rascacielos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rascacielos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rascacielos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ rascacielos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhà chọc trời, Nhà chọc trời, cao hết cỡ, nhà cao chọc trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rascacielos
nhà chọc trờinoun (Edificio alto con un gran número de pisos.) El Burj Khalifa es actualmente el rascacielos más alto del mundo. Burj Khalifa hiện đang là tòa nhà chọc trời cao nhất thế giới. |
Nhà chọc trờinoun (edificio particularmente alto y continuamente habitable) El Burj Khalifa es actualmente el rascacielos más alto del mundo. Burj Khalifa hiện đang là tòa nhà chọc trời cao nhất thế giới. |
cao hết cỡnoun |
nhà cao chọc trờinoun |
Xem thêm ví dụ
CA: Así que si fuese un rascacielos, he leído que sería ¿cómo un rascacielos de 40 plantas? CA: Và nếu đó là một cao ốc, tôi nghĩ nó trông như một cái cao ốc 40 tầng? |
Por ejemplo, debido a la ley de la gravitación ningún hombre puede saltar de un rascacielos sin lastimarse o matarse. Thí dụ, vì cớ định luật về trọng lực, một người không thể nhảy từ nhà chọc trời xuống đất mà không bị thương hay chết. |
El rascacielos más viejo de la ciudad. Noì laÌ 1 toÌa nhaÌ troòc trõÌi xýa nhâìt trong thaÌnh phôì. |
Clay, mi amigo Ted está diseñando un rascacielos, Clay. Clay, anh bạn Ted của tôi đây đang thiết kế một tòa nhà chọc trời, Clay. |
Observamos la construcción de rascacielos, el mundo de la aviación, y encontramos que tienen tecnología, entrenamiento y tienen otra cosa más: Chúng tôi nhìn vào các công trình chọc trời, chúng tôi nhìn vào thế giới hàng không, và thấy họ có công nghệ, họ có tập huấn, và họ có một điều nữa: |
El rascacielos más reciente de Londres, ¿se parece a una pepinillo, una salchicha o a un juguete sexual? Liệu tòa nhà chọc trời mới nhất ở Luân Đôn có phải là một quả dưa chuột ri hay một cây xúc xích hay một món đồ chơi tình dục? |
En el piso 80 de un rascacielos de Hong Kong, China, una hermana soltera que tenía discapacidades físicas y que era la única Santo de los Últimos Días de su familia, estableció un hogar que era un refugio donde ella y las personas que la visitaban podían sentir la influencia del Espíritu. Trên tầng thứ 80 của một cao ốc ở Hồng Kông, Trung Quốc, một chị phụ nữ độc thân bị tàn tật —, là người Thánh Hữu Ngày Sau duy nhất trong gia đình của chị— đã tạo ra một mái gia đình làm nơi trú ẩn để chị và những người đến thăm có thể cảm nhận được ảnh hưởng của Thánh Linh. |
El rascacielos ganó en 2002 el Emporis Skyscraper Award, seleccionado como "el mejor nuevo rascacielos del año por su diseño y funcionalidad". Kingdom Centre thắng giải tòa nhà chọc trời Emporis 2002, được chọn do là "toà nhà chọc trời mới tốt nhất trong năm về thiết kế và chức năng". |
Cuando los Emiratos obtuvieron su independencia en 1971, la riqueza del petróleo continuó fluyendo al país, y las tradicionales cabañas de adobe de la zona fueron reemplazadas rápidamente por bancos, boutiques y modernos rascacielos. Sau khi các tiểu vương quốc giành được độc lập năm 1971, sự giàu có về tài nguyên dầu lửa đã biến các ngôi nhà làm từ gạch bùn thành các ngân hàng, cửa hàng và các tòa nhà cao tầng hiện đại. |
Thompson añade que el miedo a un error informático universal “ha transformado a personas de espíritu laico en insólitos milenaristas” temerosos de que sucedan catástrofes tales como “histerias colectivas, paralización del estado, disturbios provocados por la escasez de alimento o colisiones de aeronaves contra rascacielos”. Ông quả quyết rằng nỗi sợ hãi về lỗi máy tính xảy ra toàn cầu vào năm 2000 “đã khiến những người hoàn toàn thế tục trở thành những người tin có thời kỳ một ngàn năm”; những người này lo sợ sắp có thảm họa như “hoảng hốt tập thể, chính quyền tê liệt, nổi loạn cướp giật thực phẩm và phi cơ đâm sầm vào những cao ốc”. |
