profondeur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ profondeur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ profondeur trong Tiếng pháp.
Từ profondeur trong Tiếng pháp có các nghĩa là bề sâu, độ sâu, sâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ profondeur
bề sâunoun et créer une plus grande profondeur dans cet espace. và hình thành bề sâu rộng hơn trong khu đất nông này. |
độ sâunoun Je me laisse happer par la profondeur, et j'ai la sensation de voler sous l'eau. Tôi để nước kéo mình xuống độ sâu đó, cảm giác như đang bay trong nước vậy. |
sâuadjective J'ai dû ramper dans les profondeurs du Tartare. Tao phải lặn xuống sâu dưới đáy ngục Tartarus. |
Xem thêm ví dụ
Mais même si une façade est superficielle elle peut avoir de la profondeur. Sự trang trí đó diễn ra bên ngoài không có nghĩa nó không ảnh hưởng tới bên trong. |
La place devient un décor de théâtre, tout en détail, profondeur et glamour. Sự cầu kỳ và hấp dẫn đó đem lại vẻ ngoài hào nhoáng cho cả quảng trường. |
J' adore son énergie et sa profondeur Tôi chỉ yêu sức sống và sự sáng suốt của anh ấy |
Les racines, sa source de vie, s’étendent dans les profondeurs cachées du sol. Gốc rễ của nó—nguồn sự sống của cây đó—nằm giấu kín sâu dưới mặt đất. |
Nous avons besoin de sous-marins pour les grandes profondeurs. Chúng ta cần những tàu lặn tân tiến. |
Les oxydants produits par radiolyse, tels que l'oxygène et l'ozone, peuvent être capturés à l'intérieur des glaces et transportés en profondeur, vers les océans souterrains, sur des intervalles de temps géologiques, fournissant ainsi une source d'énergie possible pour la vie. Các chất oxy hóa được tạo ra bởi xạ phân, như oxy và ozon, có thể bị mắc kẹt bên trong các lớp băng và được mang theo xuống các đại dương trong những khoảng thời gian địa chất, do đó đóng vai trò như một nguồn năng lượng tiềm năng cho sự sống dưới các đại dương này. |
canyons, 150 pieds de profondeur. Những hẻm núi, sâu 50m. |
Après, on fait un examen visuel et microscopique de chaque os humain du squelette d'argent, nous prélevons des échantillons et faire une décomposition auxologique en profondeur. Sau khi chúng tôi làm một kiểm tra trực quan và bằng kính hiển vi của mỗi khúc xương người trên bộ xương xương bạc... chúng tôi sẽ tiến hành lấy mẫu và làm một phân tích chuyên sâu về xương |
Selon le capitaine Carbajal, qui descendit le Pongo sur un petit navire à vapeur nommé le Napo, en 1868, c'est une vaste gorge de 600 m de profondeur, étroite d'à peine 30 m de largeur, le précipice "semblant être fermée à son sommet". Theo thuyền trưởng Carbajal, có nguồn gốc từ Pongo de Manseriche trên chiếc tàu hơi nước nhỏ "Napo," năm 1868, sông nằm trên một kẽ hở rộng lớn trên dãy Andes và sâu 600 m (2000 ft), ở một số nơi chỉ hẹp 30 m (100 ft), các vách đứng "dường như là điểm cao nhất." |
42 Et à quiconque frappe il ouvre ; et les asages, et les savants, et ceux qui sont riches, qui sont bboursouflés à cause de leur science, et de leur sagesse, et de leurs richesses, oui, ce sont ceux-là qu’il méprise ; et à moins qu’ils ne rejettent ces choses et ne se considèrent comme des cinsensés devant Dieu, et ne descendent dans les profondeurs de dl’humilité, il ne leur ouvrira pas. 42 Và kẻ nào gõ, Ngài sẽ mở cho; những akẻ khôn ngoan, những kẻ học thức, cùng những kẻ giàu có, là những kẻ tràn đầy bkiêu ngạo vì sự học thức, sự khôn ngoan, và sự giàu có của mình—phải chính họ là những người bị Ngài khinh rẻ; và trừ phi họ chịu từ bỏ những điều ấy, và tự xem mình như ckẻ điên rồ trước mặt Thượng Đế, và hạ mình xuống tận đáy sâu của dsự khiêm nhường, thì Ngài sẽ không mở cửa cho họ đâu. |
14 Nous devons prendre de bonnes habitudes d’étude individuelle, et faire des recherches en profondeur dans la Bible et nos publications. 14 Chúng ta phải vun trồng thói quen học hỏi cá nhân tốt và nghiên cứu kỹ lưỡng Lời Đức Chúa Trời cũng như các ấn phẩm. |
S' il est spécifié, cherche seulement dans ce champ Fichiers audio (mp#...) Il peut s' agir d' un titre, d' un album... Images (png...) Limiter la recherche à une résolution, à une profondeur de couleurs Nếu được xác định, tìm kiếm chỉ trong trường này Tập tin âm thanh (mp#...) Giá trị này có thể là Tựa, Tập nhạc... Ảnh (png...) Tìm kiếm chỉ trong Độ phân giải, Độ sâu bit |
