỉ định và sắc phong để trông coi giáo hội và để làm những anh cả của giáo hội, thì đều được ban cho khả năng bphân biệt tất cả những ân tứ này, kẻo có ai trong số các ngươi thuyết giảng mà không phải là người của Thượng Đế. |
Graciano también publicó un decreto por el que todos sus súbditos debían profesar la fe de los obispos de Roma y de Alejandría (es decir, la fe de Nicea). Gratianus cũng công bố một sắc lệnh bắt buộc tất cả các đối tượng phải tuyên bố tin theo đức tin của các Giám mục của Rome và Alexandria (ví dụ, đức tin Nicene). |
Oímos el lamento del sufrido Job: “...aunque él me matare, en él confiaré” (Job 13:15), y lo oímos profesar: “Yo sé que mi Redentor vive, y que al final se levantará sobre el polvo. ... [y] aún he de ver en mi carne a Dios” (Job 19:25–26). Chúng ta nghe lời rên rỉ đau khổ của Gióp: “Dẫu Chúa giết ta, ta cũng còn nhờ cậy nơi Ngài” (Gióp 13:15) và tuyên xưng: “Tôi biết rằng Đấng cứu chuộc tôi vẫn sống, Đến lúc cuối cùng Ngài sẽ đứng trên đất; ... [và] ngoài xác thịt tôi sẽ xem thấy Đức Chúa Trời” (Gióp 19:25–26). |
Así es, nadie puede profesar más cariño a Jehová que su Hijo, quien lo acompañó mucho antes de que existieran las demás criaturas. (Giăng 14:31) Không ai có thể yêu thương Đức Giê-hô-va nhiều hơn người Con này; ngài đã ở bên Cha rất lâu trước khi những tạo vật khác được tạo ra. |
Jamás hemos tenido mayor necesidad de profesar nuestra fe, tanto en privado como en público (véase D. y C. 60:2). Chưa từng bao giờ có một nhu cầu nhiều hơn đối với chúng ta để tuyên xưng đức tin của mình, nơi kín đáo và trước công chúng (xin xem GLGƯ 60:2). |
Ahora bien, profesar fe en el nombre de Jesús no sería fácil. Tuy nhiên, nhận là có đức tin như thế nơi danh của Chúa Giê-su không phải dễ. |
¿Pueden elegir las personas la forma de rendir culto a Dios, o están obligadas a profesar la religión estatal? Bạn có thể thờ phượng Đức Chúa Trời theo cách mà bạn chọn không, hay là bạn bị bắt buộc phải theo Quốc giáo? |
Sé que disfruta de profesar opiniones, que no le son propias. tôi hiểu cô thỉnh thoảng lấy làm vui phát biểu những ý nghĩ thật ra không phải là của cô |
¿Cómo llegó a profesar la fe cristiana? Làm sao ông ta trở thành một người theo đạo Đấng Christ? |
Los alumnos nunca se deben sentir forzados a compartir su testimonio, ni se les debe hacer sentir que tienen que profesar un conocimiento que no sientan que tienen. Các học sinh không nên bị bắt buộc phải chia sẻ chứng ngôn của họ hoặc bị làm cho cảm thấy rằng họ phải tuyên bố sự hiểu biết mà họ không cảm thấy là họ có. |
Pero al profesar el cristianismo dejamos de respirar el “aire” mortífero de este mundo. Nhưng khi trở thành tín đồ đấng Christ, chúng ta ngừng hít “không khí” thế gian đem lại sự chết này. |
b) Al profesar el cristianismo, ¿qué transformación experimentamos? b) Khi trở thành tín đồ đấng Christ, chúng ta thay đổi ra sao? |
No recuerdo haberme encontrado nunca con una persona que profesara una fuerte fe en Jesucristo y que, al mismo tiempo, se sintiera inquieta en cuanto a la Resurrección. Tôi không thể nhớ là đã từng gặp một người tự nhận là có đức tin vững mạnh nơi Chúa Giê Su Ky Tô lại là người lo âu rất nhiều về Sự Phục Sinh. |
4 Y tienes un don para traducir las planchas; y este es el primer don que te conferí; y te he mandado no profesar tener ningún otro don sino hasta que mi propósito se cumpla en esto; porque no te concederé ningún otro don hasta que se realice. 4 Và ngươi có ân tứ để phiên dịch các bảng khắc này; và đây là ân tứ đầu tiên ta ban cho ngươi; và ta đã ra lệnh cho ngươi không nên cho rằng có ân tứ nào khác cho tới khi nào mục đích của ta được hoàn thành trong công việc này, vì ta sẽ không ban cho ngươi một ân tứ nào khác cho tới khi công việc này xong hẳn. |
Creer de corazón y profesar activamente una religión no es por tanto una garantía de que tengamos la aprobación de Dios. Sau-lơ rất nhiệt thành và đã hành động theo lương tâm, nhưng điều đó không khiến ông đúng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ profesar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới profesar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.