prognosis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prognosis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prognosis trong Tiếng Anh.
Từ prognosis trong Tiếng Anh có các nghĩa là chẩn đoán, dự đoán, sự dự đoán bệnh, tiên lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prognosis
chẩn đoánnoun (forecast of the future course, or outcome, of a situation) He's asked me to be there to confirm the diagnosis and the prognosis. Anh ta yêu cầu tôi đến đó để xác nhận những chẩn đoán và những dự đoán. |
dự đoánnoun (forecast of the future course, or outcome, of a situation) He's asked me to be there to confirm the diagnosis and the prognosis. Anh ta yêu cầu tôi đến đó để xác nhận những chẩn đoán và những dự đoán. |
sự dự đoán bệnhnoun |
tiên lượngnoun Despite the grim prognosis, I still felt that Loida could understand many things. Mặc dù tiên lượng bệnh rất ảm đạm, tôi vẫn cảm thấy Loida có thể hiểu được nhiều. |
Xem thêm ví dụ
Even though Henry knew 90 minutes was illogical... the more he thought about her prognosis, her curse... the more it took on weight. Mặc dù Henry biết 90 phút là vô lý... càng nghĩ nhiều về dự đoán và lời nguyền rủa của cô ta... ông càng thấy nặng trĩu. |
So, what's the prognosis? Vậy, dự đoán tiến triển bệnh thế nào? |
He’d assess the abdomen, then ask for my prognosis on a patient’s cognitive function. Cậu ta sẽ ước định vùng bụng sau đó hỏi tôi ý kiến về chức năng nhận thức của bệnh nhân. |
Prognosis is typically worse for men and children than for women; however, if symptoms are present after age 60, the disease tends to run a more benign course. Tiên lượng ở đàn ông và trẻ em thường xấu hơn ở phụ nữ; tuy nhiên, nếu các triệu chứng xuất hiện sau 60 tuổi thì bệnh thường lành tính hơn. |
The study of lymphatic drainage of various organs is important in the diagnosis, prognosis, and treatment of cancer. Việc nghiên cứu dẫn lưu bạch huyết của cơ quan khác nhau là rất quan trọng trong chẩn đoán, tiên lượng và điều trị ung thư. |
They continued looking for help, and upon finding the proper medical assistance, they learned the prognosis was not very good. Họ tiếp tục tìm kiếm sự giúp đỡ và, khi tìm ra được sự giúp đỡ của y khoa thích đáng thì tiên lượng bệnh không khả quan lắm. |
Patients who maintain high levels of hope have an improved prognosis for life-threatening illness and an enhanced quality of life. Bệnh nhân duy trì mức độ hy vọng cao có tiên lượng cải thiện đối với bệnh đe dọa tính mạng và nâng cao chất lượng cuộc sống. |
Generally speaking, the earlier the cancer is diagnosed, the better the prognosis. Nói chung, ung thư được chẩn đoán càng sớm, tiên lượng càng tốt. |
The prognosis was devastating—he had just a few weeks to live. Tiên lượng bệnh không khả quan—anh ta chỉ có thể sống được một vài tuần thôi. |
What is the prognosis for sick Christendom? Người ta dự đoán gì cho các đạo bệnh hoạn, tự xưng theo đấng Christ? |
Prognosis varies depending on the stage of the disease, with both a high recovery and mortality rate at different stages. Tiên lượng thay đổi tùy thuộc vào giai đoạn của bệnh, với tỷ lệ hồi phục cao và tỷ lệ tử vong ở các giai đoạn khác nhau. |
After surgery, we talked again, this time discussing chemo, radiation, and prognosis. Sau ca phẫu thuật, chúng tôi lại nói chuyện, lần này thảo luận về hóa trị, xạ trị và những dự đoán về tiến triển bệnh. |
In our desire to protect those we care about by giving them the cold, hard truth about their medical prognosis, or, indeed, a prognosis on the expected quality of their life, we have to make sure that we don't put the first brick in a wall that will actually disable someone. Trong cái ước muốn bảo vệ những người ta yêu thương bằng việc đem đến cho họ một sự thật khó khăn về tiến triển bệnh tình của họ, hay, đúng hơn, tiên đoán về cuộc sống sau này của họ, phải chắc chắn rằng chúng ta không đặt một viên gạch đầu tiên trên bức tường thực tế sẽ lại chặn bước họ. |
My doctors diagnosed me with chronic schizophrenia, and gave me a prognosis of "grave." Các bác sĩ chẩn đoán tôi mắc chứng tâm thần phân liệt mãn tính, và đưa ra tiên đoán (căn bệnh của tôi) "nghiêm trọng". |
The more the deviation from that individual's norm, the worse the prognosis. Càng xa rời mức độ bình thường của cá nhân đó, sự chuẩn đoán tình trạng càng tồi tệ. |
For example, in medicine, a team in Boston announced that they had discovered dozens of new clinically relevant features of tumors which help doctors make a prognosis of a cancer. Ví dụ, trong ngành y, một nhóm ở Boston thông báo họ đã tìm ra hàng chục tính năng lâm sàng mới của các khối u để giúp các bác sĩ tiên đoán bệnh ung thư. |
More importantly, EBV DNA levels appear to correlate with treatment response and may predict disease recurrence, suggesting that they may be an independent indicator of prognosis. Quan trọng hơn, mức DNA EBV dường như tương quan với đáp ứng điều trị và có thể dự đoán sự tái phát của bệnh, cho thấy chúng có thể là một chỉ báo tiên lượng độc lập. |
What is this man's true prognosis? Dự đoán về bệnh của người đàn ông này thế nào? |
No prognosis can account for how powerful this could be as a determinant in the quality of someone's life. Không có chẩn đoán nào có thể giải thích được nó mạnh như thế nào trong việc xác định chất lượng cuộc sống của con người. |
What's the prognosis on Craven? Tiên lượng bệnh tình Craven ra sao rồi? |
Food poisoning prognosis Tiên lượng về ngộ độc thực phẩm |
Prognosis to plan the treatment when used pre-treatment and to help the patient to plan his future when used after the operation of cure. Tiên lượng kế hoạch điều trị trước khi điều trị và giúp bệnh nhân lên kế hoạch sau điều trị bằng phẫu thuật. |
Despite the grim prognosis, I still felt that Loida could understand many things. Mặc dù tiên lượng bệnh rất ảm đạm, tôi vẫn cảm thấy Loida có thể hiểu được nhiều. |
French law forbids physicians from discussing the condition of their patients with anybody, with the exception, in the case of a grave prognosis, of close relatives. Luật của Pháp cấm các bác sĩ thảo luận điều kiện của các bệnh nhân của mình với bất kỳ ai với một ngoại lệ, trong trường hợp có tiên lượng nghiêm trọng, có thể thực hiện với họ hàng gần. |
Low vitamin D may worsen the prognosis for women with breast cancer . Hàm lượng vitamin D thấp có thể làm cho tiên lượng phụ nữ bị ung thư vú tệ hại hơn . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prognosis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới prognosis
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.