पर्यावरण trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ पर्यावरण trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पर्यावरण trong Tiếng Ấn Độ.
Từ पर्यावरण trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Môi sinh, Môi trường tự nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ पर्यावरण
Môi sinhnoun पर्यावरण: जल, थल, और वायु प्रदूषण अधिकाधिक व्याप्त है। Môi sinh: Càng ngày không khí, đất đai và nước uống càng thêm ô nhiễm. |
Môi trường tự nhiênnoun |
Xem thêm ví dụ
1981 के बाद से संयुक्त राष्ट्र पर्यावरण कार्यक्रम (United Nations Environment Programme) ने ओजोन रिक्तीकरण के वैज्ञानिक मूल्यांकन (scientific assessment of ozone depletion) पर रिपोर्टों की एक श्रृंखला जारी की। Từ năm 1981 UNEP bảo trợ cho một loạt các báo cáo về đánh giá khoa học sự thâm thủng ôzôn. |
उन्हें ज़्यादा सवारियों को ले जाने के लिए ज़्यादा सुरक्षित और सस्ते तरीके ढूँढ़ने हैं, ऊपर से कीमतें और पर्यावरण-संबंधी चिंताएँ बढ़ रही हैं। Họ phải phát minh những phương pháp an toàn và ít tốn kém hơn để vận chuyển thêm hành khách, trong khi đó các chi phí tiếp tục leo thang và các mối quan tâm về môi trường gia tăng. |
EFT, Google की ओर से सुझाया गया भुगतान का तरीका है जो तेज़, सुरक्षित, और पर्यावरण के लिए सही है. Phương thức chuyển khoản EFT nhanh chóng, an toàn, thân thiện với môi trường và là phương thức thanh toán mà Google khuyên dùng. |
EEE और उनकी बैटरियों में इस्तेमाल होने वाली कुछ चीजों की वजह से, WEEE को आम कचरे के साथ नष्ट करने से पर्यावरण और इंसानों की सेहत को खतरा हो सकता है. Việc vứt bỏ thiết bị điện, điện tử phế thải cùng với rác thải thông thường có thể gây ra rủi ro cho môi trường và sức khỏe con người do một số chất được sử dụng trong thiết bị điện, điện tử và pin của các thiết bị này. |
यह स्रोत समझाता है कि जबकि इसके असर का इतनी आसानी से पता नहीं लगाया जा सकता, “ऐसे अपराधों का कर्मचारियों, उपभोगताओं, और पर्यावरण की सुरक्षा पर बहुत बड़ा प्रभाव पड़ता है।” Nguồn tin này giải thích rằng dù những hậu quả có lẽ không dễ phát hiện ngay, “những tội như thế có ảnh hưởng lớn trên sự an toàn của công nhân, giới tiêu thụ và môi sinh”. |
ऐसीही एक रद्दी चिजो बनी रचनात्मक चीज मैंने बनायीं है पर्यावरण रक्षण के लिए अन्योंको प्रेरणा देने वाली Đây là một sáng kiến mà tôi tham gia vào dùng sự sáng tạo để truyền cảm hứng cho những người xung quanh trở nên "xanh" hơn. |
यही रिपोर्ट आगे कहती है कि दुनिया में बढ़ती गरीबी, नाइंसाफी और पर्यावरण के साधनों के गलत इस्तेमाल की वजह से “समाज और पर्यावरण पर एक-के-बाद-एक संकट आ सकते हैं।” Bản báo cáo của viện môi trường có uy tín ấy cũng cho biết sự nghèo khổ trên toàn cầu, tình trạng bất công tiếp diễn và nạn lạm dụng tài nguyên môi trường có thể khiến xã hội phải đối phó với “hết khủng hoảng này đến khủng hoảng khác về môi trường, xã hội và an ninh”. |
