recare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recare trong Tiếng Ý.

Từ recare trong Tiếng Ý có các nghĩa là gây ra, mang, mang lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recare

gây ra

verb

Chi c’era dietro il biasimo recato a Gesù?
Kẻ nào gây ra sự sỉ nhục mà Chúa Giê-su phải chịu?

mang

verb noun

Tutti questi consigli, se applicati, recherebbero enormi benefìci.
Tất cả những lời khuyên này, nếu được áp dụng, sẽ mang lại nhiều lợi ích lớn lao.

mang lại

verb

Tutti questi consigli, se applicati, recherebbero enormi benefìci.
Tất cả những lời khuyên này, nếu được áp dụng, sẽ mang lại nhiều lợi ích lớn lao.

Xem thêm ví dụ

(Salmo 6:4; 119:88, 159) È una protezione e contribuisce a recare sollievo dalle difficoltà.
(Thi-thiên 6:4; 119:88, 159) Đó là một sự che chở và là một yếu tố giúp thoát khỏi lo phiền.
Finché tale proposito non sia completamente adempiuto, anziché recare su di noi “ciò che meritiamo” Dio ci perdona benignamente in base al sacrificio di riscatto di Gesù Cristo.
Cho tới khi điều đó được hoàn toàn thực hiện, thay vì ‘báo-trả chúng ta tùy tội-lỗi của chúng ta’, Đức Chúa Trời nhân hậu tha thứ chúng ta dựa trên căn bản sự hy sinh làm giá chuộc của Chúa Giê-su Christ.
Il solo pensiero di recare biasimo su Dio ci dovrebbe sempre trattenere dal venir meno alla parola data.
Chính ý tưởng đem lại sự sỉ nhục cho Đức Chúa Trời nên ngăn cản chúng ta để đừng bao giờ thất hứa.
Chi deve recare giustizia deve lui per primo amarla e vivere rettamente.
Chính người xác lập công lý phải yêu chuộng công lý và sống theo lẽ công bằng.
Dando ad altri in senso spirituale, possiamo aiutarli a recare beneficio a se stessi ora e per tutta l’eternità. — 1 Timoteo 4:8.
Hành động này của chúng ta giúp người khác được lợi ích bây giờ và mãi mãi.—1 Ti-mô-thê 4:8.
17 Si ricordi inoltre che nel I secolo, quando l’esercito romano con le sue insegne idolatriche entrò nella città santa dei giudei, lo fece per recare desolazione a Gerusalemme e al suo sistema di adorazione.
17 Cũng nên nhớ rằng, vào thế kỷ thứ nhất, khi quân La Mã tiến vào thành thánh của người Do Thái mang theo những lá cờ hiệu, họ đến để tàn phá thành Giê-ru-sa-lem cùng với hệ thống thờ phượng trong thành.
Nondimeno Paolo spiega come Geova decise di risolvere le cose per recare sollievo all’umanità in maniera permanente.
Thế nhưng, Phao-lô giải thích cách Đức Giê-hô-va quyết định tiến hành công việc sao cho nhân loại nhận được giải cứu lâu dài.
4 Ai giorni di Noè la religione avrebbe potuto recare sollievo all’umanità?
4 Tôn giáo có thể nào đem sự giải cứu cho loài người sống vào thời Nô-ê không?
(Matteo 25:31-33) Le “isole” e i “gruppi nazionali”, pur non essendo in un patto con Geova, dovrebbero prestare ascolto al Messia di Israele perché è stato mandato per recare la salvezza a tutto il genere umano.
(Ma-thi-ơ 25:31-33) Các “cù-lao” và “các dân” cho dù không ở trong giao ước với Đức Giê-hô-va nhưng cũng nên vâng phục Đấng Mê-si của Y-sơ-ra-ên vì ngài được gửi đến để cứu rỗi nhân loại.
Gabriele disse che il periodo di “settanta settimane” era stato determinato “per porre termine alla trasgressione, e porre fine al peccato, e fare espiazione per l’errore, e recare giustizia per tempi indefiniti, e imprimere un suggello sulla visione e sul profeta, e ungere il Santo dei Santi”.
Thiên sứ Gáp-ri-ên nói là thời kỳ “bảy mươi tuần-lễ” đã được định để “ngăn sự phạm-phép, trừ tội-lỗi, làm sạch sự gian-ác, và đem sự công-bình đời đời vào, đặng đặt ấn-tín nơi sự hiện-thấy và lời tiên-tri, và xức dầu cho Đấng [“Nơi”, NW] rất thánh”.
12 Qualsiasi cosa decidiamo di fare per prenderci cura dei genitori anziani, come cristiani dobbiamo cercare in ogni modo di non recare biasimo sul nome di Dio.
