promover trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ promover trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ promover trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ promover trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là tăng cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ promover
tăng cấpverb |
Xem thêm ví dụ
E, embora fabricar tendas fosse um trabalho humilde e fatigante, eles tinham prazer nisso e trabalhavam até “noite e dia” para promover os interesses de Deus, assim como muitos cristãos na atualidade mantêm-se com serviço de tempo parcial ou trabalho temporário para poder dedicar a maior parte do tempo restante a divulgar as boas novas. — 1 Tessalonicenses 2:9; Mateus 24:14; 1 Timóteo 6:6. Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6). |
17 Os anciãos também estão atentos a promover a união na congregação. 17 Trưởng lão cũng phải cảnh giác để khuyến khích sự hợp nhất trong hội thánh. |
3 Paulo sabia que a contínua cooperação harmoniosa entre os cristãos depende de cada um fazer esforço sincero para promover a união. 3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất. |
O povo de Deus usa recursos valiosos das nações para promover a adoração pura Dân sự Đức Chúa Trời tận dụng những nguồn lợi quý báu của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch |
Eles também aprovaram o novo primeiro-ministro nos seus esforços para promover a reconciliação nacional. Họ cũng đã ủng hộ Thủ tướng mới trong nỗ lực của mình để thúc đẩy hòa giải dân tộc. |
Então imaginamos que nós poderíamos de facto potencialmente até promover uma venda de bolos para começarmos o nosso novo projeto. Và thử tưởng tượng xem chúng ta thực sự có khả năng tổ chức 1 buổi bán hàng để bắt đầu dự án mới của mình. |
Estão ansiosos de promover a ideia de que aquilo que a Bíblia diz é mentira. Chúng muốn cổ vũ quan niệm rằng những gì Kinh Thánh nói là sai. |
Por exemplo, um cristão talvez queira ter mais tempo para promover os interesses do Reino, ao passo que o sócio talvez queira melhorar seu estilo de vida. Chẳng hạn, một tín đồ đấng Christ có thể muốn dành nhiều thì giờ hơn để phục vụ quyền lợi Nước Trời, trong khi người kinh doanh chung kia lại muốn kiếm tiền để nâng cao nếp sống của mình. |
Pois bem, conforme vimos, até mesmo os apóstolos discutiram entre si e tentaram promover seus próprios interesses. Như chúng ta đã thấy, ngay cả các sứ đồ cãi nhau và cố tìm tư lợi. |
Depois de ser galardoado com o Prémio Nobel, criou a Universidade da Paz que se destinava a promover o entendimento e concórdia universal. Sau khi nhận giải Nobel Hòa bình, Pire cũng giúp thành lập "Đại học Hoà bình" ("Peace University") để tạo sự thông cảm toàn cầu. |
No início de 2000, o então Presidente Thabo Mbeki prometeu promover o crescimento econômico e o investimento estrangeiro através do relaxamento de leis trabalhistas restritivas, acelerando o ritmo de privatização e o corte de gastos governamentais desnecessários. Bắt đầu từ năm 2000, Tổng thống Thabo Mbeki đã tập trung cho mục tiêu tăng trưởng kinh tế và thu hút đầu tư nước ngoài bằng cách giảm bớt các hạn chế của luật lao động, đẩy nhanh quá trình tư nhân hoá, và cắt giảm những khoản chi tiêu không cần thiết của chính phủ. |
Por que estava disposta a abrir mão de uma vida confortável e me arriscar por promover os interesses do Reino num dos últimos baluartes do marxismo-leninismo? Tại sao tôi lại hy sinh cuộc sống tiện nghi và liều lĩnh phát huy quyền lợi Nước Trời ở một nước như thế? |
Primeiro, a adoção dos Objetivos de Desenvolvimento Sustentável, o plano coletivo, universal para a humanidade para erradicar a fome, promover um bom desenvolvimento econômico e boa saúde, dentro das metas ambientais globais. Đầu tiên, việc áp dụng các Mục tiêu Phát triển Bền vững (MTPTBV), các kế hoạch quy mô lớn cho nhân loại chống lại nạn đói, [thúc đẩy] phát triển kinh tế và sức khỏe, nằm trong các mục tiêu về môi trường. |
O escritório precisa de um comandante. Acho que devemos promover alguém daqui. Văn phòng này cần một Chỉ huy trực chiến, và tôi nghĩ chúng ta nên đề bạt trong nội bộ. |
