recant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recant trong Tiếng Anh.
Từ recant trong Tiếng Anh có các nghĩa là công khai, công khai rút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recant
công khaiverb |
công khai rútverb |
Xem thêm ví dụ
There are reports of systematic torture, illegal imprisonment, forced labor, organ harvesting and abusive psychiatric measures, with the apparent aim of forcing practitioners to recant their belief in Falun Gong. Có những báo cáo về việc tra tấn có hệ thống, cầm tù bất hợp pháp, lao động cưỡng bức, thu hoạch nội tạng và các biện pháp lăng mạ tâm thần, với mục đích rõ ràng là ép buộc các học viên phải từ bỏ lòng tin vào Pháp Luân Công. |
His intention then was to force wayward Jews to recant and return to orthodoxy, using all available means. Do đó ý định của ông là bằng mọi biện pháp hữu hiệu, ép buộc những người Do Thái ương ngạnh phải công khai từ bỏ đạo Đấng Christ và quay về chính thống. |
Mannix wrote: “Very few of the Christians recanted, although an altar with a fire burning on it was generally kept in the arena for their convenience. Mannix đã viết: “Rất ít tín-đồ đấng Christ chịu bỏ đạo, mặc dầu bàn thờ với lửa cháy thường để ở nơi thuận tiện cho họ trong đấu trường. |
In his first four recantations, produced between the end of January and mid-February, Cranmer submitted himself to the authority of the king and queen and recognised the pope as head of the church. Từ cuối tháng 1 đến giữa tháng 2, Cranmer tuyên bố phục tùng thẩm quyền vua và nữ hoàng cũng như nhìn nhận Giáo hoàng là đầu của giáo hội. |
He and his wife reviled her for her decision to become a member of the Church and demanded that she recant and forsake her new religion. Ông và vợ ông mắng nhiếc chị về quyết định của chị để trở thành một tín hữu của Giáo Hội và đòi chị phải rút lui và từ bỏ tôn giáo mới của chị. |
Coerced recantation of faith is a violation of freedom of belief, a non-derogable right. Ép buộc từ bỏ đức tin là vi phạm tự do tín ngưỡng, một quyền bất khả xâm phạm. |
Why didn't you immediately recant? Sao cô không nhận sai ngay lập tức? |
ISBN 1-60552-014-4 (The self-published story of Barbara Dayton, who claimed to have staged the hijacking disguised as a man, then recanted her story.) ISBN 1-60552-014-4 (Tự truyện của Barbara Dayton, người tuyên bố có liên quan tới vụ không tặc.) |
They also tell of being pressured to recant their religion and threatened not to report any abuses to international delegations and U.N. monitors. Họ cũng nói rằng đã bị ép buộc bỏ đạo, và bị đe dọa không được báo cáo những sự việc này với các phái đoàn Liên Hiệp Quốc. |
Mark Lehner, an Egyptologist who has excavated and mapped the Giza plateau, originally asserted that there had been a far earlier renovation during the Old Kingdom (c. 2686–2184 BC), although he has subsequently recanted this viewpoint. Nhà Ai Cập học Mark Lehner lúc đầu cho rằng đã có những cuộc trùng tu sớm hơn giai đoạn Cựu vương quốc (2686-2184 trước công nguyên) rất nhiều, nhưng sau đó đã chối bỏ tư tưởng "dị giáo" của mình. |
At the climactic moment, Rodrigues hears the moans of those who have recanted but are to remain in the pit until he tramples the image of Christ. Tại đỉnh điểm, Rodrigues nghe thấy những tiếng rên rỉ của những người đã chối bỏ đức tin, nhưng vẫn còn ở trong hố, một khi ông chưa dẫm đạp lên hình ảnh của Chúa. |
Already ill and having been threatened with torture unless he recanted, he did. Vì đang bệnh và bị đe dọa rằng nếu không công khai từ bỏ những gì ông đã viết thì sẽ bị tra tấn nên ông phải nhượng bộ. |
In the novel, Connie recants her accusations a few weeks later, assuring Kay she was mistaken. Ở trong tiểu thuyết của Mario Puzo, Connie rút lại lời cáo buộc của mình vài tuần sau đó, khẳng định với Kay rằng mình đã bị nhầm lẫn. |
Mannix wrote: “Very few of the Christians recanted, although an altar with a fire burning on it was generally kept in the arena for their convenience. Mannix viết: “Có rất ít tín đồ đấng Christ đã từ bỏ đạo, mặc dầu thường thường người ta để một bàn thờ tại đấu trường để cho họ tiện dùng, trên bàn thờ có lửa cháy. |
With the eyes of the church and the empire now fixed on him, Luther refused to recant unless his opposers proved from the Bible that he was in error. Lúc ấy, trước mọi cặp mắt của giáo hội và đế chế đổ dồn về phía ông, Luther từ chối rút lại các lời tuyên bố của mình trừ khi những người chống đối có thể dùng Kinh Thánh chứng minh là ông sai. |
He renounced the recantations that he had written or signed with his own hand since his degradation and as such he stated his hand would be punished by being burnt first. Ông bác bỏ lời nhận tội và sám hối do chính tay ông viết và ký bởi vì hèn nhát, ông nói rằng bàn tay ông phải bị trừng phạt trước tiên trong lửa. |
Empowered by the Jewish religious leaders, he considered it his God-given duty to prosecute any who refused to recant. Ông xem việc bắt những người này là sứ mệnh mà Đức Chúa Trời giao, và được các nhà lãnh đạo Do Thái giáo ủy quyền làm thế. |
At this time, I'd like to recant my previous written statement. Bây giờ tôi muốn rút lại bản khai mà vừa viết. |
Karen Foley Recanted her story. Karen Foley chối bỏ câu chuyện của bà ấy. |
Asked if that businessman was him, he replied "Yes", but then immediately recanted. Khi được hỏi liệu doanh nhân đó có phải là anh ta không, anh ta trả lời "Có", nhưng sau đó ngay lập tức đọc thuộc lòng. |
He confessed to the assassination on March 10, 1969, though he recanted this confession three days later. Ngày 10 tháng 3 năm 1969, Ray nhận tội, nhưng ba ngày sau lại phản cung. |
Twice he was given the chance to recant, but twice refused. Mâu Tử được mời làm quan hai lần, nhưng ông đều chối từ. |
The Al-Qaeda suspect was taken to France, where he recanted parts of his statement. Tổ chức Al-Qaeda đã đến Pháp, nơi trùm tổ chức đã đọc lại một phần tuyên bố của mình. |
Lydia Davis has recanted her testimony and won't be joining us on our trip to Washington. Lydia Davis đã rút lại lời khai rồi. cũng sẽ không cùng chúng ta tới Washington nữa. |
Subjected to rigorous examination, he was forced to recant his findings, and he spent the rest of his life under house arrest. Bị thẩm vấn gắt gao, ông phải công khai từ bỏ những khám phá của ông, và đã bị quản chế tại nhà cho đến lúc chết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới recant
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.