queijo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ queijo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ queijo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ queijo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là pho mát, mát, phó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ queijo

pho mát

noun

A tua virgindade cria fungos, tal como um queijo.
Màng trinh của mụ có giòi chui ra, lỗ chỗ như pho mát rồi.

mát

adjective

A tua virgindade cria fungos, tal como um queijo.
Màng trinh của mụ có giòi chui ra, lỗ chỗ như pho mát rồi.

phó

noun

Eles estão transformando meu carro em queijo suíço!
Chúng đã biến cái xe tôi thành đống phó mát Thụy sĩ!

Xem thêm ví dụ

Pyp foi pego roubando queijo.
Pyp bị bắt khi ăn trộm 1 bánh phô mai.
Eu adoro queijo!
Cháu thích phô mai!
E onde foram parar aquelas bolachinhas de queijo?
Ồ, mà sao lúc này không có bánh phô mai nữa?
Bem, meu hambúrguer ideal pode ter dois pedaços de queijo e ele pode ter dois hambúrgueres.
Chiếc của tôi có thể có 2 miếng pho mát, 2 miếng thịt.
Especialmente no queijo de ovelha não pasteurizado que fazem nos Alpes.
Đặc biệt là pho mát cừu không khử trùng người ta làm ở Alps.
Os limites entre "macio", "semimacio", "semiduro" e "duro" são arbitrários, e muitos tipos de queijo são produzidos em variações mais macios ou mais firmes.
Ranh giới giữa các loại "mềm", "bán mềm", "nửa cứng", và "cứng" là tùy ý, và nhiều loại pho mát được làm thành các biến thể mềm hoặc cứng hơn.
A tua virgindade cria fungos, tal como um queijo.
Màng trinh của mụ có giòi chui ra, lỗ chỗ như pho mát rồi.
Tome um pouco de queijo.
Lấy ít phô-mai đi.
É feita de queijo?
Nó có làm bằng pho mát không?
Royale com queijo.
Royale quết bơ.
Depois de fazer toda esta desmaterialização e de ter reconfigurado os ingredientes, apercebemo-nos de que isto era muito giro porque, quando o servimos, percebemos que este prato se comporta como o verdadeiro, em que o queijo começa a derreter.
Và sau khi làm tất cả các bước phân tách và tái tạo hình những nguyên liệu này, chúng tôi nhận ra rằng nó khá là thú vị, bởi vì khi chúng tôi phục vụ nó, chúng tôi nhận ra rằng cái món đó trông giống như thật, khi pho mát bắt đầu tan ra.
Para mim, uma boa baguete, acabada de sair do forno, é complexa, mas um pão de caril, azeitonas verdes, sementes de papoila, cebola e queijo é complicado.
Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối
queijo.
Chỉ pho mát thôi.
Queijo?
Phô mai?
Como foi, senhorita só queijo especial para mim?
Còn lại mỗi phô mai cho tôi thôi à?
Michael pensou em exigir que ela tirasse o queijo, mas mudou de idéia, por receio que Alice cuspisse nele ou sacaneasse de alguma forma.
Michael định yêu cầu Alice cạo pho mát đi, nhưng quyết định không làm, sợ rằng Alice sẽ nhổ vào đó... hoặc làm gì đó với cái bánh.
O queijo que está atrás de mim é uma iguaria britânica, talvez inglesa.
Miếng pho mát đằng sau tôi đây là một món ngon của người Anh.
O fator controlador da dureza de um queijo é o seu teor de umidade que depende da pressão com que ele é colocado nos moldes e do seu tempo de maturação.
Yếu tố chi phối độ cứng pho mát là độ ẩm, mà phụ thuộc vào áp lực mà nó được đóng gói vào khuôn, và thời gian lão hóa.
Os franceses têm o queijo.
Người pháp có phô mai.
Como, por exemplo, azeitonas, queijo roquefort, nabo, condimentos fortes ou vegetais amargos.
Điều này có thể nghiệm đúng đối với những món như trái ô-liu, pho mát có những sợi mốc xanh, củ cải, các loại gia vị cay và những vị đắng.
Por isso, queijo, cães e um comprimido para matar mosquitos.
Vậy là phô mai, chó, và thuốc dùng để diệt muỗi.
Não é apenas largar o sanduíche de queijo na frigideira e esquecê-lo ali. É ficar olhando e virá-lo no momento certo.
Đó không phải là chỉ đặt bánh mì sandwich với phô mai nướng trên chảo và bỏ quên; mà là theo dõi nó và lật nó lại đúng lúc.
É similar ao queijo kefalotyri e ocasionalmente vendido sob esse nome.
Nó là axit anhydrit của crôm acid, và đôi khi được bán trên thị trường dưới cùng một tên.
Depois há o terceiro prato, Se passeamos por uma paisagem comestível, aprendemos novas competências, e começamos a interessar-nos pelas culturas sazonais, podemos querer investir mais dinheiro a apoiar os produtores locais, não apenas de vegetais, mas de carne, queijo e cerveja, etc.
Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương.
Macarrão com queijo e salsicha picada.
Mì ống, pho mát và xúc xích.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ queijo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.