पुरानी चीजों कि खरीददारी मुझे अवसर देती है कि पर्यावरण और मेरे बटुवे पर कपड़ो का प्रभाव कम हो सके | Mua quần áo cũ, đã qua sử dụng giúp tủ quần áo của tôi giảm gánh nặng đến môi trường và đến cái ví tiền của tôi. |
पर्यावरण और आर्थिक अन्याय से लड़ने में मेरी सहायता करें। Giúp tôi đấu tranh vì công bằng môi trường và kinh tế. |
परमेश्वर की वादा की गयी नयी दुनिया में जब पर्यावरण को पूरी तरह संतुलित किया जाएगा, तब “देश में पहाड़ों की चोटियों पर बहुत सा अन्न होगा।”—भजन 72:16; 2 पतरस 3:13. Dưới điều kiện cân bằng sinh thái trong thế giới mới mà Đức Chúa Trời hứa, “sẽ có dư-dật ngũ-cốc trên đất và trên đỉnh các núi”.—Thi-thiên 72:16; 2 Phi-e-rơ 3: 13. |
सन् 2002 में जाने-माने स्टॉकहोम पर्यावरण संस्थान ने आगाह किया कि इंसान आर्थिक रूप से उन्नति करने की लालच में प्रकृति को जो हानि पहुँचा रहा है, इसकी वजह से आगे चलकर “पृथ्वी की जलवायु और पर्यावरण के ताल-मेल पर बहुत बुरा असर हो सकता है।” Năm 2002, Viện môi trường Stockholm (Stockholm Environment Institute) đã cảnh báo rằng việc tiếp tục phát triển kinh tế bất chấp hậu quả như hiện nay có thể sẽ châm ngòi cho “hàng loạt sự kiện làm biến đổi hoàn toàn khí hậu và hệ sinh thái của hành tinh này”. |
पर्यावरण विज्ञान विभाग। Ngành Khoa học môi trường. |
हम ज्यादा बुद्धिमान है, हम ढलना जानते हैं, हम ज्यादा सीख सकते है, और हम ज्यादा तरह के पर्यावरणों में जीवित रह सकते है, हम सारी दुनिया में फ़ैले हुए हैं और अंतरिक्ष तक भी पहुँच गये हैं। Chúng ta thông minh hơn, khéo léo hơn, học được nhiều hơn, sống sót trong nhiều môi trường khác nhau hơn, chúng ta di cư bao phủ toàn bộ thế giới và thậm chí ra cả ngoài vũ trụ. |
हाल के वर्षो में जलवायु परिवर्तन ऑस्ट्रेलिया का बड़ा चिंता का विषय बन गया है, साथ में कई ऑस्ट्रेलियाइयो का मानना है कि पर्यावरण की सुरक्षा एक महत्वपूर्ण मामला है देश अभी जिसका सामना कर रहा है। Trong những năm gần đây, biến đổi khí hậu trở thành một mối quan tâm ngày càng tăng lên tại Úc, và bảo vệ môi trường là một vấn đề chính trị lớn. |
आनुवंशिकता और पर्यावरण का आयु पर बहुत प्रभाव पड़ता है। Các dự liệu về thoát nước và môi trường cần được đặc biệt quan tâm. |
पर्यावरण चुनौतियों में भी वही तीन श्रेणियाँ होती हैं और हम जिनके बारे में अधिकांशत: सोचते हैं वो हैं स्थानीय पर्यावरणीय समस्या जैसे के वायु प्रदूषण, जल प्रदूषण, ख़तरनाक अपशिष्ट म्लानता। Những thách thức môi trường cũng rơi vào ba loại tương tự, và là hầu hết những gì chúng ta nghĩ đến đều là những vấn đề môi trường địa phương: ô nhiễm không khí và nguồn nước, rác thải độc hại. |
