rastrear trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rastrear trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rastrear trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rastrear trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tìm kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rastrear

tìm kéo

verb

Xem thêm ví dụ

Imposible de rastrear.
Cũng có nghĩa là không thể truy ra được.
Si los buscadores no pueden rastrear páginas con contenido duplicado, no podrán detectar automáticamente que las URL dirigen al mismo contenido, por lo que las considerará páginas independientes y únicas.
Nếu công cụ tìm kiếm không thể thu thập dữ liệu các trang có nội dung trùng lặp, chúng không thể tự động phát hiện được rằng các URL này trỏ đến cùng một nội dung và vì thế sẽ phải xem chúng là các trang riêng biệt.
Cuando una de sus palomas perdió la orientación en la niebla y arribo misteriosamente, bien alimentada, 4 semanas más tarde, Neubronner se inspiró con la idea de equipar a sus palomas con cámaras automáticas para rastrear su camino.
Khi các con bồ câu mất phương hướng trong sương mù và đến một cách bí ẩn sau 4 tuần trễ mà vẫn được cho ăn đầy đủ, Neubronner như được truyền cảm hứng về một ý tưởng độc đáo là trang bị máy ảnh cho các con chim bồ câu của ông để chúng ghi lại đường đi.
Samuel está usando los viejos expedientes de mi padre para rastrear personas y traerlos hacia él.
Samuel đang sử dụng những hồ sơ cũ của bố tôi. Để lần theo mọi người và mang họ về đây.
El drone lo va a rastrear acá.
Máy bay sẽ xác định vị trí hắn ở đây.
No se puede rastrear sin un radar.
Không có radar thì không làm được.
¿Rastrear sus huellas?
Lần theo dấu chân gì đó?
Bueno, la razón por la que compras un arma en la calle es para que sea impasible de rastrear.
Vâng, lý do ông mua một khẩu súng ở ngoài đường là để khỏi bị lùng ra.
Sólo me explicaba por qué es tan difícil rastrear a Drazen.
Anh ấy vừa bảo tôi là sao khó tìm thấy manh mối về Drazen quá.
Google puede rastrear todas las páginas de resultados de búsqueda individualmente si no están bloqueadas.
Google có thể thu thập dữ liệu tất cả các trang kết quả tìm kiếm tùy chỉnh một cách riêng lẻ nếu chúng không bị chặn.
Centramos nuestros esfuerzos en rastrear el dinero.
Chúng tôi dồn hết tâm trí vào việc lần theo số tiền.
Voy a rastrear el GPS de las llaves de su auto.
Để tôi dò lộ trình của máy G.P.S của ông
Las direcciones URL no permanentes nos impiden rastrear el contenido nuevo, ya que no podemos detectar la URL más reciente que se debe rastrear.
URL tạm thời sẽ ngăn chúng tôi thu thập nội dung mới của bạn vì chúng tôi không thể phát hiện URL mới nhất cần thu thập.
No los vamos a poder rastrear en la oscuridad.
Chúng ta không thể truy tìm trong bóng tối.
¿Rastrear bebés desprotegidos es demasiado dificil para ti?
Săn bắt các đứa trẻ có vẻ quá khó với mi hả?
¿Crees que no podría construir algo para rastrear mi propio rastreador?
Anh nghĩ tôi không thể làm nên một thứ gì đó để theo dõi chính thiết bị theo dõi của mình sao?
Brad, ¿crees que podrías contestar algunas preguntas que nos puedan ayudar a rastrear a Theodore Bagwell?
Now, Brad, tôi muốn hỏi ông vài câu có thể giúp tìm bắt Theodore Bagwell?
Artículos que ocupan varias páginas: si tienes artículos divididos en más de una página, asegúrate de que incluyen enlaces "siguiente" y "anterior" bien visibles en los que los usuarios puedan hacer clic para pasar de página y de que esos enlaces se puedan rastrear.
Bài viết nhiều trang: Nếu bạn chia một bài viết thành nhiều trang, hãy nhớ hiển thị đường dẫn liên kết đến trang trước và trang tiếp theo để người dùng nhấp vào (và đảm bảo Google có thể thu thập dữ liệu các đường dẫn này).
Boyle y yo verificaremos las finanzas de los candidatos para el trabajo de director, mientras los de informática tratan de rastrear el virus en la computadora de Dixon.
Boyle và tôi sẽ kiểm tra nguồn tài chính của những ứng cử viên vị trí CEO, trong khi Cyber * cố lần theo virus trong máy tính Dixon. * Đơn vị Mạng máy tính
Utiliza las moscas de la sangre para rastrear a su presa.
Nó lợi dụng bọn huyết trùng để đánh hơi ra con mồi.
El mensaje es imposible de rastrear.
Tin nhắn đó ko để lại dấu vết gì.
Para que podamos rastrear tus vídeos:
Để cho phép thu thập dữ liệu video của bạn:
Si alguien publica un enlace incorrecto a tu sitio web o los enlaces no se actualizan correctamente para reflejar cambios hechos en tu servidor, el robot de Google intentará rastrear un enlace incorrecto de tu sitio web.
Mỗi khi ai đó xuất bản một liên kết không chính xác đến trang web của bạn hoặc không cập nhật liên kết để phản ánh thay đổi trong máy chủ của bạn, Googlebot sẽ cố thu thập dữ liệu liên kết không chính xác từ trang web của bạn.
hay menos charlas por radio para rastrear.
Ít sicario, thì ít liên lạc radio hơn để theo dõi.
Puede rastrear el tráfico de sus anuncios de Shopping si añade información de seguimiento a sus URL.
Bạn có thể theo dõi lưu lượng truy cập của mình từ Quảng cáo mua sắm bằng cách thêm thông tin theo dõi vào URL của bạn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rastrear trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.