psiquiatra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ psiquiatra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ psiquiatra trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ psiquiatra trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thầy thuốc tâm thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ psiquiatra
thầy thuốc tâm thầnnoun |
Xem thêm ví dụ
Tenemos que romper esta camisa de fuerza paterna de que las únicas ideas que podemos intentar en casa son las que provienen de psiquiatras o de gurús de la autoayuda o de expertos en familias. Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình. |
Mi estado de salud mental ha sido un catalizador para la discriminación, el abuso verbal, y la agresión física y sexual, y me había dicho mi psiquiatra, Tình trạng sức khỏe tâm lý của tôi trở thành chất xúc tác cho sự kì thị, sự lăng mạ, và hành hung thể xác lẫn tình dục, và tôi được bác sĩ tâm thần bảo rằng, |
Soy psiquiatra forense. Tôi là một bác sĩ tâm lý. |
Luego de eso tendrá su psiquiatra de cabecera, y sus papeles del alta. Sau đó, cô sẽ có giấy chuyển sang bên thần kinh và được xuất viện. |
Altchuler, psiquiatra de la Clínica Mayo (Minnesota, EE.UU.), señala: “Poco después del parto, la falta de energía y la dificultad para dormir a menudo hacen que pequeños problemas parezcan mucho mayores. Altchuler thuộc bệnh viện Mayo ở Minnesota, Hoa Kỳ, nói: “Trong thời kỳ hậu sản, do mất sức và mất ngủ, người mẹ có thể nghiêm trọng hóa những vấn đề nhỏ nhặt. |
Tal vez esté viendo a un psiquiatra. Có thể anh ta sắp gặp bác sĩ tâm thần. |
Soy psiquiatra, Sra. Taylor. Tôi là bác sĩ tâm thần, Cô Taylor. |
Kwak Dong Yeon como Jason, un psiquiatra, compañero de la secundaria y doctor personal de Soo Ho. Kwak Dong-yeon vai Jason Một bác sĩ tâm thần học, cũng là bạn cùng lớp của Ji Soo-ho. |
A ver al psiquiatra al que enviaron a Cutter. Bác sĩ tâm thần mà SCPD đã gửi Cutter cho. |
Verán estos eventos llamados " flash de luz " por los psiquiatras. Bạn có thể thấy những cái được gọi là sự kiện bóng đèn bởi những chuyên gia tâm thần. |
Así que Milgrom le pregunta a 40 psiquiatras, ¿Qué porcentaje de americanos llegaría hasta el final? Milgram hỏi 40 nhà tâm thần học "Mấy phần trăm người Mỹ sẽ chịu đựng được đến cuối cùng?" |
Me enviaron a un psiquiatra, quien además tuvo una visión sombría de la presencia de la voz, interpretando después todo lo que dije a través de un lente de locura latente. Tôi được giới thiệu đến một bác sĩ tâm thần, người cũng có cái nhìn không thiện cảm về sự tồn tại của tiếng nói, dần dần diễn giải mọi điều tôi nói qua lăng kính của sự điện loạn tiềm tàng. |
Soy psiquiatra. Tôi là nhà tâm lý học |
La Fuerza Especial llamó un psiquiatra cuando Barnes fue capturado. Đội đặc nhiệm đã gọi cho bác sĩ tâm thần ngay khi bắt được Barnes. |
Pero estos deben ser administrados con cautela bajo la supervisión de médicos o psiquiatras experimentados, pues una dosificación incorrecta puede provocar graves efectos colaterales. Nhưng những loại thuốc này phải được các bác sĩ y khoa hay các y sĩ tâm thần lành nghề và có kinh nghiệm cho toa cẩn thận vì nếu không dùng đúng liều thì có thể gây ra phản ứng nghiêm trọng. |
Quiero que veas un psiquiatra. Anh muốn em gặp chuyên gia tâm lý |
Nunca fui al psiquiatra. Trước đây tôi chưa từng gặp bác sĩ tâm lý. |
Por cierto, conozco un buen psiquiatra. Mà tôi mới quen một bác sĩ thần kinh rất giỏi. |
Un eminente psiquiatra predijo con optimismo: “Usted se recuperará en seis meses”. Một bác sĩ tâm thần nổi tiếng tiên đoán đầy tin tưởng rằng: “Ông sẽ bình phục trong sáu tháng”. |
“Cuando acuden a mí —dijo un psiquiatra sudafricano—, [los jugadores compulsivos] ya son irrecuperables; han perdido el empleo, el negocio y la casa, y su familia los ha dejado.” Một bác sĩ về bệnh tâm thần ở Nam Phi nói: “Đến lúc mà họ [những người nghiện cờ bạc] gặp tôi thì thường đã quá trễ rồi. Họ đã bị mất việc, mất cơ sở làm ăn buôn bán, tiêu tan nhà cửa và thường thì bị cả gia đình bỏ”. |
Él dijo: "Pedí por el psiquiatra de la prisión. Anh ta nói "Tôi yêu cầu được gặp nhân viên tâm thần học của nhà tù. |
Podría venir bien que la analizara otro psiquiatra. Nó có thể giúp ích cho cô khi được điều trị bởi một bác sĩ tâm thần khác. |
No necesito a un psiquiatra Hotch. Tôi không cần bác sĩ tâm lý, Hotch. |
Así que Milgrom le pregunta a 40 psiquiatras, Milgram hỏi 40 nhà tâm thần học |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ psiquiatra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới psiquiatra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.