pronóstico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pronóstico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pronóstico trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pronóstico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dự báo, dự đoán, chẩn đoán, tiên lượng, Dự báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pronóstico
dự báo(forecast) |
dự đoán(forecast) |
chẩn đoán(prognosis) |
tiên lượng(prognostic) |
Dự báo(forecasting) |
Xem thêm ví dụ
Y triunfaron a pesar de todo y contra todo pronóstico. Mặc dù phải đối mặt với bao khó khăn, họ vẫn thành công. |
Hace unos cientos de años, hizo este extraordinario pronóstico: "China es un león dormido y, cuando despierte, el mundo temblará". Vài trăm năm trước, ông đã đưa ra một lời dự đoán thần kỳ: "Trung Quốc là một con sư tử ngủ say, khi nó tỉnh giấc, cả thế giới sẽ rung chuyển." |
Contra todo pronóstico, en palabras del mismo Mark conoció el amor. Và bất chấp tất cả, như chính Mark đã thừa nhận anh đã biết tình yêu. |
Es un pronóstico que hice hace 6 años de que el crecimiento se desaceleraría 1,3 %. Chỉ là dự đoán của tôi hồi sáu năm về trước rằng tăng trưởng sẽ chậm xuống còn 1,3 phần trăm. |
Somos responsables de ayudar a los pacientes a entender mejor sus pronósticos y sus opciones de tratamiento, y eso nunca es fácil, pero es especialmente difícil cuando se trata de enfermedades potencialmente terminales como el cáncer. Chúng tôi có trách nhiệm giúp bệnh nhân hiểu diễn biến bệnh và những lựa chọn điều trị, điều đó không hề dễ, nó đặc biệt khó khăn khi bạn phải đối mặt với những bệnh nan y như ung thư. |
Otros elementos de un sistema de fuerza de ventas pueden incluir pronósticos de ventas, administración de órdenes y conocimiento del producto. Các yếu tố khác của hệ thống SFA có thể bao gồm dự báo bán hàng, quản lý đơn đặt hàng và kiến thức về sản phẩm. |
Elena Vázquez Guardiola, natural de Santander,... permanece ingresada en el Hospital General de Zamora con pronóstico reservado, a consecuencia de los golpes recibidos. Elena Vazquez Guardiola, từ Santander, vẫn còn nằm viện ở Zamora dưới sự giám sát vì thương tích trầm trọng của cô ta. |
Él examinaba el abdomen y luego me preguntaba cuál era mi pronóstico sobre la función cognitiva del paciente. Cậu ta sẽ ước định vùng bụng sau đó hỏi tôi ý kiến về chức năng nhận thức của bệnh nhân. |
Algunos de los pronósticos dicen que regresará al mar. Nhưng một số hình ảnh cho thấy nó sẽ quay ngược ra phía biển. |
¿Y cuál es el pronóstico? Vậy, dự đoán tiến triển bệnh thế nào? |
¿Oíste el pronóstico? Con coi dự báo thời tiết chưa? |
¿Por qué no son más confiables los pronósticos del tiempo? Tại sao các dự báo không đáng tin cậy hơn? |
Al cabo de dos meses, parecía que el pronóstico se haría realidad, pues el estado de mi hijo era crítico. Hai tháng sau, khi Joel khoảng tám tháng, dự đoán của bác sĩ dường như là đúng vì tình trạng của cháu ngày càng tệ. |
Mientras esos fieles santos estaban en el templo, comenzó a llover en toda la comunidad, a pesar de que el pronóstico del tiempo no anunciaba lluvia todavía por algunas semanas. Trong khi các Thánh Hữu trung tín này đang ở trong đền thờ, thì trời bắt đầu đổ mưa trên khắp vùng của cộng đồng, mặc dù mục dự báo thời tiết cho biết là trời sẽ không mưa trong một vài tuần kế tiếp. |
Y ese mestizo de los primeros dioses llegará a los 20 años contra todo pronóstico. Và á thần con vị thần đứng đầu... sẽ lên 20 tuổi đối diện với tất cả. |
