राजस्व trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ राजस्व trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ राजस्व trong Tiếng Ấn Độ.

Từ राजस्व trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là Doanh thu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ राजस्व

Doanh thu

Xem thêm ví dụ

२००४ में, फोर्ब्स की निजी तौर पर आयोजित अमेरिकी काउंटियों की गिनती कम से कम १ बिलियन डॉलर के राजस्व के साथ ३०५ थी।
Năm 2004, Forbes tính của các doanh nghiệp Mỹ tư nhân với ít nhất 1 tỷ $ trong doanh thu là 305.
)पश्चिम अफ्रीका (West Africa), मेडागास्कर, दक्षिण पूर्व एशिया और कई अन्य क्षेत्रों में लकड़ी के उत्पादन में गिरावट के कारण राजस्व में कमी आई है।
Tây Phi, Madagascar, Đông Nam Á và nhiều vùng khác trên thế giới đã phải chịu những tổn thất thu nhập do suy giảm sản lượng gỗ.
फ्लोरिडा में 379 शहर हैं (411 में से) जो कि नियमित रूप से फ्लोरिडा के राजस्व विभाग को रिपोर्ट देते हैं, लेकिन वहां की अन्य नगर पालिकाएं नहीं देती हैं।
Florida có 379 thành phố (trong tổng số 411) báo cáo thường xuyên đến Bộ Thuế Florida, song nhiều khu tự quản hợp nhất khác không thực hiện.
पार्क प्रवेश शुल्क और इसी तरह के स्रोतों से प्राप्त राजस्व का विशेष रूप से इस्तेमाल पर्यावरण की दृष्टि से संवेदनशील क्षेत्रों की सुरक्षा और प्रबंधन के लिए भुगतान में किया जा सकता है।
Lợi nhuận từ tiền thu phí vào công viên và các nguồn tương tụ có thể được sử dụng đặc biệt nhằm chi trả cho việc bảo vệ và quản lý các khu vực nhạy cảm về môi trường.
) उन्होंने नए सीहॉक्स स्टेडियम, क्वेस्ट फील्ड के विकास में एक महत्त्वपूर्ण भूमिका निभाई थी, हालांकि इसे अधिकांशतः कर राजस्व द्वारा वित्त पोषित किया गया था।
Ông đã đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của sân vận động mới của Seahawks, Qwest Field, mặc dù nó được góp tiền chủ yếu bằng lợi nhuận từ thuế.
खेल के शासी निकाय, फीफा ने 2014 टूर्नामेंट से $4.8 बिलियन राजस्व कमाया था।
Cơ quan quản lý môn thể thao này, FIFA đã tạo ra doanh thu 4,8 tỷ đô la từ giải đấu năm 2014.
यदि आप 125 अरब डॉलर एक वर्ष में डाल दोगे अफगानिस्तान जैसे देश में जहां अफगान राज्य का पूरा राजस्व एक अरब डॉलर हर वर्ष है, आप सब कुछ डुबो दोगे.
Đầu tiên hãy nhìn vào việc nếu bạn đổ 125 tỉ dollar một năm vào một đất nước như Afghanistan nơi mà tổng thu nhập quốc dân là 1 tỉ dollar 1 năm, bạn sẽ nhấn chìm mọi thứ.
इसलिए अगर आपके वैट रजिस्ट्रेशन के बारे में कोई सवाल हैं, तो अपने टैक्स सलाहकार या राजस्व कमिश्नर से संपर्क करें.
Vì vậy, nếu bạn có câu hỏi về việc đăng ký VAT thì hãy liên hệ với nhà tư vấn thuế hoặc cố vấn doanh thu của mình.
यह सैमसंग समूह की प्रमुख सहायक कंपनी है और 2009 के बाद से राजस्व के मामले में दुनिया की सबसे बड़ी सूचना प्रौद्योगिकी कंपनी रही है।
Đây là công ty con hàng đầu của Samsung Group và đã trở thành công ty công nghệ lớn nhất thế giới tính theo doanh thu từ năm 2009.
इसलिए, अगर आप वैट रजिस्ट्रेशन के बारे में सवाल पूछना चाहते हैं, तो अपने टैक्स सलाहकार या राजस्व कमिश्नर से संपर्क करें.
Vì vậy, nếu bạn có câu hỏi về việc đăng ký VAT, hãy liên hệ với nhà tư vấn thuế hoặc cố vấn doanh thu của mình.
लीगों के बीच टेलीविज़न अधिकारों से प्राप्त होने वाले राजस्व में बहुत ज्यादा असामनता होने के कारण कई नवीन पदोन्नत टीमों को प्रीमियर लीग में अपने पहले सत्र में निर्वासन से बचने में काफी मुश्किलें आई है।
Do một phần lớn là sự chênh lệch về doanh thu bản quyền truyền hình giữa các giải đấu, nhiều câu lạc bộ mới lên hạng rất khó khăn để trụ lại sau mùa giải đầu tiên của họ tại Premier League.
