propósito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ propósito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ propósito trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ propósito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mục tiêu, mục đích, ý định, đích, kế hoạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ propósito
mục tiêu(objective) |
mục đích(objective) |
ý định(purpose) |
đích(purpose) |
kế hoạch(project) |
Xem thêm ví dụ
En la mayoría de los casos, el propósito de los territorios no organizados fue un acta para servir como territorios para asentamientos nativos americanos. Trong đa số trường hợp, mục đích của lãnh thổ chưa tổ chức là để dành đất lập khu định cư cho người bản thổ Mỹ. |
7 Y hago esto para un asabio propósito; pues así se me susurra, de acuerdo con las impresiones del Espíritu del Señor que está en mí. 7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi. |
Esta lectura implanta en nuestra mente y corazón las ideas y propósitos de Jehová, y la clara comprensión de la Palabra divina da significado a nuestra vida. Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa. |
8 “Los días calamitosos” de la vejez son poco gratificantes —quizá muy penosos— para aquellos que no tienen presente a su Magnífico Creador y que no entienden sus gloriosos propósitos. 8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài. |
7 Sí, quisiera decirte estas cosas si fueras capaz de hacerles caso; sí, te diría concerniente a ese horrible ainfierno que está pronto para recibir a tales basesinos como tú y tu hermano lo habéis sido, a menos que os arrepintáis y renunciéis a vuestros propósitos asesinos, y os retiréis con vuestras tropas a vuestras propias tierras. 7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ. |
Quizá si supiera el propósito de... Có lẽ.. nếu tôi biết mục đích... |
Esta canción se pude copiar para propósitos casuales , no comerciales, en la Iglesia y en el hogar. Bài hát này có thể được sao lại để dùng tại nhà thờ hay tại gia mà không có tính cách thương mại. |
8 El pecado de Adán no impidió que Jehová llevara a cabo su propósito. 8 Khi A-đam phạm tội, ý định của Đức Giê-hô-va không bị thất bại. |
¿Es nuestro único propósito en la vida un experimento existencial inútil, para simplemente saltar tan alto como podamos, perseverar durante setenta años y después fallar y caer, y seguir cayendo para siempre? Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng? |
Pablo habló de censurar, pero con un propósito noble... “para que sean saludables en la fe”. Phao-lô đã nói đến việc quở nặng, nhưng với một mục-đích tốt lành lắm, tức là “hầu cho họ có đức-tin vẹn-lành”. |
¿De qué manera Su Iglesia lleva a cabo los propósitos del Señor? Làm thế nào Giáo Hội của Ngài hoàn thành các mục đích của Chúa? |
Le recordó a Helamán que las Escrituras ya habían sido el medio para llevar a miles de lamanitas al Señor, y profetizó que el Señor tenía un gran propósito para los registros en el futuro. Ông nhắc nhở Hê La Man rằng thánh thư đã từng là phương tiện để mang hàng ngàn dân La Man đến cùng Chúa, và ông nói tiên tri rằng Chúa có mục đích lớn lao cho các biên sử trong tương lai. |
Otro propósito más del día de reposo es elevar nuestra visión: de las cosas del mundo a las bendiciones de la eternidad. Một mục đích khác của ngày Sa Bát là để nâng cao tầm nhìn của chúng ta từ những sự việc của thế gian lên đến các phước lành vĩnh cửu. |
Hizo esto “para un sabio propósito”, según la voluntad del Señor (véase Palabras de Mormón 1:4–7). Ông đã làm điều này “vì mục đích thông sáng,” theo ý muốn của Chúa (xin xem Lời Mặc Môn 1:4–7). |
De cualquier manera, a propósito, si Uds. piensan que es difícil para las familias tradicionales lidiar con estos nuevos roles, solo imagínense cómo son ahora las cosas para las familias no tradicionales: familias con dos padres, con dos madres, hogares con un solo padre. nếu bạn nghĩ điều đó khó cho một gia đình truyền thống để phân chia vai trò mới, hãy tưởng tượng nó khó đến thế nào cho gia đình đặc biệt: những gia đình có 2 người cha, gia đình có 2 người mẹ, hay gia đình chỉ có cha hoặc mẹ đơn thân. |
El Flakpanzer 38(t) se construyó con el propósito de formar parte de las filas del pelotón antiaéreo de cada batallón de tanques (Panzer Abteilung) en una División Panzer. Flakpanzer 38(t) được dự định trang bị cho các trung đội phòng không của từng tiểu đoàn (Panzer Abteilung) trong một sư đoàn chiến xa Panzer. |
Él ha proporcionado un plan perfecto para lograr Su propósito. Ngài đã cung ứng một kế hoạch toàn hảo để hoàn thành mục đích của Ngài. |
Un líder con visión provee orientación inspirada, crea un sentido de propósito e infunde entusiasmo a quienes le rodean. Một vị lãnh đạo với tầm nhìn xa mang đến sự hướng dẫn đầy soi dẫn, tạo ra một ý thức về mục đích và làm cho những người xung quanh mình cảm thấy nhiệt tình. |
Los primeros cristianos nunca dudaron de que Dios había revelado sus principios, voluntad y propósito en las Escrituras (2 Timoteo 3:16, 17). Tín đồ Đấng Christ thời ban đầu không bao giờ nghi ngờ việc Đức Chúa Trời tiết lộ ý muốn, ý định và các nguyên tắc của Ngài trong Kinh Thánh. |
¿Con qué propósito? Vì thế, Farel và những người khác được mời đến dự hội nghị. |
Cuando las clases comienzan a tiempo y los alumnos perciben que no hay tiempo que perder, ellos sentirán un sentido de propósito. Khi lớp học bắt đầu đúng giờ và khi các học viên thấy rằng thời giờ không bị lãng phí thì họ sẽ cảm thấy có ý thức về mục đích. |
Todo su magnífico propósito se cumplirá para la bendición de aquellos de “todas las naciones” que vengan a servirle en integridad.—Génesis 22:18. Tất cả các ý định vĩ đại của Đức Chúa Trời phải được thực hiện để đem ân phước cho “các dân thế-gian” trung thành phụng sự Ngài (Sáng-thế Ký 22:18). |
Después podemos decir: “¿A qué se debe que la situación actual no esté en armonía con el propósito de Dios? Rồi chúng ta có thể nói: “Tại sao tình hình bây giờ lại trái với ý định của Đức Chúa Trời đến thế? |
4 Aunque los cristianos no reflejamos la gloria de Dios despidiendo rayos del rostro, nuestra faz se ilumina cuando hablamos al prójimo de Su gloriosa personalidad y propósitos. 4 Tuy không phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời qua gương mặt tỏa sáng như Môi-se, nhưng gương mặt của tín đồ Đấng Christ sáng rỡ khi nói với người khác về những cá tính và ý định tuyệt vời của Đức Giê-hô-va. |
Si intentas llevar adelante tu propósito, vas a experimentar semejante huracán de consecuencias de mierda, mi amigo, que tu pequeña cabecita hueca quedará girando más rápido que las ruedas de tu bicicleta Schwinn, bacteria... nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ propósito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới propósito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.