provecho trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ provecho trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provecho trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ provecho trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lợi ích, lợi, 利益, lợi nhuận, ích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ provecho
lợi ích(gain) |
lợi(gain) |
利益(profit) |
lợi nhuận(yield) |
ích(profit) |
Xem thêm ví dụ
Pablo sacó provecho de sus tribulaciones, pues llegó a confiar más en Jehová (2 Corintios 1:8-10). (2 Cô-rinh-tô 1:8-10) Chúng ta có để cho sự gian khổ mang lại lợi ích cho chúng ta không? |
Se necesita buena planificación y esfuerzo para obtener el máximo provecho del tiempo que dedicamos al servicio del campo. Cần phải có sự sắp đặt khéo léo và cố gắng để thực hiện được nhiều việc nhất trong thời gian chúng ta đi rao giảng. |
“Las cosas valiosas no serán de ningún provecho en el día del furor, pero la justicia misma librará de la muerte.” (Proverbios 11:4.) “Trong ngày thạnh-nộ, tài-sản chẳng ích chi cả; duy công-bình giải-cứu khỏi sự chết” (Châm-ngôn 11:4). |
Algunos de los cánticos de nuestro cancionero actual, Canten alabanzas a Jehová, mantienen el estilo de armonización a cuatro voces para el provecho de aquellos que disfrutan interpretando las partes de la armonía. Một số bản nhạc trong sách nhạc mà chúng ta có hiện nay, cuốn Hãy ca hát ngợi khen Đức Giê-hô-va, vẫn còn giữ lại lối bốn giai điệu hòa âm dành cho những ai thích hát bè. |
El egoísmo, el deseo de glorificarnos a nosotros mismos, o el orgullo presuntuoso pueden hacer que perdamos el amor, de modo que ‘no derivemos absolutamente ningún provecho’. (Proverbios 11:2; 1 Corintios 13:3.) Sự ích kỷ, lòng tự cao tự đại, hoặc tính kiêu căng tự đắc có thể lấn áp tình yêu thương đến đỗi làm chúng ta “chẳng ích chi” (Châm-ngôn 11:2; I Cô-rinh-tô 13:3). |
Y para lograrlo - el cerebro no siente dolor - se puede sacar provecho del esfuerzo invertido en Internet y comunicaciones, etc. fibra óptica conectada a lásers que puede usarse para activar ( por ejemplo, en modelos con animales, en estudios pre- clínicos ) estas neuronas y ver qué hacen. Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì. |
¿Quiénes pueden sacarle provecho a El Cantar de los Cantares, y por qué? Ai có thể nhận được lợi ích khi xem xét kỹ sách Nhã-ca, và tại sao? |
Aunque el motivo pareciera ser bueno, ¿no equivaldría eso a valerse de sus contactos teocráticos para provecho personal? Dù dụng ý dường như có vẻ tốt, phải chăng làm thế là lợi dụng đường giây liên lạc thần quyền để trục lợi riêng? |
Sus obras hipócritas no le serán de ningún provecho. Các việc làm giả hình của họ sẽ chẳng ích gì. |
Tus maestros pueden servirte de apoyo en tu paso de la ignorancia a la sabiduría, pero que sepas sacarles provecho depende de ti Thầy cô như những phiến đá giúp bạn đi từ chỗ không biết đến chỗ hiểu biết, nhưng bạn phải tự bước đi |
En enero entrarán en vigor algunos cambios con el fin de ayudarnos a obtener el máximo provecho de esta provisión. Vào tháng Giêng một vài sự điều chỉnh sẽ bắt đầu được áp dụng nhằm giúp đỡ học viên nhận được lợi ích nhiều nhất từ sự sắp đặt này. |
Por increíble que parezca, declaró: “¿Y de qué provecho me es una primogenitura?”. Thật khó tin là ông nói: “Quyền trưởng-nam để cho anh dùng làm chi?”. |
15 min. Sáquele provecho al Anuario 2015. 15 phút: Thư của Hội đồng Lãnh đạo và báo cáo rao giảng trên khắp thế giới năm 2015. |
Esas acciones pueden llevarnos a procurar las cosas que no necesariamente hayan de comprenderse en ese momento, mientras que a la vez se haga caso omiso a las preciadas verdades que son para nosotros y para nuestras circunstancias—las verdades que Nefi describió se escribieron para nuestro provecho e instrucción. Những hành động này có thể dẫn chúng ta đến việc tìm kiếm những điều không nhất thiết là nhằm để được hiểu vào thời điểm này, trong khi bỏ qua các lẽ thật tuyệt vời mà nhằm dành cho chúng ta và hoàn cảnh của chúng ta—các lẽ thật mà Nê Phi đã mô tả như đã được viết xuống vì việc học tập và lợi ích của chúng ta. |
