public law trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ public law trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ public law trong Tiếng Anh.
Từ public law trong Tiếng Anh có các nghĩa là công pháp, luật công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ public law
công phápnoun Since 1990, the Witnesses have sought to attain legal recognition as a corporation of public law. Từ năm 1990, các Nhân Chứng cố gắng xin được chính thức công nhận là hội đoàn công pháp. |
luật côngnoun (regulates the relationship between the state and citizens, regulates the organization and function of the State) |
Xem thêm ví dụ
The distinction between public law and private law dates back to Roman law. Sự phân biệt giữa luật công và luật tư đã bắt nguồn từ luật La Mã. |
French law is divided into two principal areas: private law and public law. Pháp luật của Pháp được chia thành hai khu vực chính: Luật tư và luật công. |
The following information is a simplified summary of badminton rules based on the BWF Statutes publication, Laws of Badminton. Các thông tin dưới đây là tóm tắt những luật thi đấu cơ bản nhất dựa theo bộ luật do BWF xuất bản, Laws of Badminton. |
The detention of a crusader was contrary to public law, and on these grounds Pope Celestine III excommunicated Duke Leopold. Việc bắt giam một Thập tự quân là trái với luật, và vì vậy mà Giáo hoàng Celestine III đã rút phép thông công của Công tước Leopold. |
We have experienced it all, including the consequences of different public laws and policies, disappointments, tragedies, and deaths in our own families. Chúng tôi đã trải qua hết các kinh nghiệm đó rồi, kể cả những hậu quả của công pháp, chính sách, những thất vọng, thảm cảnh, và cái chết trong gia đình của chúng tôi. |
It continued as a viable community until 1942 when gold mining was made illegal by Federal Public Law 208 during World War II. Nó tiếp tục như là một cộng đồng đứng vững cho đến năm 1942 khi khai thác vàng bị coi là bất hợp pháp theo Công luật liên bang số 208 trong thời Chiến tranh thế giới thứ hai. |
During this period, Vietnam issued the Public Law July 1, 1949 on “the Organization of the State” and on “Organization of the Administration”. Trong thời gian này, chính phủ ban hành công dụ 1/7/1949 về "Tổ chức công quyền" và "Quy chế công sở". |
Because of delays in establishing the memorial, the authorization was subsequently extended through Section 326 of Public Law 105-277, approved October 21, 1998, until December 17, 2007. Vì chậm trễ trong việc thiết lập tượng đài, giấy phép sau đó được gia hạn theo Chương 326 của bộ Luật công chúng 105-277 được chấp thuận ngày 21 tháng 10 năm 1998 cho đến hết ngày 17 tháng 12 năm 2007. |
From 1996 to 1997, Reinsalu worked as a specialist in public law in the Ministry of Justice and as an advisor to then Estonian President from 1996 to 1998. Từ năm 1996 đến năm 1997, Reinsalu làm chuyên gia về luật công ở Bộ Tư pháp Estonia và là cố vấn của Tổng thống Estonia khi ấy từ năm 1996 đến năm 1998. |
He sat and failed the entrance examination for École nationale d'administration, but obtained a bachelor degree in public law, as well as a PhD and an agrégation (1977) in economics at the Université Paris X (Nanterre). Ông đã thi nhưng không đỗ vào kỳ thi tuyển sinh cho Trường hành chính quốc gia (École nationale d'administration), nhưng đã tốt nghiệp ngành luật pháp công cộng, cũng như bằng tiến sĩ và một agrégation (1977) về kinh tế học tại Đại học Paris X (Nanterre). |
Intergovernmental organizations are an important aspect of public international law. Quốc gia là chủ thể quan trọng của quan hệ pháp luật quốc tế. |
Later, in 2016, she was awarded a Master of Laws (LLM) degree, by the University of London, specializing in Public International Law. Sau đó, vào năm 2016, bà được trao bằng Thạc sĩ Luật (LLM), bởi Đại học London, chuyên về Luật công quốc tế. |
Corruption in Russia is perceived as a significant problem impacting all aspects of life, including public administration, law enforcement, healthcare and education. Tham nhũng ở Nga cũng được coi là một vấn đề nghiêm trọng tác động đến mọi khía cạnh của cuộc sống, bao gồm cả hành chính công, thực thi pháp luật , chăm sóc sức khỏe và giáo dục . |
