prolijo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prolijo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prolijo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ prolijo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dài dòng, rườm rà, chán ngắt, buồn tẻ, nhàm chán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prolijo
dài dòng(long) |
rườm rà(diffuse) |
chán ngắt(long-winded) |
buồn tẻ(humdrum) |
nhàm chán(humdrum) |
Xem thêm ví dụ
Sarah Rodman, del Boston Herald, elogió a Aniston y Schwimmer por su actuación, pero consideró que el reencuentro de sus personajes era "demasiado prolijo, incluso si era lo que la mayoría de las legiones de fanáticos querían". Sarah Rodman của Boston Herald khen ngợi diễn xuất của Aniston và Schwimmer, nhưng cảm thấy cuộc sum họp của các nhân vật "đôi chút quá ngắn gọn, cho dù đó là những gì mà hầu hết những người hâm mộ trung thành của loạt phim mong muốn." |
Y si bien una narrativa prolija sigue ejerciendo su atracción, el mejor teatro es aquel que invita a reflexionar... y a esperar. Và dù một bài tự sự ngắn vẫn rất lôi cuốn, thì một vở kịch hay vẫn khiến chúng ta suy nghĩ - và chờ đợi. |
“Algunas semanas después, Lisa se sorprendió al mirar por la ventana y ver ropa lavada, prolija y limpia, que colgaba en el patio de la vecina. “Một vài tuần sau, Lisa ngạc nhiên khi liếc nhìn ra cửa sổ và thấy quần áo giặt xong trông rất đẹp, sạch sẽ đang phơi trong sân nhà người láng giềng của mình. |
Quería que las actas estuvieran prolijas y ordenadas, así que escribió a máquina las actas de su quórum de diáconos. Ông muốn các biên bản phải được rành mạch và ngắn gọn, và vì vậy ông đã đánh máy các biên bản cho nhóm túc số các thầy trợ tế. |
El ácido es una forma prolija de disponer de algo. Axit là một cách rất gọn gàng để xử lý một cái gì đó. |
Era muy prolija y organizada. Ý tôi là tôi rất sạch sẽ và có tổ chức |
Es obsesivamente prolijo y limpio. Hắn rất gọn gàng và sạch sẽ. |
Ningún paquete prolijo de fe, con referencias bíblicas para probarlo. Không có túi hành lí chật cứng niềm tin với sự đề cập từ kinh thánh để chứng minh. |
Algunas semanas después, Lisa se sorprendió al mirar por la ventana y ver ropa lavada, prolija y limpia, que colgaba en el patio de la vecina. Một vài tuần sau, Lisa ngạc nhiên khi liếc nhìn ra cửa sổ và thấy quần áo giặt xong trông rất đẹp, sạch sẽ đang phơi trong sân nhà người láng giềng của mình. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prolijo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới prolijo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.