2015 में, शहर की कुल राजस्व 5688 अरब तक पहुंच गया।
Năm 2015, tổng thu ngân sách của thành phố đạt 56.288 tỷ đồng.
सितम्बर, 1966 में IVA को लागू करने का प्रथम प्रयास हुआ, जब राजस्व विशेषज्ञों ने घोषणा की कि IVA, बिक्री कर के एक आधुनिक समकक्ष के रूप में होगा जैसा फ्रांस में हुआ।
Trong tháng 9 năm 1966, là nơi đầu tiên cố gắng áp dụng các IVA thu nhập đã diễn ra khi các chuyên gia tuyên bố rằng các IVA phải là một hiện đại, tương đương của thuế bán hàng như nó đã xảy ra ở Pháp.
फोर्चून के अनुसार, बेर्टेल्ली 2010 तक कंपनी का राजस्व को यु एस $ 5 अरब तक बढाने का योजना बना रहा है।
Theo Fortune, Betelli kế hoạch tăng doanh thu của công ty đến 5 tỷ USD vào năm 2010.
अप्रैल और मई, 1967 में अंतर अमेरिकी राजस्व प्रशासक केंद्र के सम्मेलन में, मैक्सिकन प्रतिनिधित्व ने घोषणा की कि वर्तमान समय में एक मूल्य योजित कर मेक्सिको में संभव नहीं होगा।
Ở hiệp ước Inter-American Center and Revenue Administrators trong tháng 4 và tháng 5 năm 1967, đại diện của Mexico tuyên bố rằng việc áp dụng một giá trị gia tăng thuế sẽ không được có thể có trong thời gian tại Mexico.
जैसे ही स्टेडियमों में सुधार हुआ और मैच की उपस्थिति एवं राजस्व में वृद्धि हुई, देश की शीर्ष टीमों ने स्पोर्ट में लगाए जा रहे पैसे के बढ़ते प्रवाह का लाभ उठाने के उद्देश्य से एक बार फिर से फुटबॉल लीग छोड़ने पर विचार किया।
Khi mà các sân vận động được tu bổ, lượng khán giả và doanh thu tăng lên, các câu lạc bộ hàng đầu lại một lần nữa cân nhắc việc rời khỏi Football League để tận dụng dòng tiền chảy vào các môn thể thao.
इसलिए अगर आप वैट रजिस्ट्रेशन के बारे में सवाल पूछना चाहते हैं, तो अपने टैक्स सलाहकार या राजस्व कमिश्नर से संपर्क करें.
Vì vậy, nếu bạn có câu hỏi về việc đăng ký VAT, hãy liên hệ với nhà tư vấn thuế hoặc cố vấn doanh thu của mình.
वे लगभग 90 लाख लोगों को रोज़गार और 10 ख़रब डॉलर से अधिक राजस्व देती हैं।
Họ tạo ra việc làm cho gần 9 triệu người và tạo ra hơn 1 nghìn tỷ đô la doanh thu.
1997 में, प्रादा ने यु एस $674 मिलियन का राजस्व प्रदर्शित किया।
Năm 1997, Prada đăng doanh thu tại Mỹ đạt 674 triệu USD.
यह 2012 राजस्व के आधार पर दुनिया की पांचवीं सबसे बड़ी रक्षा ठेकेदार है।
Đây là nhà thầu quốc phòng lớn thứ năm trên thế giới dựa trên doanh thu năm 2012.
1969 में, व्यापारिक-राजस्व कर को मूल्य योजित कर से प्रतिस्थापित करने का प्रथम प्रयास किया गया।
Trong 1969, là nước đầu tiên cố gắng để thay thế việc thuế thu nhập buôn bán cho các giá trị gia tăng thuế đã diễn ra.
दक्षिण भारतीय सिनेमा का राष्ट्रीय फिल्म राजस्व में 75% से अधिक का हिस्सा है।
Điện ảnh nam bộ Ấn Độ chiếm tới 75% doanh thu phim toàn quốc.
निगम ने विकास के लिए प्रमुख क्षेत्रों को निर्धारित किया है: राजस्व में 17% वार्षिक वृद्धि और 2025 तक 50% तक सिविल उत्पादों के शेयर में नाटकीय वृद्धि।
Tập đoàn đã xác định các lĩnh vực chủ chốt để phát triển: doanh thu tăng 17% hàng năm và sự tăng trưởng mạnh mẽ về tỷ trọng của các sản phẩm dân dụng - lên 50% vào năm 2025.
DV360 लागत कुल लागत डेटा है, जिसे Display & Video 360 में राजस्व के रूप में जाना जाता है.
Chi phí Display & Video 360 là dữ liệu chi phí tổng hợp, hay còn gọi là Doanh thu trong Display & Video 360.
कुल टिकट का राजस्व 7.5 मिलियन रीचमार्क था, जो दस लाख अंकों से अधिक का लाभ उठा रहा था।
Doanh thu từ bán vé là 7,5 triệu Reichsmark, thu về lợi nhuận hơn một triệu mark.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ राजस्व trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.