राजमिस्त्री trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ राजमिस्त्री trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ राजमिस्त्री trong Tiếng Ấn Độ.

Từ राजमिस्त्री trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thợ xây đá, Điêu khắc đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ राजमिस्त्री

thợ xây đá

(stonemason)

Điêu khắc đá

(stonemason)

Xem thêm ví dụ

पौलुस के खुद को “बुद्धिमान राजमिस्त्री” कहने से हम क्या सीख सकते हैं?
Chúng ta có thể học được gì qua việc Phao-lô nói rằng chính ông là “tay thợ khéo”?
14 सोर के राजा हीराम+ ने दाविद के पास अपने दूत भेजे। साथ ही, उसने देवदार की लकड़ी और कुछ राजमिस्त्री* और बढ़ई भेजे ताकि वे दाविद के लिए एक महल बनाएँ।
14 Vua Hi-ram+ của Ty-rơ sai sứ giả đến gặp Đa-vít, cũng gửi gỗ tuyết tùng, thợ đá* và thợ gỗ để xây cung điện cho Đa-vít.
10 परमेश्वर ने मुझ पर जो महा-कृपा की है, उसकी बदौलत मैंने एक कुशल राजमिस्त्री की तरह नींव डाली। + मगर कोई दूसरा उस नींव पर इमारत खड़ी कर रहा है।
10 Theo lòng nhân từ bao la mà Đức Chúa Trời tỏ cho tôi, tôi đã đặt nền+ như một thợ cả lành nghề,* còn người khác đang xây lên.
+ 10 क्या तुमने शास्त्र में यह बात कभी नहीं पढ़ी, ‘जिस पत्थर को राजमिस्त्रियों ने ठुकरा दिया, वही कोने का मुख्य पत्थर बन गया है’?
+ 10 Các ông chưa đọc đoạn Kinh Thánh này sao: ‘Hòn đá mà thợ xây loại bỏ đã thành hòn đá chốt nơi góc nhà.
16 प्रेषित पतरस हालात को इस तरह समझाता है: “वह तुम्हारे लिए [आत्मिक इसराएल, जिसमें अन्यजाति के मसीही शामिल हैं] बेशकीमती है क्योंकि तुम [यीशु] पर यकीन करते हो। मगर जो उस पर यकीन नहीं करते, उनके बारे में शास्त्र कहता है कि ‘वही पत्थर जिसे राजमिस्त्रियों ने ठुकराया, कोने का मुख्य पत्थर बन गया है,’ और ‘ठोकर खिलानेवाला पत्थर और ठेस पहुँचानेवाली चट्टान’ बन गया है। . . .
16 Sứ đồ Phi-e-rơ giải thích tình trạng này như sau: “Vậy nên, cho anh em [dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng, gồm các tín đồ Dân Ngoại] là kẻ đã tin, thì [Chúa Giê-su] là đá quí; nhưng cho những kẻ không tin, thì Hòn đá mà bị thợ xây nhà loại ra, bèn trở nên đá góc nhà, là đá gây cho vấp-váp, là đá lớn làm cho sa-ngã...
मसीहा को “राजमिस्त्रियों ने ठुकरा दिया” (पैराग्राफ 7 देखिए)
“Thợ xây loại bỏ” Đấng Mê-si (Xem đoạn 7)
यह [यीशु] वही पत्थर है जिसे तुम राजमिस्त्रियों ने तुच्छ जाना और वह कोने के सिरे का पत्थर हो गया।
Jêsus nầy là hòn đá bị các ông xây nhà bỏ ra, rồi trở nên hòn đá góc nhà.
इसलिए पौलुस ने लिखा: “परमेश्वर के उस अनुग्रह के अनुसार, जो मुझे दिया गया, मैं ने बुद्धिमान राजमिस्त्री की नाईं नेव डाली।”
Vì vậy Phao-lô viết: “Theo ơn Đức Chúa Trời ban cho tôi, tôi đã lập nền như một tay thợ khéo” (1 Cô-rinh-tô 3:10).
ये लड़कियां बड़े निर्माण संगठनो में काम कर रही हैं जैसे राम-की कंस्ट्रक्शन, राजमिस्त्री के रूप में.
Những cô gái này cũng làm thợ nề trong các công ty xây dựng lớn như công ty xây dựng Ram-ki, thợ nề làm toàn thời gian.
फिर निगरानी करनेवाले पैसा ले जाकर यहोवा के भवन की मरम्मत करनेवाले बढ़इयों और राजगीरों को देते थे,+ 12 और राजमिस्त्रियों और पत्थर काटनेवाले कारीगरों को भी देते थे।
