projector trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ projector trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ projector trong Tiếng Anh.

Từ projector trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy chiếu, đèn chiếu, máy chiếu phim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ projector

máy chiếu

noun

We managed to retrofit the phantom projector into a hyperdrive.
Chúng ta đã tìm được cách để lắp máy chiếu bóng ma vào buồng phản lực.

đèn chiếu

noun

máy chiếu phim

noun

He flips the projectors, movie keeps going and the audience has no idea.
Anh ấy bật nhẹ máy chiếu, phim tiếp tục chiếu và khán giả thì không biết gì cả.

Xem thêm ví dụ

Part of the company 's budget Value Series , the portable DLP projectors are meant to be taken to meeting and conference rooms .
Một phần dự thảo ngân sách cho dòng Value Series của công ty , các máy chiếu di động này sử dụng DLP được dự định sẽ được phục vụ trong các phòng hội nghị và các phòng họp .
For the release, Disney collaborated with RealD to install RealD's 3D digital projection system featuring Christie CP2000 2K DLP projectors along with silver screens for 84 screens in U.S. theaters.
Để chuẩn bị cho lần ra mắt này, Disney hợp tác với Real D để lắp đặt hệ thống trình chiếu 3D kỹ thuật số của RealD sử dụng các máy chiếu DLP Christie CP2000 2K cùng với các màn bạc cho 84 phòng chiếu tại các rạp ở Hoa Kỳ.
Eli (biblical figure) Beware the Book of Eli THE BOOK OF ELI rated 15 by the BBFC "Movie projector: 'Book of Eli' first major challenger to 'Avatar'".
Phim khởi chiếu ở Việt Nam ngày 28 tháng 5 năm 2010. ^ THE BOOK OF ELI rated 15 by the BBFC ^ “Movie projector: 'Book of Eli' first major challenger to 'Avatar'”.
Its main feature is a built-in DLP nHD projector at up to 50 inches (1,300 mm) in size at 15 lumens.
Tính năng chính của nó là được tích hợp máy chiếu DLP nHD lên đến 50 inch (1.300 mm) với kích thước 15 lumens.
Oly carried the slide projector, while I lugged a 12-volt car battery.
Oly mang máy chiếu, còn tôi thì xách bình ắc-quy xe hơi 12 vôn.
As of August 2013, the market availability of panels with 1280 × 800 native resolution had been generally relegated to data projectors or niche products such as convertible tablet PCs and LCD-based eBook readers.
Tính đến tháng 8 năm 2013, các thị trường sẵn có của tấm gỗ với độ phân giải 1280x800 chúng đã từng được chuyển xuống chiếu dữ liệu hoặc sản phẩm thích hợp chẳng hạn như máy tính bảng chuyển đổi và đọc sách điện tử dựa trên LCD.
The power for the projector came from a motorboat anchored in the nearby river.
Điện dùng cho máy chiếu phim lấy từ một thuyền máy thả neo ở con sông gần đó.
When my first children's book was published in 2001, I returned to my old elementary school to talk to the students about being an author and an illustrator, and when I was setting up my slide projector in the cafetorium, I looked across the room, and there she was: my old lunch lady.
Khi quyển sách thiếu nhi đầu tiên của tôi được xuất bản năm 2001, tôi trở lại trường tiểu học cũ để nói chuyện với các em về công việc của một nhà văn và người vẽ minh hoạ, khi đang chuẩn bị trình chiếu trong hội trường kiêm nhà ăn tôi nhìn về cuối phòng, và thấy bà ấy: cô giáo cấp dưỡng ngày xưa.
Robert Newman, the film’s stereoscopic supervisor said that "We’re using depth more artistically than ever before, and we’re not as concerned with the literal transcription of depth between camera and projector as we are the interpretation of it."
Robert Newman, giám sát hình ảnh lập thể của bộ phim, nói rằng "Chúng tôi sử dụng chiều sâu một cách nghệ thuật hơn bao giờ hết, và chúng tôi không quan tâm đến việc truyền tải chiều sâu một cách trung thực giữa máy quay và máy chiếu giống như chúng tôi là những thông dịch viên giữa chúng vậy."
So, in order to realize this dream, I actually thought of putting a big-size projector on my head.
Để nhận ra giấc mơ này, tôi nghĩ đến việc đặt một máy chiếu cỡ lớn trên đầu mình.
In this process a vat of liquid polymer is exposed to controlled lighting (like a laser or a digital light projector) under safelight conditions.
