push trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ push trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ push trong Tiếng Anh.
Từ push trong Tiếng Anh có các nghĩa là đẩy, xô, thúc giục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ push
đẩyverbnoun (transitive: apply a force to (an object) so that it moves away) Don't push me very hard. It's dangerous. Đừng xô đẩy tôi mạnh quá. Nguy hiểm đấy. |
xôverb (transitive: apply a force to (an object) so that it moves away) Don't push me very hard. It's dangerous. Đừng xô đẩy tôi mạnh quá. Nguy hiểm đấy. |
thúc giụcverb And I'm glad you push me to be better. Tôi mừng vì ông thúc giục tôi trở thành một người giỏi hơn. |
Xem thêm ví dụ
8 . Rural sales push glut of goods 8 . Đưa hàng về nông thôn giải quyết dư thừa hàng hóa |
You wear it if it makes you feel better, but if push comes to shove, it's not going to help. Nếu mang nó theo làm anh yên tâm thì cứ việc, nhưng nếu có chuyện xảy ra, nó sẽ chẳng giúp ích gì được đâu. |
Views and News from Norway reports that as of Tuesday , most of the dead fish were gone , perhaps pushed out to sea by tides and winds . Trang View and News của Na-uy tường thuật lại là kể từ hôm thứ ba , hầu hết số cá chết đã biến mất , có lẽ chúng bị lùa ra biển bởi các cơn thuỷ triều và gió . |
On September 10, 2013, Disney pushed back the film's initial 2015 release, with sources indicating that a Summer 2016 release is likely. Ngày 10 tháng 9 năm 2013, Disney đẩy ngược lịch chiếu 2015 ban đầu của phim, với các nguồn chỉ ra rằng ngày công chiếu vào mùa hè năm 2016 là có khả năng. |
Reaching Colombo for provisions and fuel, Worcester and her escorts tarried there from 7 August to 9 August before pushing on toward the Malacca Strait. Đến Colombo thuộc Sri Lanka, Worcester và các tàu hộ tống tạm dừng từ ngày 7 đến ngày 9 tháng 8 để tiếp tế và tiếp nhiên liệu trước khi tiếp tục di chuyển hướng đến eo biển Malacca. |
When we are confronted with temptations, our Christlike attitude will move us to push them away. Khi gặp cám dỗ, chúng ta sẽ kháng cự thành công nếu có tinh thần như Đấng Ki-tô. |
In response, the Việt Minh pushed on to Lai Châu and toward northern Laos, rather than the Red River Delta. Đáp lại, Việt Minh đã tiến tới Lai Châu và về phía bắc Lào, chứ không phải là Đồng bằng sông Hồng. |
Second, we took that lesson and tried to push it into our next project. Thứ hai, chúng tôi tiếp thu bài học này và cố áp dụng nó vào trong dự án kế tiếp. |
Pushed it down. Ấn nó xuống. |
As minister in charge of the Four Year Plan, Göring became concerned with the lack of natural resources in Germany, and began pushing for Austria to be incorporated into the Reich. Bài chi tiết: Anschluss Với tư cách bộ trưởng phụ trách Kế hoạch bốn năm, Göring trở nên quan ngại với tình trạng thiếu hụt những nguồn tài nguyên thiên nhiên ở Đức, và ông bắt đầu thúc đẩy việc hợp nhất Áo vào Đế chế Thứ ba. |
I just saw him push her and I lost my mind. Vừa thấy hắn đẩy con bé là con mất trí. |
Learn more about Trafficking Studio push-down creatives. Tìm hiểu thêm về cách Theo dõi quảng cáo kéo xuống Studio. |
The brutal shooting of workers marching to the Tsar with a petition for reform on 9 January 1905 (known as the "Bloody Sunday"), which set in motion the Revolution of 1905, seems to have pushed Gorky more decisively toward radical solutions. Vụ bắn giết dã man những người công nhân tuần hành yêu cầu cải cách của Sa hoàng vào ngày 9 tháng 1 năm 1905 (được gọi là "Chủ Nhật đẫm máu"), dẫn tới cuộc Cách mạng năm 1905, dường như đã khiến Gorky trở nên chống đối chế độ Sa hoàng kịch liệt hơn. |
Push her harder! Đẩy mạnh vào. |
Albert instructs, "Push it way up there." Albert hướng dẫn, "Kéo lên trên." |
4 January: Vietnamese forces stormed across the border, opened fire with rocket-propelled grenades and automatic weapons, and battled with Thai troops before being pushed back. Ngày 4 tháng 1: Quân Việt Nam tràn qua biên giới, khai hoả với súng phóng lựu và vũ khí tự động vào các đơn vị Thái trước khi bị đẩy lui. |
This contrasted to "free silver", pushed by Bryan in his campaign. Điều này tương phản với "bạc tự do", được đẩy bởi Bryan trong chiến dịch của mình. |
However, by this time most of the other parties' more courageous members had been pushed out, leaving them in the hands of fellow travellers. Tuy nhiên, đến thời điểm này thì hầu hết các thành viên chống Cộng trong các đảng khác đã bị loại bỏ, khiến họ trở thành các đảng đồng cảm với Đảng cộng sản. |
Additionally, "For although at the start Goering had pushed the Four Year Plan with great energy, by 1942 he was generally regarded as sluggish and distinctly averse to work." Ngoài ra, "Cho dù lúc bắt đầu Goering đã đẩy các Kế Hoạch Bốn Năm tuyệt vời, đến năm 1942 ông nói chungchậm chạp và rõ ràng không thích làm việc." |
We want to push those numbers as high as we can, and every little bit counts. Chúng ta muốn thúc đẩy con số đó càng cao càng tốt, được người nào hay người ấy. |
When pull became push, and then he realized He could put a thought into anyone's head? Khi kéo trở thành đẩy, và sau đó ông ta nhận ra ông có thể áp đặt suy nghĩ của mình lên người khác? |
With the failure of Nordwind in late January, the 1st Army was first pushed back to the Siegfried Line and then forced to retreat across the Rhine River when the Allies pierced the German fortifications. Cùng với sự thất bại của chiến dịch Nordwind cuối tháng 1, tập đoàn quân số 1 lần đầu tiên bị đẩy lùi về phòng tuyến Siegfried và sau đó buộc phải rút lui qua sông Rhine khi quân Đồng Minh xâm nhập Đức. |
(4) Use America's and other countries' interference in international affairs to explain how Western democracy is actually an invasion of other countries and is forcibly pushing Western values. (4) Sử dụng Mỹ và các quốc gia khác trong việc can thiệp vào các vấn đề quốc tế để chứng minh rằng dân chủ phương tây thực ra đang đi xâm lược các quốc gia khác và đồng hoá với các giá trị phương tây. |
One classic routine the viper promotes is called the push-pull. 1 trò kinh điển mà Viper quảng cáo được gọi là xông vào / lôi kéo. |
Ebed-melech acted bravely and decisively, pushing aside any fear of reprisal from the princes. Ê-bết-Mê-lết hành động dũng cảm và dứt khoát chứ không sợ các quan trưởng trả thù. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ push trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới push
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.