public health trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ public health trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ public health trong Tiếng Anh.
Từ public health trong Tiếng Anh có các nghĩa là y tế, Y tế công cộng, y tế công cộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ public health
y tếnoun Why is osteoporosis an important public health issue ? Tại sao bệnh loãng xương là một vấn đề quan trọng của ngành y tế cộng đồng ? |
Y tế công cộngnoun (science and art of preventing disease, prolonging life and promoting health through organized efforts and informed choices of society, organizations, public and private, communities and individuals) |
y tế công cộngnoun |
Xem thêm ví dụ
Leprosy is targeted for “elimination as a public health problem” by the year 2000. Người ta nhắm đến mục tiêu là trước năm 2000 bệnh cùi sẽ “không còn là vấn đề sức khỏe công cộng nữa”. |
Following that, I moved to Dayton, Ohio to work in a public health department. Sau đó, tôi chuyển về Dayton làm việc cho Sở Y tế bang Ohio. |
Secondly, our public health system, as we saw with anthrax, is a real disaster. Thứ nhì, hệ thống sức khỏe công cộng của chúng ta, như chúng ta đã thấy qua bệnh than, thật sự là thảm họa. |
And Devdutt also mentioned public health. Và Devdutt cũng đã nhắc tới điều này. |
Maybe there's fewer accidents, so there's public health benefits. Có thể là sẽ có ít vụ tai nạn hơn, nên sẽ có lợi ích cho sức khỏe cộng đồng. |
That's when this landmark study that looked at and described the public health consequences of war was published. Đó là lúc nghiên cứu bước ngoặc này, nói về việc xem xét và mô tả hậu quả của nền y tế cộng đồng thời hậu chiến, được xuất bản. |
Why is osteoporosis an important public health issue ? Tại sao bệnh loãng xương là một vấn đề quan trọng của ngành y tế cộng đồng ? |
The project set clear, relevant objectives that were important to Vietnam’s economy, public health, and poverty-reduction goals. Dự án đã xác định các mục tiêu rõ ràng và phù hợp đối với nền kinh tế, lĩnh vực y tế công cộng và công tác giảm nghèo của Việt Nam. |
It doesn't make any sense from a public health point of view. Nó chẳng có lý chút nào từ góc nhìn y tế cộng đồng |
“A Hidden Public Health Hazard” “Một tệ nạn xã hội tiềm ẩn” |
It's the most beautiful invention in public health. Đó là phát minh đẹp nhất lĩnh vực sức khỏe cộng đồng |
Within weeks, public health agencies around the world feared a terrible pandemic was under way. Trong vài tuần, các cơ sở y tế khắp thế giới lo sợ một đại dịch khủng khiếp đang xảy ra. |
We had somebody from public health. Chúng ta đã có vài nhân viên từ tổ chức sức khỏe cộng đồng. |
Public health officials were armed with valuable information. Các quan chức y tế đã được trang bị những thông tin có giá trị. |
We've got what's rational for public health. Chúng ta có điều mà logic với y tế cộng đồng. |
And that doesn't come easy from the mouth of a Swedish public health professor. Nhưng điều đó chẳng đến dễ dàng từ miệng của một vị giáo sư về sức khỏe cộng đồng người Thụy Điển. |
And so, from an enterprise perspective for Africa, and from a public health perspective, these are real successes. Và nên, từ một góc độ doanh nghiệp cho Châu Phi và từ góc độ sức khoẻ cộng đồng , là những thành công có thật. |
The state of public health is considerably better in the cities. Vấn đề chăm sóc sức khỏe là tương đối tốt hơn ở các thành phố. |
The promise of precision public health is to bring these two worlds together. Lời hứa của y tế công cộng chính xác là mang hai thế giới đến gần với nhau. |
Animal attacks have been identified as a major public health problem. Các cuộc tấn công trên động vật đã được xác định là một vấn đề y tế công cộng. |
Obviously public health efforts need to be stepped up again . Rõ ràng là các nỗ lực y tế công cộng cần được tăng cường một lần nữa . |
In low concentrations, it has public health uses. Ở nồng độ thấp, nó có sử dụng cho sức khoẻ cộng đồng. |
A thin slice of Joe's brain could also cause a public health crisis. Một mẩu nhỏ não Joe cũng có thể gây ra thảm họa sức khỏe cộng đồng. |
(Laughter) And that just might be a net public health benefit. (Cười) Và đó cũng là lợi ích công cộng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ public health trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới public health
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.