In recognition of the enormous contribution inventors make to the nation and the world, the Congress, pursuant to Senate Joint Resolution 140 (Public Law 97 – 198), has designated 11 February, the anniversary of the birth of the inventor Thomas Alva Edison, who held over 1,000 patents, as National Inventors' Day. Để ghi nhớ những cống hiến to lớn của các nhà phát minh dành cho đất nước và thế giới, Nghị viện, theo Nghị quyết số 140 của cả hai nghị viện (Luật công cộng 97 - 198), đã chỉ định ngày 11 tháng 2, là ngày kỷ niệm ngày sinh của Thomas Alva Edison, là Ngày các nhà phát minh quốc gia. |
George Washington's appointment by Public Law 94-479 to General of the Armies of the United States was established by law as having "rank and precedence over all other grades of the Army, past or present", making him not only superior to Pershing, but superior to any grade in the Army in perpetuity. George Washington được phong đại thống tướng theo công luật 94-479 và theo văn bản thì "cấp bậc này cao hơn bất cứ cấp bậc nào khác của lục quân trong quá khứ cũng như hiện tại". |
Country of Particular Concern (CPC) is a designation by the United States Secretary of State (under authority delegated by the President) of a nation guilty of particularly severe violations of religious freedom under the International Religious Freedom Act (IRFA) of 1998 (H.R. 2431) and its amendment of 1999 (Public Law 106-55). Các quốc gia đáng quan tâm đặc biệt (tiếng Anh: Countries of Particular Concern (CPC)) là một chỉ định bởi Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ (được phân trách nhiệm bởi Tổng thống) về những quốc gia có vi phạm đặc biệt nghiêm trọng về tự do tôn giáo theo Đạo Luật Tự Do Tôn Giáo Quốc tế (IRFA) năm 1998 (HR 2431) và sửa đổi năm 1999 (Public Law 106-55). |
To maintain George Washington's proper position as the first Commanding General of the United States Army, he was appointed, posthumously, to the grade of General of the Armies of the United States by congressional joint resolution Public Law 94-479 19 January 1976, approved by President Gerald R. Ford on 11 October 1976. Để duy trì vị trí thích hợp của George Washington ở hàng đầu, ông được vinh thăng sau khi chết lên Đại Thống tướng với Giải pháp phối hợp của quốc hội "Công luật 94-479" ngày 19 tháng 1 năm 1976, được Tổng thống Gerald Ford ký chấp thuận vào ngày 11 tháng 10 năm 1976. |
The theme for VACI 2011 is “Strengthening public integrity and law implementation for effective anti-corruption”. Chủ đề của VACI 2011 là “Tăng cường liêm chính công và thực thi pháp luật góp phần phòng chống tham nhũng hiệu quả”. |
He attended public schools, studied law, and was admitted to the bar in Pittsburgh, Pennsylvania. Ngoài ra, ông còn học theo học luật, và được nhận vào quán bar tại Pittsburgh thuộc bang Pennsylvainia. |
I simply believe that when one enters the public realm, the laws of the Republic must prevail over religious law." Tôi chỉ đơn giản tin rằng, khi một người bước vào khu vực công cộng, pháp luật của nước cộng hoà phải thắng thế hơn pháp luật tôn giáo. " |
The report, Managing Conflict of Interest in the Public Sector – Law and Practice in Vietnam, says Vietnam has made great progress in socio-economic development over the past three decades. Báo cáo "Kiểm soát xung đột lợi ích trong khu vực công – Quy định và thực tiễn ở Việt Nam", cho rằng Việt Nam đã đạt được những thành tựu nổi bật về phát triển kinh tế trong ba thập kỷ vừa qua. |
In 2014, when the Government of Vietnam passed the Public Investment Law, the Ministry of Planning and Investment (MPI) was tasked with drafting the implementation guiding circular of the law. Năm 2014, khi Chính phủ Việt Nam thông qua Luật Đầu tư Công, Bộ Kế hoạch Đầu tư (MPI) được giao nhiệm vụ soạn thảo thông tư hướng dẫn thực hiện luật. |
As noted in Chapter 2 of this publication, under the Law, sacrifices and offerings formed a vital part of pure worship. Như đã thảo luận trong Chương 2, theo Luật pháp, những vật tế lễ và lễ vật là một phần thiết yếu của sự thờ phượng thanh sạch. |
Public reading of the Law (9-13) Đọc Luật pháp trước dân chúng (9-13) |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ public law trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới public law
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.