(Romanos 2:13-16) Hamurábi, um antigo legislador babilônio, prefaciou da seguinte maneira seu código de leis: “Naquela época [eles] nomearam-me para promover o bem-estar do povo, a mim, Hamurábi, o príncipe devoto e temente a Deus, para fazer com que a justiça prevaleça no país, para destruir os iníquos e os maus, para que os fortes não oprimam os fracos.” Một nhà lập luật Ba-by-lôn thời xưa là Hammarabi ghi lời tựa bộ luật của ông như sau: “Thời đó tôi được giao phó công việc tìm kiếm lợi ích cho dân, chính tôi là Hammurabi, một quan trưởng tận tụy, kính trời, làm cho công lý ngự trị trong xứ, diệt trừ gian ác, ngõ hầu kẻ mạnh không hiếp đáp kẻ yếu”. |
Um rapaz produziu ilustrações para promover valores religiosos. Một thanh niên nọ đã minh họa hình để quảng bá các giá trị tôn giáo. |
O YouTube também não permite conteúdo criado com o intuito de elogiar, promover ou auxiliar organizações criminosas violentas. YouTube cũng không cho phép nội dung nhằm ca ngợi, quảng bá hoặc hỗ trợ các tổ chức tội phạm bạo lực. |
Se tem acesso para edição no nível da Vista, você pode promover um ou mais dos seus agrupamentos de canais personalizados do nível do usuário para o nível da Vista. Nếu bạn có quyền truy cập Chỉnh sửa ở cấp chế độ xem, bạn có thể quảng bá một hoặc nhiều Nhóm kênh tùy chỉnh từ cấp người dùng đến cấp chế độ xem. |
O que tem motivado os esforços feitos para promover a paz nos tempos modernos, e a que conclusão chegaram muitas pessoas? Điều gì đã thúc đẩy người ta cố gắng cổ động hòa bình thời nay, và nhiều người đã đi đến kết luận nào? |
Exemplos: afiliados que anunciam no Google Ads contra as regras aplicáveis do programa de afiliados, que promovem conteúdo igual ou similar de várias contas em consultas iguais ou semelhantes, que tentam exibir mais de um anúncio por vez para promover seu negócio, aplicativo ou site. Ví dụ: Đơn vị liên kết quảng cáo trên Google Ads không tuân theo quy tắc chương trình liên kết hiện hành, quảng cáo cùng một nội dung hoặc nội dung tương tự từ nhiều tài khoản với các truy vấn giống hoặc tương tự nhau, cố gắng hiển thị nhiều quảng cáo cùng một lúc cho doanh nghiệp, ứng dụng hoặc trang web của bạn |
Quando nossos filhos ouvem nossas expressões de apreço pelo privilégio de serviço em Betel e vêem o espírito de abnegação que demonstramos em promover os interesses do Reino, eles também desenvolvem um coração inclinado a servir outros. Khi con cái nghe cha mẹ bày tỏ lòng quí trọng đặc ân phụng sự tại Bê-tên và thấy tinh thần hy sinh của cha mẹ để phát huy quyền lợi Nước Trời, thì chúng sẽ vun trồng lòng mong muốn phục vụ người khác. |
Mesmo que o cristão esteja convencido de que certo tratamento é bom para ele, não deve promover isso na fraternidade cristã, porque poderia tornar-se assunto de amplas discussões e controvérsias. Ngay dù một tín đồ đấng Christ tin rằng một phương pháp trị liệu nào đó có lẽ tốt cho mình, người không nên cổ võ phương pháp này với anh em tín đồ đấng Christ vì nó sẽ gây ra sự bàn luận và tranh cãi giữa nhiều người. |
Ao optar por promover seu app no Google, você entende que ele pode ser exibido em qualquer um desses formatos de anúncio e em qualquer uma dessas redes. Bằng cách chọn quảng cáo ứng dụng của bạn với Google, bạn hiểu rằng ứng dụng của bạn có thể hiển thị theo bất kỳ định dạng quảng cáo nào trong số các định dạng quảng cáo này và trên bất kỳ mạng nào trong số các mạng này. |
(b) O que podemos fazer para promover a afeição na congregação? (b) Chúng ta có thể làm gì để phát huy tình yêu thương nồng thắm trong hội thánh? |
Dedicar alguns minutos por dia para considerar assuntos de interesse pode ser muito útil para promover a boa comunicação e evitar mal-entendidos. Dành ra vài phút mỗi ngày để bàn những điều làm mình lo lắng có thể có lợi rất nhiều trong việc khuyến khích sự thông tri và tránh những chuyện hiểu lầm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ promover trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới promover
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.