El proceso de medición se basa en un censo y no en muestras; por tanto, no hay estimaciones universales ni pronósticos estadísticos de los datos. Quy trình đo lường được dựa trên hoạt động thống kê, không dựa trên mẫu; do vậy, không có ước tính chung hoặc dự đoán thống kê về dữ liệu. |
Un pronóstico muy alentador. Một ý nghĩ vui thôi. |
Regresé a Singapur y, en 1990, realicé el primer trasplante hepático exitoso de Asia tomado de un cadáver pero contra todo pronóstico. Tôi trở về Singapore và, vào năm 1990, thực hiện thành công, lần đầu tiên ở châu Á, một ca ghép gan từ gan hiến bởi một bệnh nhân đã qua đời bất chấp muôn trùng khó khăn. |
¿Quieres saber el pronóstico de los Pac-10? Anh muốn nghe lời khuyên của tôi về " Pac-10 " không? |
Voy a ignorar sus advertencias y voy a hacer un pronóstico muy específico. Tôi sẽ bỏ qua sự cẩn trọng của họ và đưa ra một dự đoán rất cụ thể. |
(Lucas 21:11.) Sí, es cierto. No obstante, tal como el meteorólogo que pronostica la llegada de un huracán no es culpable de los daños que este ocasiona, Jehová tampoco es culpable de la devastación causada por los desastres profetizados en su Palabra, la Biblia. Tuy nhiên, Thượng Đế không chịu trách nhiệm về sự tàn phá của những thảm họa đó, giống như một nhà khí tượng học không chịu trách nhiệm về những thiệt hại do cơn bão lớn mà ông đã dự báo. |
Ahora dije que esto era una advertencia no un pronóstico. Bây giờ, tôi nói đây là cảnh báo, không phải là một dự báo. |
Entonces oyó hablar de una mujer que hacía pronósticos de barajas, y fue a visitarla en secreto. Lúc ấy cô nghe nói về một người đàn bà có tài bói bài và cô đã bí mật tìm đến người ấy. |
La Administración de Servicios Atmosféricos, Geofísicos y Astronómicos de Filipinas o del inglés Philippine Atmospheric, Geophysical and Astronomical Services Administration (filipino: Pangasiwaan ng Pilipinas sa Serbisyong Atmosperiko, Heopisiko, at Astronomiko, abreviada como PAGASA, que significa "esperanza" en filipino) es la institución nacional de Filipinas dedicada a proveer alimentos y avisos de tifones, pronósticos meteorológicos, astronómicos y atmosféricos y preparación, y otra información especializada con servicios principalmente para la protección de la vida y propiedad en apoyo del desarrollo económico, productivo y sustentable. Cục quản lý Thiên văn, Địa vật lý và Khí quyển Philippines (tiếng Anh:Philippine Atmospheric, Geophysical and Astronomical Services Administration), viết tắt là PAGASA, mang ý nghĩa là "hy vọng" trong tiếng Philippines), là một viện quốc gia Philippines chuyên cung cấp cảnh báo bão lũ, dự báo thời tiết chung và đưa ra cố vấn, khí tượng, thiên văn, khí hậu cùng những thông tin chuyên ngành khác chủ yếu nhằm bảo vệ nhân mạng và hỗ sợ kinh tế, sản xuất và phát triển bền vững. |
A toda la generación futura le decimos: como sea que categoricen a sus padres en la escala de bueno-mejor-excelente —y pronostico que esa clasificación irá en ascenso a medida que se hagan mayores y más sabios—, decidan honrarlos a él y a su madre a través de la vida de ustedes. Đối với tất cả thế hệ đang vươn lên, chúng tôi xin nói, cho dù các em xếp hạng cha của mình theo mức độ tốt, tốt hơn, tốt nhất (và tôi đoán rằng việc xếp hạng sẽ tăng cao hơn khi các em lớn tuổi và khôn ngoan hơn), thì hãy quyết định tôn vinh cha và mẹ của các em qua cách sống riêng của các em. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pronóstico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pronóstico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.