Những người đó sẽ trả công cho các thợ gỗ và thợ xây đang làm việc tại nhà Đức Giê-hô-va,+ 12 cùng với thợ hồ và thợ cắt đá.
42 यीशु ने उनसे कहा, “क्या तुमने शास्त्र में कभी नहीं पढ़ा, ‘जिस पत्थर को राजमिस्त्रियों ने ठुकरा दिया, वही कोने का मुख्य पत्थर बन गया है।’
42 Chúa Giê-su nói với họ: “Các ông chưa đọc điều này trong Kinh Thánh sao: ‘Hòn đá mà thợ xây loại bỏ đã thành đá chốt nơi góc nhà.
+ 11 यीशु ही ‘वह पत्थर है जिसे राजमिस्त्रियों ने बेकार समझा, मगर वही कोने का मुख्य पत्थर बन गया।’
11 Đấng ấy là ‘hòn đá bị các ông, là những thợ xây, xem chẳng ra gì, nhưng đã thành đá chốt nơi góc nhà’.
पादरी ने कहा कि हालाँकि उसने कुछ ऐसे राजमिस्त्रियों को काम पर लगाया था जो उसके अपने गिरजे के सदस्य थे, तब भी काम बहुत ही धीरे-धीरे चल रहा था।
Ông mục sư nói rằng mặc dù ông mướn một vài thợ nề là người trong nhà thờ của ông, nhưng công việc tiến hành rất chậm.
हमने लड़कियों को प्रशिक्षित किया है बढई के रूप में, राजमिस्त्री के रूप में, सुरक्षा पहरेदार के रूप में, टैक्सी चालक के रूप में.
Chúng tôi đã đào tạo các cô gái thành thợ mộc, thợ nề vệ sĩ hay tài xế taxi.
कौनसा “पत्थर” यहूदी “राजमिस्त्रियों” द्वारा ठुकराया गया, और केवल किस के द्वारा उद्धार मिल सकता है?
“Các ông xây nhà” Do-thái đã từ bỏ “hòn đá” nào, và chỉ có sự cứu rỗi nơi ai?
17 मगर उसने सीधे उनकी तरफ देखकर कहा, “फिर यह जो बात लिखी है इसका क्या मतलब है, ‘जिस पत्थर को राजमिस्त्रियों ने ठुकरा दिया, वही कोने का मुख्य पत्थर बन गया है’?
17 Nhưng Chúa Giê-su nhìn thẳng vào họ rồi phán: “Vậy, câu Kinh Thánh này có nghĩa gì: ‘Hòn đá mà thợ xây loại bỏ đã thành đá chốt nơi góc nhà’?
7 मसीहा को ठुकरानेवाले ‘राजमिस्त्री’ कोई और नहीं बल्कि यहूदी अगुवे थे।
7 “Thợ xây”, tức các nhà lãnh đạo Do Thái, đã chối bỏ Đấng Mê-si.
यही “पत्थर” जिसे यहूदी “राजमिस्त्रियों” ने ठुकरा दिया, “कोने के सिरे का पत्थर” हो गया था।
“Các ông xây nhà” Do-thái đã từ bỏ “hòn đá” đó, đá đã trở nên “hòn đá góc nhà” (Thi-thiên 118:22).
७ पौलुस ने बताया कि उसने “बुद्धिमान राजमिस्त्री” के रूप में यह शिक्षा दी।
7 Phao-lô nói rằng ông dạy dỗ “như một tay thợ khéo”.
7 वह तुम्हारे लिए बेशकीमती है क्योंकि तुम विश्वासी हो। मगर अविश्वासियों के बारे में शास्त्र कहता है, “जिस पत्थर को राजमिस्त्रियों ने ठुकरा दिया,+ वही कोने का मुख्य पत्थर बन गया है”+ 8 और उनके लिए वह “ठोकर खिलानेवाला पत्थर और ठेस पहुँचानेवाली चट्टान” बन गया है।
7 Vậy, đối với anh em, ngài là quý báu vì anh em đã tin; nhưng đối với những kẻ chẳng tin thì “hòn đá mà thợ xây loại bỏ+ đã thành đá chốt nơi góc nhà”,*+ 8 cũng là “một hòn đá gây vấp ngã và một khối đá gây cản trở”.
15 तेरे पास भारी तादाद में कारीगर भी हैं, पत्थर काटनेवाले, राजमिस्त्री,+ बढ़ई और हर तरह के कुशल कारीगर।
15 Có nhiều thợ ở cùng con, gồm thợ cắt đá, thợ đá,*+ thợ gỗ và mọi loại thợ lành nghề.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ राजमिस्त्री trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.