प्रशंसा करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ प्रशंसा करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ प्रशंसा करना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ प्रशंसा करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là khen ngợi, ca tụng, ca ngợi, tán dương, ca. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ प्रशंसा करना
khen ngợi(praise) |
ca tụng(praise) |
ca ngợi(praise) |
tán dương(praise) |
ca(praise) |
Xem thêm ví dụ
उसका पति और बच्चें एहसानमन्दी दिखाते हैं और उसकी प्रशंसा करते हैं। (Thật vậy, nhà cửa gia đình tín đồ đấng Christ phải là một trong những nhà sạch nhất trong khu xóm). |
भाई ने कहा: “उनके इकट्ठे काम करने की मैं प्रशंसा करता हूँ। Anh đó nhận xét: ‘Tôi thán phục việc họ sinh hoạt chung với nhau. |
१६ मसीही यूनानी शास्त्र अनेक पुरुषों और स्त्रियों की प्रशंसा करता है जिन्होंने अपना एक अच्छा लेखा दिया। 16 Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp khen ngợi nhiều người đàn ông và đàn bà đã tạo được tiếng tốt cho mình. |
तब क्या जब हम दूसरों की प्रशंसा करते हैं? Còn khi chúng ta khen người khác thì sao? |
(रोमियों 2:28, 29) यहोवा, प्रशंसा करने में कोई पक्षपात नहीं करता। (Rô-ma 2:28, 29) Đức Giê-hô-va khen ngợi một cách không thiên vị. |
क्या हमने प्रशंसा करने की अपनी नीयत के बारे में कभी सोचा है? Chúng ta có bao giờ xem xét động cơ của mình chưa? |
प्रायः हम सेवा के उनके वफ़ादार उदाहरण के लिए उनकी प्रशंसा कर सकते हैं। Thường thường chúng ta có thể khen anh em đã nêu gương trong việc trung thành phụng sự. |
स्थानीय मण्डली के समर्थन में दिए गए चन्दा के लिए भाईयों की प्रशंसा करें। Cám ơn các anh chị đã đóng góp hỗ trợ hội thánh địa phương. |
उसका प्रेम उसे ‘पत्नी की प्रशंसा’ करने के लिए उकसाएगा।—नीतिवचन ३१:१०, १२, २८. Tình yêu thương sẽ khiến anh ‘khen-ngợi chị’ (Châm-ngôn 31:10, 12, 28). |
सृष्टि के दूसरे पहलुओं की तरह, निर्जीव आकाश अपने सृष्टिकर्ता की प्रशंसा करते हैं। Giống như những vẻ đẹp khác của sự sáng tạo, các từng trời vô tri vô giác ca ngợi Đấng Tạo Hóa. |
उनकी आर्थिक सहायताओं के द्वारा राज्य कार्य का समर्थन के लिए कलीसिया की प्रशंसा करें। Khen ngợi hội thánh đã giúp đỡ tài chánh cho công việc Nước Trời. |
ऐसे योगदानों के लिए और स्थानीय मण्डली का समर्थन के लिए भाईयों की प्रशंसा करें। Khen các anh em đã đóng góp và ủng hộ hội thánh địa phương. |
हजारवें दिन सब मनुष्य प्रभु की प्रशंसा करेंगे—वह उनके बीच रहेगा—यशायाह 12 से तुलना करें । Trong ngày thời kỳ ngàn năm tất cả mọi người sẽ ca ngợi Chúa—Ngài sẽ ở giữa họ—Đối chiếu với Ê Sai 12. |
नीत 27:21—एक इंसान की “प्रशंसा” करने से उसे कैसे परखा जा सकता है? Ch 27:21—“Sự khen-ngợi” có thể thử một người ra sao? |
इसके अतिरिक्त अन्य दिवस राष्ट्रों अथवा सांसारिक संगठनों का आदर और उनकी प्रशंसा करते हैं। Còn những lễ khác nữa thì tôn vinh và đề cao các quốc gia hoặc những tổ chức của thế gian. |
वे ख़ामोशी से अपने सृष्टिकर्ता की प्रशंसा करते हैं Chúng lặng lẽ ca ngợi Đấng Tạo Hóa |
इस आयत का अगला भाग हमें जवाब देता है: “उसका पति भी उठकर उसकी ऐसी प्रशंसा करता है।” Phần sau của câu Kinh Thánh này cung cấp một mấu chốt, đó là: ‘Chồng nàng cũng khen-ngợi nàng’ (Châm-ngôn 31:28). |
इंसान की प्रशंसा करने का शास्त्रीय नज़रिया क्या है? Quan điểm của Kinh-thánh về việc khen người đồng loại là gì? |
उसी तरह, मसीही पति भी ‘अपनी पत्नी का आदर करता है’ और उसकी प्रशंसा करता है। Tương tự, người chồng đạo Đấng Christ “kính-nể” và khen ngợi vợ. |
इससे ज़्यादा वह “उसकी प्रशंसा करता है।” Hơn nữa, “chồng ... khen-ngợi nàng”. |
बाइबल एक योग्य पत्नी के विषय में कहती है: ‘उसका पति उठकर उसकी प्रशंसा करता है।’ Kinh-thánh nói về người vợ tài đức: “Chồng nàng cũng chổi-dậy, và khen-ngợi nàng” (Châm-ngôn 31:28). |
इसके बजाय उनकी प्रशंसा करें, उनके प्रयत्नों के लिए कदर दिखाएं और उनके साथ आध्यात्मिक दृष्टिकोंण बाँटने में उत्साही रहें। Thay vì thế, hãy khen chúng, tỏ ra quí mến sự cố gắng của chúng, và hãy phấn khởi chia xẻ các quan điểm thiêng liêng với chúng. |
“सब उनकी प्रशंसा करते रहे। वे उनके मनोहर शब्द सुन कर अचम्भे में पड़ जाते।”—लूका 4:22, बुल्के बाइबिल। “Ai nấy đều làm chứng về Ngài, lấy làm lạ về các lời đầy ơn lành từ miệng Ngài ra”.—LU-CA 4:22. |
(ख) मसीही ओवरसियर ग़लतियों के सुधारने की ज़रूरत के साथ प्रशंसा करने की ज़रूरत को कैसे संतुलित कर सकते हैं? b) Các giám thị tín đồ đấng Christ có thể giữ thăng bằng trong việc sửa trị với việc cho lời khen ngợi như thế nào? |
स्थानीय रूप से और विश्व व्यापी रूप से राज्य कार्य के लिए मण्डली द्वारा दिए गए भौतिक समर्थन की प्रशंसा करें। Khen ngợi hội thánh đã ủng hộ vật chất cho công việc Nước Trời tại địa phương cũng như trên khắp thế giới. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ प्रशंसा करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.