Alors ce qui « est » révèle sa pleine profondeur, sa pleine justification, et l'on est libre du problème. Vậy là, cái gì là trao tặng bạn toàn chiều sâu của nó, toàn ý nghĩa của nó, và vậy là bạn được tự do khỏi vấn đề đó. |
” Étant donné ce que nous avons établi en rapport avec Isaïe chapitre 65 et 2 Pierre chapitre 3, nous pouvons être sûrs qu’il n’est pas question ici de remplacer les cieux à proprement parler ni la planète terre avec ses profondeurs marines. Dựa trên những điều chúng ta đã thấy trong Ê-sai chương 65 và 2 Phi-e-rơ chương 3, chúng ta có thể chắc chắn rằng đây không có nghĩa là phải thay thế các từng trời theo nghĩa đen và hành tinh Trái Đất cùng với đại dương sâu thẳm. |
Mais au lieu de ça, on place une caméra dans les profondeurs de l'océan, et on voit un poisson, et cela ne captive pas notre imagination en tant que société. Nhưng thay vào đó, chúng ta tự đưa máy ảnh vào đại dương, chúng ta nhìn thấy một con cá, nó sẽ không thể bắt được hình ảnh như trong trí tưởng tượng của chúng ta giống như trên mạng xã hội. |
Elle réconforte les personnes dont les êtres chers reposent dans les champs de Flandre ou ont péri dans les profondeurs de la mer ou reposent dans le petit cimetière de Santa Clara. Nó an ủi những người mà thân quyến của họ nằm trong những cánh đồng Flanders hoặc những người chết dưới đáy sâu biển cả hay những người an nghỉ trong thị trấn nhỏ bé Santa Clara. |
23 Ses tombes se trouvent dans les profondeurs de la fosse*, et ses soldats sont tout autour de sa tombe : tous ont été tués par l’épée, parce qu’ils avaient répandu la terreur dans le pays des vivants. + 23 Các mộ nó nằm sâu trong lòng đất, và đoàn dân nó ở xung quanh mộ nó, chúng thảy đều đã ngã bởi gươm vì từng gieo rắc nỗi kinh hoàng trên đất người sống. |
J’essaye de voir la profondeur de leur foi et de leur témoignage. Tôi cố gắng tìm hiểu chiều sâu của đức tin và chứng ngôn của chúng. |
” (Isaïe 25:1). Pensez encore à l’émerveillement et à l’admiration que traduisent les paroles de l’apôtre Paul : “ Ô profondeur de la richesse et de la sagesse et de la connaissance de Dieu ! ” — Romains 11:33. (Ê-sai 25:1) Hãy nghĩ đến sự thán phục và kính sợ được diễn tả trong lời của sứ đồ Phao-lô: “Ôi! sâu-nhiệm thay là sự giàu-có, khôn-ngoan và thông-biết của Đức Chúa Trời!”—Rô-ma 11:33. |
Je vous promets qu’en cherchant à découvrir la profondeur de la nature divine qui est en vous, vous magnifierez davantage ce don précieux. Tôi hứa rằng nếu các chị em tìm cách khám phá chiều sâu của thiên tính nằm ở bên trong mình, thì các chị em sẽ bắt đầu làm vinh hiển ân tứ quý báu của mình. |
& Déterminer une profondeur de couleurs différente & Đặt độ & sâu màu khác |
Inoue considérait que la capture et le contrôle de ces zones augmenteraient la sécurité et la possibilité de défense en profondeur de la principale base japonaise à Rabaul en Nouvelle-Bretagne. Inoue tin rằng việc chiếm và kiểm soát được các vị trí đó sẽ giúp tăng cường sự an toàn cho căn cứ chính của quân Nhật tại Rabaul, New Britain. |
La nappe phréatique est à 300 pieds soit 100 m de profondeur. Mực nước ngầm sâu 300 feet, 100m. |
D'autres étudiants pourraient être intéressés par un sujet particulier qu'ils voudraient étudier seuls plus en profondeur. Có học sinh có thể thấy hứng thú hơn về một cái đề tài phong phú cụ thể nào đó mà họ muốn tự theo đuổi. |
Alors longue haleine était- il et si unweariable, que quand il avait nagé plus loin, il serait immédiatement replonger, cependant, et alors aucun esprit divin où pourrait en profondeur étang, sous la surface lisse, il pourrait soit en accélérant son chemin comme un poisson, car il avait le temps et possibilité de visiter le bas de la un étang dans sa partie la plus profonde. Vì vậy, dài dòng là ông và unweariable như vậy, rằng khi ông đã bơi xa nhất, ông sẽ ngay lập tức sụt giảm một lần nữa, tuy nhiên, và sau đó không có wit có thể Thiên Chúa trong sâu ao, bên dưới bề mặt nhẵn, ông có thể được tăng tốc theo cách của mình như một con cá, ông có thời gian và khả năng truy cập vào dưới cùng của ao trong phần sâu nhất của nó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ profondeur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới profondeur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.