Trong quá trình này, polyme lỏng được tiếp xúc với ánh sáng được điều khiển (như laser hoặc máy chiếu kỹ thuật số) trong điều kiện nguồn sáng an toàn.
Also, polyester film is so strong, it will not break under tension and may cause serious damage to expensive camera or projector mechanisms in the event of a film jam, whereas triacetate film breaks easily, reducing the risk of damage.
Ngoài ra, phim polyester rất mạnh, nó không bị vỡ và có thể gây tổn hại nghiêm trọng đến cơ chế máy ảnh hoặc máy chiếu đắt tiền trong trường hợp màng phim bị rách, trong khi phim triacetate dễ vỡ, giảm nguy cơ bị hỏng.
I had requested slides, kind of adamantly, up till the -- pretty much, last few days, but was denied access to a slide projector.
Tôi từng hỏi xin các slide hình, một cách cứng rắn đấy nhé, cho đến khi vài ngày gần đây, người ta không cho tôi mượn nổi cái máy chiếu kính ảnh.
"Sony releases world's first 4K home theater projector". gizmag.com.
Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2012. ^ “Sony releases world's first 4K home theater projector”. gizmag.com.
Sonic projectors engaged.
Máy phát siêu âm mở.
The intermittent mechanism or intermittent movement is the device by which film is regularly advanced and then held in place for a brief duration of time in a movie camera or movie projector.
Cơ cấu gián đoạn hoặc chuyển động không liên tục là thiết bị trong phim thường được cải tiến và sau đó được giữ tại chỗ trong một khoảng thời gian ngắn trong máy quay phim hoặc máy chiếu bóng.
Using a hidden smoke machine and image projector, he presents a giant image of his face as his "true" form and a fireworks display to intimidate the Wicked Witches.
Sử dụng một chiếc máy tạo khói được giấu kín và một máy chiếu hình ảnh, anh ta biểu diễn hình ảnh ba chiều khổng lồ của khuôn mặt mình trong hình dạng "thật", và một cuộc trình diễn pháo hoa để tấn công và đe dọa những phù thủy xấu xa.
In September 1896, Méliès, Lucien Korsten, and Lucien Reulos patented the Kinètographe Robert-Houdin, a cast iron camera-projector, which Méliès referred to as his "coffee grinder" and "machine gun" because of the noise that it made.
Vào tháng 9 năm 1896, Méliès, Lucien Korsten và Lucien Reulos đã lấy bằng sáng chế cho Kinètographe Robert-Houdin, một máy chiếu ảnh bằng gang, mà Méliès gọi là "máy xay cà phê" và "súng máy" vì tiếng ồn mà nó phát ra.
It's your grandpa's old film projector.
Nó là máy chiếu phim cũ của ông con.
Then he rose to his full height, and everything seemed to slow, like someone flipped a switch on a movie projector.
Rồi anh đứng thẳng dậy, và mọi thứ dường như chậm lại, như thể có ai đó bật công tắc trên máy chiếu phim.
The "Sprout Illuminator" serves as a projector, camera, depth sensor and scanner, and projects an image, for example a virtual keyboard, on the TouchMat.
"Sprout Illuminator" có chức năng như một máy chiếu, camera, cảm biến chiều sâu, máy quét và chiếu ảnh bàn phím ảo trên TouchMat.
Originally dealing in photographic apparatus, the company began producing short films in 1897 to promote its make of camera-projector.
Với định hướng ban đầu là kinh doanh trong lĩnh vực thiết bị phát hình, năm 1897 hãng đã bắt đầu sản xuất các phim ngắn để tiếp thị cho các loại máy chiếu hình cùng máy quay phim mà hãng sản xuất.
I was setting up the projector when a classmate of mine said, "Why do you have to talk about this?
Khi tôi đang lên kế hoạch làm điều đó, một người bạn cùng lớp bảo tôi rằng, "Tại sao cậu lại phải nói về điều đó?
It is also protected by 10,000 turbolaser batteries, 2,600 ion cannons, and at least 768 tractor beam projectors.
Nó còn được bảo vệ bởi 10,000 turbolaser battery, 2,600 pháo ion và có ít nhất 768 chùm máy kéo (tractor beam).
In fact, I spent all morning on the phone with St. Angela Parish, to borrow their movie projector.
Thực tế, tôi đã dành cả buổi sáng trên điện thoại với giáo xứ St Angela, để mượn dự án phim của họ

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ projector trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.