Con él se pavimentan las ciudades, se construyen puentes que unen grandes ríos y se levantan los rascacielos más altos del mundo. Ta có thể tìm thấy nó từ nơi vỉa hè thành phố, đến cầu bắc ngang sông, và những tòa nhà chọc trời. |
La Torre Reforma es un rascacielos ubicado en la Ciudad de México. Tore Reforma là một tòa tháp chọc trời đang được xây ở thành phố Mexico. |
Estos bloques de hielo son del tamaño de rascacielos. Những khối băng này có kích cỡ bằng các tòa nhà chọc trời. |
El mayor señuelo de Dubai para los turistas se basa principalmente en las compras, pero también en su posesión de otras atracciones antiguas y modernas, sobre todo los grandes rascacielos. Dubai thu hút khách du lịch dựa chủ yếu vào mua sắm, nhưng cũng nhờ vào việc sở hữu các điểm tham quan cổ xưa và hiện đại. |
Sus rascacielos y personas famosas... Những tòa nhà chọc trời và những pa-nô quảng cáo... |
Sama Beirut es un rascacielos en Beirut, Líbano. Ras Beirut là một khu dân cư cao cấp ở thủ đô Beirut, Liban. |
Rascacielos, aquí vamos. Nhà chọc trời, chúng tôi tới đây. |
El Burj Khalifa es actualmente el rascacielos más alto del mundo. Burj Khalifa hiện đang là tòa nhà chọc trời cao nhất thế giới. |
La Marina 101 es un rascacielos de 426,5 m y 101 plantas situado en la Dubai Marina, Dubái, Emiratos Árabes Unidos. Marina 101 là một tòa nhà chọc trời cao 425 mét gồm 101 tầng ở Dubai Marina, Dubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất. |
Siguen creciendo en Asia los rascacielos Những tòa tháp cao vẫn đang mọc lên tại Châu Á |
Hoy, mientras uno conduce por la autopista, a través de un botón, está al mando de 250 caballos, la fuerza de 250 caballos, poder que usamos para construir rascacielos, ciudades, carreteras, en fábricas que producirán en cadena sillas y neveras, más allá de nuestra propia fuerza. Vì vậy ngày nay khi bạn lái xe trên đường cao tốc, chỉ cần một cái xoay nhẹ công tắc tương đương với điều khiển 250 con ngựa 250 mã lực chúng ta có thể xây dựng tòa nhà chọc trời, xây thành phố, xây đường, tạo ra các nhà máy sản xuất đại trà các dòng ghế hoặc tủ lạnh vượt xa năng lực của chúng ta. |
El primer rascacielos, técnicamente, --la definición de rascacielos era de 10 pisos de altura, créanlo o no-- fue este, en Chicago La gente se aterraba de pasar bajo ese edificio. Toà nhà chọc trời đầu tiên, về mặt kỹ thuật-- và định nghĩa của một nhà chọc trời là cao 10 tầng, tin hay không thì tuỳ nhưng đây là toà nhà chọc trời đầu tiên ở Chicago và mọi người đã sợ hãi khi đi dưới nó. |
Los resistentes huesos, los elásticos músculos y el sensible sistema nervioso están gobernados por un cerebro muy superior al de cualquier animal, con capacidades que no podría igualar una computadora del tamaño de un rascacielos. Loài người có xương cứng cáp, bắp thịt mềm dẻo và thần kinh hệ nhạy cảm cũng như một bộ óc cao siêu hơn bất cứ bộ óc của loài thú nào với những khả năng phong phú đến độ một máy điện toán to bằng một nhà chọc trời chỉ có thể chứa được một phần cực kỳ nhỏ. |
Estamos en el comienzo de una revolución, espero, por la forma como construimos. Es que se trata de la primera innovación para construir rascacielos, probablemente en 100 años o más. Chúng ta đang ở khởi đầu của một cuộc cách mạng, tôi hy vọng là như vậy, trong cách mà chúng ta xây dựng, bởi vì đây là phương thức mới đầu tiên xây dựng một tòa nhà chọc trời trong, có lẽ, 100 năm hoặc nhiều hơn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rascacielos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới rascacielos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.