12 Dù gia đình chọn cách nào để chăm sóc cha mẹ, tất cả những người trong cuộc nên đảm bảo rằng cách đó tôn vinh danh Đức Chúa Trời.
Imitate la giovane schiava israelita che usò la lingua per recare gloria a Geova
Noi gương cô gái nô lệ người Y-sơ-ra-ên đã dùng lời nói mang lại sự vinh hiển cho Đức Giê-hô-va
Rivestendoci della completa armatura di Dio possiamo uscire vittoriosi dal combattimento con le forze spirituali malvage e recare davvero gloria al santo nome di Geova. — Romani 8:37-39.
Bằng cách mang mọi khí giới của Đức Chúa Trời, chúng ta có thể chiến thắng trong cuộc chiến chống cự các thần dữ và đem lại vinh hiển cho danh thánh của Đức Giê-hô-va.—Rô-ma 8:37-39.
Sanno che Geova li ama e li guida per il loro bene, in modo da recare loro vero beneficio e renderli felici.
Họ ý thức rằng Đức Giê-hô-va yêu họ và những hướng dẫn của Ngài là nhằm đem lại lợi ích và hạnh phúc cho họ.
5 L’Eletto di Geova doveva ‘recare’, o rendere manifesta, la vera giustizia.
5 Người Đức Giê-hô-va chọn lựa sẽ “tỏ” hay làm nổi bật sự công bình thật.
I giovani cristiani fedeli vogliono senz’altro recare piacere a Geova con le azioni e le parole.
Tín đồ Đấng Christ trẻ tuổi trung thành chắc chắn muốn làm hài lòng Đức Giê-hô-va bằng hạnh kiểm và lời nói của mình.
14 Ora, ai Nefiti era stato insegnato a difendersi contro i loro nemici, fino allo spargimento di sangue, se fosse necessario; sì, ed era stato insegnato loro a anon recare mai offesa, sì, e a non levare mai la spada eccetto che contro un nemico, ed eccetto che per difendere la loro vita.
14 Giờ đây, dân Nê Phi đã được dạy là phải tự vệ chống lại kẻ thù mình, dù có phải đổ máu, nếu thấy cần; phải, và họ còn được dạy là ađừng bao giờ gây hấn với ai, phải, và đừng bao giờ tuốt gươm ra, trừ phi khi phải chống kẻ thù, hay phải bảo tồn mạng sống mình.
Proverbi 17:25 dice che invece di recare gioia “un figlio stolto è un tormento per il padre e un’amarezza per colei che lo ha partorito”.
Thay vì làm cho cha mẹ vui mừng, Châm-ngôn 17:25 nói: “Con ngu-muội là một điều buồn-rầu cho cha; Và một sự cay-đắng cho mẹ đã sanh-đẻ nó”.
4. (a) Cos’ha provveduto Geova per rafforzare la nostra fiducia nelle sue promesse di recare sollievo?
4. (a) Đức Giê-hô-va cung cấp điều gì để củng cố niềm tin chúng ta nơi các lời hứa của Ngài về sự giải cứu?
In che modo la regolare partecipazione al ministero di campo può recare beneficio alle famiglie?
Việc đều đặn tham gia vào công việc rao giảng có thể đem lại lợi ích như thế nào cho gia đình?
Oltre ad aiutare altri materialmente quando c’è un disastro o un bisogno particolare, i testimoni di Geova si danno molto da fare per recare beneficio ai propri simili predicando la buona notizia del Regno di Dio, cosa di vitale importanza.
Ngoài việc giúp người khác về vật chất khi có nhu cầu đặc biệt hay khi có một tai họa nào đó xảy ra, Nhân Chứng Giê-hô-va rất bận rộn giúp ích cho người đồng loại qua một cách tối quan trọng—rao giảng tin mừng về Nước Đức Chúa Trời.
20 Un nono modo in cui possiamo recare lode a Dio è mediante la nostra buona condotta.
20 Cách thứ chín để làm vinh hiển Đức Chúa Trời là bởi hạnh kiểm tốt của chúng ta.
(Romani 12:18, 19) Lasciamo decidere a Dio quando e su chi recare vendetta.
(Rô-ma 12:18, 19) Hãy để Đức Chúa Trời quyết định thời điểm và đối tượng đáng bị báo thù.
Se si ha un’idea del genere, il matrimonio è già destinato a fallire in partenza e, anziché recare felicità, generalmente produce solo afflizione.
Nơi nào có quan niệm ấy, hôn nhân hầu như bị thất bại ngay từ lúc đầu, và thường chỉ gây ra khổ đau thay vì mang lại hạnh phúc.
Non cercarono di trovare una soluzione che avrebbe potuto recare su di loro il disfavore di Geova.
Họ đã không cố tìm một giải pháp có thể làm buồn lòng Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.