Sólo si la gente tiene educación, buena salud, infraestructura, si tienen caminos para ir a trabajar y luz para estudiar de noche -- sólo en esos casos puede sacarse provecho del bono demográfico. Chỉ khi con người nhận được sự giáo dục, họ có sức khỏe tốt, họ có cơ sở hạ tầng, họ có đường đi đến nơi làm việc, họ có đèn để học thâu đêm - chỉ trong những trường hợp như vậy bạn mới thật sự nhận ra lợi ích của lợi tức dân số. |
La sucursal suiza inicia su informe citando de Santiago 2:15, 16: “Si un hermano o una hermana están en estado de desnudez y carecen del alimento suficiente para el día, y sin embargo alguno de entre ustedes les dice: ‘Vayan en paz, manténganse calientes y bien alimentados’, pero ustedes no les dan las cosas necesarias para su cuerpo, ¿de qué provecho es?”. Chi nhánh ở Thụy Sĩ mở đầu bản báo cáo bằng cách trích dẫn Gia-cơ 2:15, 16: “Ví thử có anh em hoặc chị em nào không quần áo mặc, thiếu của ăn uống hằng ngày, mà một kẻ trong anh em nói với họ rằng: Hãy đi cho bình-an, hãy sưởi cho ấm và ăn cho no, nhưng không cho họ đồ cần-dùng về phần xác, thì có ích gì chăng?” |
A fin de sacar más provecho de lo que leíamos, mi esposa y yo compramos un ejemplar del número de la conferencia para cada miembro de la familia e hicimos un plan para saber cuántos discursos tendríamos que estudiar cada semana a fin de que los pudiésemos leer todos antes de la siguiente conferencia general. Để được lợi ích nhiều hơn về điều chúng tôi đang đọc, vợ chồng tôi mua một quyển tạp chí số đại hội cho mỗi người trong gia đình và hoạch định là chúng tôi sẽ cần phải nghiên cứu bao nhiêu bài nói chuyện mỗi tuần để có thể đọc hết các bài này trước khi đến đại hội kế tiếp. |
Nos permite sacar más provecho de los limitados recursos y conocimientos que tenemos y al mismo tiempo beneficiarnos de precios más bajos. Nó cho phép chúng ta có được nhiều hơn từ nguồn lực và chuyên môn hạn chế mà chúng ta có và cùng một lúc được hưởng lợi từ giá thấp hơn. |
Puesto que muchas cosas pueden ocupar nuestro tiempo, tenemos que estar alerta para mantener un buen horario con el fin de sacar el mayor provecho del tiempo disponible. Bởi lẽ nhiều công việc có thể chiếm thì giờ của chúng ta, chúng ta cần phải ý thức được việc giữ cho có thói quen tốt hầu có thể tận dụng thì giờ. |
En nuestros boletines informativos de AdSense se incluyen consejos de optimización, prácticas recomendadas y demás información para ayudarle a sacar el máximo provecho a su cuenta de Google AdSense. Bản tin AdSense của chúng tôi cung cấp các mẹo tối ưu hóa, các phương pháp hay nhất và thông tin khác để giúp bạn tận dụng tối đa tài khoản Google AdSense của mình. |
“Las cosas valiosas no serán de ningún provecho en el día del furor —dice el rey sabio—, pero la justicia misma librará de la muerte.” Vua khôn ngoan nói: “Trong ngày thạnh-nộ, tài-sản chẳng ích chi cả; duy công-bình giải-cứu khỏi sự chết”. |
Aun así, podemos sacar provecho del ejemplo de José, María y Jesús. Tuy vậy, chúng ta vẫn có thể rút tỉa được lợi ích khi xem gương của Giô-sép, Ma-ri và Giê-su. |
¿Qué provecho podemos sacar de esas ilustraciones? (Ma-thi-ơ 25:1-30) Chúng ta có thể gặt lợi ích từ những minh họa đó như thế nào? |
Unos veinte años después, el apóstol Pablo les recordó lo siguiente a los ancianos de la congregación de Éfeso: “No me retraje de decirles ninguna de las cosas que fueran de provecho, ni de enseñarles públicamente y de casa en casa”. Khoảng 20 năm sau, sứ đồ Phao-lô nhắc các trưởng lão của hội thánh ở Ê-phê-sô: “Tôi chẳng trễ-nải rao-truyền mọi điều ích-lợi cho anh em, chẳng giấu điều chi hết, lại biết tôi đã dạy anh em hoặc giữa công-chúng, hoặc từ nhà nầy sang nhà kia”. |
Él escribió que para “...convencerlos más plenamente de que creyeran en el Señor su Redentor ...apliqué todas las Escrituras a nosotros mismos para nuestro provecho e instrucción” (1 Nefi 19:23, cursiva agregada). Ông viết rằng để “thuyết phục họ tin nhiều hơn về Chúa, Đấng Cứu Chuộc của họ... vì tôi muốn áp dụng tất cả các thánh thư cho chúng tôi, ngõ hầu đem lại nhiều lợi ích cho sự học hỏi của chúng tôi” (1 Nê Phi 19:23; sự nhấn mạnh được thêm vào). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provecho trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới provecho
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.