puto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ puto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ puto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bóng, pê đê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ puto
bóngnoun adjective Porque Dragón Lee es un flor de puto. Vì thằng Long chỉ là một thằng đồng bóng vô dụng. |
pê đêadjective Prefiero ser puto a usar esa chingadera. Tôi sẽ thành một thằng pê-đê trước khi sử dụng thứ đó. |
Xem thêm ví dụ
Has convertido a mi hermano en un puto esclavo. Cô biến em tôi thành nô lệ. |
¡ Yo hago mi puto trabajo! Tôi đang làm việc của mình! |
De ninguna manera podrías haber sabido que era un puto sociópata. Không đời nào cô có thể biết được hắn ta là một gã khốn tâm thần mà. |
¿Dónde está mi puto dinero? Tiền của tôi đâu? |
Puto imbécil Dis mẹ thằng chó |
Sangre y sesos en el puto suelo. Máu và óc văng trên sàn. |
¡ Y tengo un puto novio! Và em có bạn trai rồi! |
Dile que consigan el puto coche. Cứ lấy cái xe đi đã |
¡ Todo este puto tiempo! Đúng rồi đấy! |
No necesito que un puto forense venga a decirme que esto fue un chorizo intentando robar una maleta. Bởi vì tôi không muốn mấy cái thủ tục pháp lý đó bảo rằng chỉ là tên trộm hành lý! |
Puto mentiroso. Mày nói dối. |
Dame el puto número. Tiếp đi, cho tao cái số. |
Dame espacio, puto. Tránh ra, thằng chó! |
Ese puto viejo tembloroso. Mẹ cái lũ chúng mày. |
lo cual es el mayor error de mi vida, porque la echo de menos cada puto día. và nó có thể là sai lầm lớn nhất đời em, vì ngày nào em cũng nhớ cô ấy. |
El puto Carlitos. Charlie Brown khốn khiếp. |
¡ Deja ya de hacer el puto maricón! Mày dừng ngay trò hề đó lại! |
Siento que es no un puto lambo. Tớ xin lỗi nó không phải là Lambo. |
¡ Juro por mi maldita familia que no tengo el puto revólver! Gia đình tao đếch liên quan đến chuyện này nhé! |
No me puedo pasar aquí todo el puto día. Tôi không thể ở đây nguyên cái ngày khốn nạn này. |
Y hemos jodido el puto plan que se traía Li-Na entre manos desde hace 10 años. Phá hủy kế hoạch 10 năm của Li-Na. |
¿Qué eres, un puto idiota? Cậu có bị ngu không thế hả? |
Aquí hay un puto casillero. Có cái giỏ ở kia nữa.. |
¡ Y que sea maldecido si esto no lo hizo un puto oso! Có thể là do gấu! |
En el peor de los casos, voy a la cárcel por robar un puto camión ya sabes, un año. Trường hợp tệ nhất, tao sẽ đi tù vi đánh cắp 1 chiếc xe tải, mày biết đấy, 1 năm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới puto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.