"पहाड़ी पर्यावरण" की संयुक्त राष्ट्र पर्यावरण कार्यक्रम की परिभाषा निम्न में से किसी में शामिल हैं: कम से कम 2,500 मीटर (8,200 फुट) की ऊंचाई; कम से कम 1,500 मीटर (4,900 फुट), 2 डिग्री से अधिक से अधिक एक ढाल के साथ की ऊंचाई; कम से कम 1,000 मीटर (3,300 फुट), 5 डिग्री से अधिक से अधिक एक ढाल के साथ की ऊंचाई; कम से कम 300 मीटर (980 फीट), 7 किमी (4.3 मील) के भीतर एक 300 मीटर (980 फीट) की ऊंचाई सीमा के साथ की ऊंचाई। Chương trình môi trường Liên Hiệp Quốc định nghĩa "môi trường núi" gồm:: Cao độ ít nhất 2.500 m (8.200 ft); Cao độ ít nhất 1.500 m (4.900 ft), với độ dốc lớn hơn 2 độ; Cao độ ít nhất 1.000 m (3.300 ft), với độ dốc lớn hơn 5 độ; Cao độ ít nhất 300 m (980 ft), với dãy độ cao 300 m (980 ft) phân bố kéo dài 7 km (4,3 mi). |
इस प्रक्रिया में, जीव जो पर्यावरण के लिए सबसे अच्छा फिट हैं जीवित रह कर पुनरुत्पादित करते हैं, जबकि कम उपयुक्त धीरे धीरे मर जाते हैं। Đó là quá trình mà các sinh vật thích hợp nhất với một môi trường sẽ tồn tại và sinh sản, còn các sinh vật không thích nghi được sẽ chết dần. |
चाहे पर्यावरण का बिगड़ता संतुलन हो या दुनिया भर में फैला आतंकवाद, लगता नहीं कि इन समस्याओं पर काबू पाना इंसानों के बस में है। Từ các tai họa về sinh thái đến nạn khủng bố toàn cầu, vấn đề của nhân loại dường như ngày càng nghiêm trọng, không còn kiểm soát được nữa. |
निश्चय ही, पर्यावरण संबंधी और अन्य भय भी हैं। Dĩ nhiên, người ta cũng lo sợ về môi sinh và những vấn đề khác nữa. |
और कुछ पर्यावरण विशेषज्ञ कहते हैं कि इस तरह गर्मी बढ़ने की वजह से ही आर्कटिक और अंटार्कटिक महाद्वीप में हिमनदियाँ पिघल रही हैं और बर्फीली चट्टानें टूटकर सरक रही हैं। Một số nhà môi trường học cho rằng hiện tượng các lớp băng ở vùng Bắc Cực và Nam Cực đang tan chảy và vỡ ra thành những núi băng là bằng chứng cho thấy trái đất đang nóng dần lên. |
तो विकास और डिजाइन करने की बजाय एक नई और बेहतर श्रवण सहायता, छात्रों ने एक लेखा परीक्षा की पर्यावरण का, ध्वनिक सुधारने के लिए एक दृष्टिकोण के साथ। Vậy nên, thay vì phát triển và thiết kế một thiết bị trợ thính mới tốt hơn, các học viên kiểm tra bối cảnh xung quanh, với hi vọng cải thiện chất lượng âm thanh. |
लचीली और अतिरेक अवसंरचना Google के कंप्यूटर क्लस्टर लचीलेपन और रिडंडेंसी को ध्यान में रखकर डिज़ाइन किए गए हैं, जिससे किसी एक बिंदु के विफल होने और सामान्य उपकरणों की विफलता और पर्यावरण संबंधी जोखिमों के परिणामी प्रभावों को कम किया जा सके. Khả năng phục hồi và dự phòng cơ sở hạ tầng Các cụm máy tính của Google được thiết kế với khả năng phục hồi và dự phòng, giúp giảm thiểu các điểm chịu lỗi và tác động của các lỗi thiết bị phổ biến cũng như rủi ro môi trường. |
क्या पृथ्वी के पर्यावरण का विनाश हमारे ग्रह को रहने योग्य नहीं छोड़ेगा? Liệu sự hủy phá môi sinh sẽ khiến cho hành tinh của chúng ta không thích hợp cho sự sống nữa không? |
पर्यावरण रक्षण के लिए रचनात्मक कार्य करने के लिए Hãy sáng tạo để chống lại biến đổi khí hậu. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पर्यावरण trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.