que trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ que trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ que trong Tiếng pháp.
Từ que trong Tiếng pháp có các nghĩa là gì, rằng, mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ que
gìverb Devine ce que j'ai trouvé sur la plage. Coi tôi tìm được gì ở bãi biển nè. |
rằngconjunction verb Je suis d'accord avec l'opinion que l'immobilier est trop cher. Tôi đồng ý với ý kiến rằng bất động sản bị định giá quá cao. |
màpronoun Celles avec les créatures que nous avons tuées? Những thứ mà chúng ta đã giết cùng với sinh vật đó ấy? |
Xem thêm ví dụ
Ils étaient frustrés et ils avaient accompli bien moins que ce qu'ils voulaient. Họ chán nản, và họ không đạt được những gì hi vọng. |
Je me demandais ce que j'avais d'autre. Con tự hỏi con có gì từ cha mẹ nữa. |
C'est comme une particule avec une masse, parce que vous êtes connectés, vous interagissez, avec le champ de neige de Higgs. Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs. |
7, 8. a) Qu’est- ce qui montre que les serviteurs de Dieu ont ‘allongé leurs cordes de tente’? 7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”? |
Et je pense que ce que nous avons en commun, c'est un besoin très profond de nous exprimer. Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. |
Vous sourirez aussi en vous rappelant ce verset : « Et le roi leur répondra : Je vous le dis en vérité, toutes les fois que vous avez fait ces choses à l’un de ces plus petits de mes frères, c’est à moi que vous les avez faites » (Matthieu 25:40). Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
Peut-être que je devrais. Có lẽ tớ nên làm thế thật. |
Une fois que vos comptes Google Ads et Salesforce sont associés, vous devez choisir les jalons (statuts des prospects et étapes d'opportunité) à surveiller pour les conversions. Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi. |
Je sais que ce jour sera excellent Con biết hôm nay là ngày tốt lành |
Et ce qui est bien avec ça, je pense, c'est que c'est comme, pour un instant, comme si vous vous étiez retourné, ayez eu la capacité de voir en radios, et que vous ayez pris une photo avec la caméra à rayons X. Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang. |
Nous ne faisons que fouler la voie que nous sommes censés parcourir. Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi. |
En tant que disciples de Jésus-Christ, nous devons faire tout ce que nous pouvons pour sauver les autres de la souffrance et des fardeaux. Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng. |
Manou construit un bateau, que le poisson tire jusqu’à ce qu’il s’échoue sur une montagne de l’Himalaya. Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn. |
Il suffit d'un compliment pour que vous vous la couliez douce. Một lời khen, và bây giờ cậu đang xuống dốc. |
Vous pourrez proclamer de manières simples, directes et profondes les croyances fondamentales que vous chérissez en tant que membre de l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Par exemple, supposons que la devise utilisée pour votre compte administrateur soit le dollar américain (USD), mais que l'un de vos comptes gérés utilise la livre sterling (GBP). Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP). |
« Et cela, vous le ferez en souvenir de mon corps, que je vous ai montré. “Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy. |
La nuit dernière, j'ai réalisé que je réfléchissais à l'affaire de votre épouse de la mauvaise manière. tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông. |
Avant de vous connecter avec un autre compte utilisateur, assurez-vous que vous avez bien ajouté le compte de cette deuxième personne à votre Chromebook. Trước khi có thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình. |
Après avoir perdu sa femme et connu d’autres situations douloureuses, un frère a dit : « J’ai appris que l’on ne choisit pas ses épreuves, ni leur moment, ni leur fréquence. Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến. |
Dans certaines cultures, on juge impoli d’appeler quelqu’un de plus âgé que soi par son prénom, à moins d’y avoir été invité. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
La question que je reçois le plus fréquemment est : comment rendez-vous quelque chose viral ? Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy? |
Qu'est-ce que vous allez bien pouvoir faire là ?" Bạn có thể làm được gì ở đó cơ chứ?" |
Si on pouvait seulement... faire que ça se termine bien. nếu chúng ta chỉ... chỉ có thể sửa chữa lại những điều đó. |
C'est un problème difficile parce que l'eau se répand autour, mais il peut le faire. Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ que trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới que
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.